Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (45.73 KB, 2 trang )
THI LP 3 MễN TING VIT 3
Bài 1 Điền r hoặc d, gi vào từng chỗ trống để có các từ ngữ
đúng:
a) ao thông b) hàng ào
c) ảo bớc
d) hờn ỗi e) nở ộ g)
khờ ại
Bài 2 Nối câu ở cột A phù hợp với mẫu câu ở cột B:
A B
Ngựa con thích lắm. Câu kiểu Ai làm gì?
Tiếng trống dồn lên, gấp rút, giục
giã.
Câu kiểu Ai là gì?
Mẹ em là cô giáo. Câu kiểu Ai thế nào?
Hoa đang thổi cơm.
Bài 3 Đọc đoạn thơ sau:
Bác tre già không ngủ
Đa võng ru măng non
Dừa đuổi muỗi cho con
Phe phẩy, tàu lá quạt.
Điền vào chỗ trống trong bảng các từ ngữ phù hợp:
Từ ngữ chỉ tên nhân vật đợc
nhân hoá
Từ ngữ nói về ngời dùng để
nói về vật.
a
b