Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết môn anh lớp 5 số 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.07 KB, 2 trang )

Đề kiểm tra 1 tiết môn anh lớp 5 số 1
I. Dưới đây là thời khóa biểu của Nam. Dùng các từ được cho sẵn trong ô
bên dưới để điền vào chỗ chấm cho đúng.(Lưu ý một từ có thể được sử
dụng 2 lần.)
brushes gets up gets goes washes have do
Every day, Nam(1) ……. at 5o’clock. He(2) …… morning
exercise. He (3) ……. his teeth. He(4) ……. his face. He(5) ……
breakfast. Then he(6) …… dressed and(7) ……. to school. He(8) ……
at school at 6.45.
II. Dịch đoạn văn sau.
My school is in the city center. It’s a very lovely school. It’s very
big. It has two floors. There are 40 classrooms. My classroom is on the
second floor. There are 1,600 students in the school. There is a large
playground. There’s also a stadium and a swimming pool.
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………

III. Đọc đoạn văn sau rồi trả lời các câu hỏi bên dưới.
Every morning I gets up at 6.45. Then I have breakfast and get
ready for work till about 8.30. I drive to work. It takes 20 minutes. I
usually work from 9.00 to 5.00. I sometimes have to work overtime. My
lunch break is from 12.00 to 1.00. I eat in the company cafeteria. I go to
the heath club after work for an hour so. I get home around 6.00 or 7.00.
Then I have dinner, work at my computer for a while, and read books. I
go to bed at about 11.00 during the week, but not till 12.00 or 1.00 on
weekend.
Câu hỏi :
1. What time does she get up ?
- ………………………………………….


2. What time does she go for work ?
- ………………………………………………
3. How long does it take her to travel there ?
- …………………………………………………
4. How does she go for work ?
- ………………………………………………
5. How many hours a day does she often work ?
- ………………………………………………….
6. Does she sometimes work overtime ?
- ……………………………………………
7. Where does she have lunch ?
- …………………………………………………………
8. What time does she get home ?
- …………………………………………………………
9. Does she go to a dance club after work ?
- ……………………………………
10. When does she go to bed ?
- …………………………………………………….
IV. Sắp xếp lại các từ để được câu đúng.
1. is/teacher/that/your.
- ………………………………………….
2. my/this/classroom/is.
- ………………………………………….
3. you/do/where/live?
- …………………………………………
4. live/I/a/in/house/a/in/city.
- ……………………………………
5. your/what/is/name?
- ………………………………………
6. name/do/your/how/spell/you?

- ………………………………………………
7. name/An/is/my.
- ……………………………………………
8. old/are/how/you?
- ………………………………………….
9. Her/is/ruler/that?
- …………………………………………….
10. not/are/those/books/my.
- …………………………………………
11. your/engineer/sister/is/an?
- ……………………………………………………
12. are/doctors/brothers/your?
- ………………………………………….
13. his/is/what/name?
- ………………………………………….

×