Môn thi: Hoá Học
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian
giao đề)
Câu I (3,0 điểm)
1/ Trong hạt nhân nguyên tử của nguyên tố A có số prôton bằng 13, vỏ nguyên tử của
nguyên tố B có 3 lớp electron , lớp ngoài cùng có 7 electron.
- Vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử của các nguyên tố A và B.
- Hãy mô tả quá trình tạo thành phân tử đợc tạo ra từ các nguyên tử của nguyên tố A
và B.
2/ Viết công thức cấu tạo của các chất ứng với công thức phân tử C
4
H
8
.
3/ Tính số nguyên tử oxi có trong 4,4g CO
2
.
Câu II (1,0 điểm)
Dự đoán hiện tợng xảy ra và viết phơng trình hoá học minh hoạ.
1/ Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na
2
CO
3
.
2/ Cho Cu vào dung dịch FeCl
3
.
3/ Cho Fe vào dung dịch CuSO
4
.
4/ Sục khí CO
2
vào nớc vôi trong đến d.
Câu III (3,0 điểm)
1/ Một hợp chất chứa Ag, Cu, Fe. Chỉ đợc dùng dung dịch của một chất bằng cách nào
có thể tách đợc Ag tinh khiết từ hợp kim trên sao cho khối lợng Ag không thay đổi.
2/ Không đợc dùng thêm bất kỳ hoá chất nào khác .Hãy nhận biết 5 dung dịch sau đây
đựng trong 5 lọ riêng biệt bị mất nhãn: NaHCO
3
, KHSO
4
, Mg(HCO
3
)
2
, K
2
CO
3
,
Ba(HCO
3
)
2
.
Câu IV (3,0 điểm)
1/ Hoàn thành các phơng trình hoá học theo dãy biến hoá sau.
a/ CaC
2
CH = CH
CH
2
= CH
2
CH
3
CH
2
OH
CH
3
COOH
CH
3
COONa
CH
4
CH
3
Cl
b/ CH
3
COOH
CH
3
COOC
2
H
5
CH
3
CH
2
OH
CH
3
CH
2
ONa
2/ Viết phơng trình hoá học của axêtilen với H
2
, HCl, dung dịch Brôm và với Ag
2
O
trong môi trờng NH
3
(hoặc AgNO
3
trong môi trờng NH
3
).
Câu V (5,0 điểm)
Nung a(g) hỗn hợp A gồm MgCO
3
, Fe
2
O
3
và CaCO
3
ở nhiệt độ cao đến khối lợng
không đổi, thu đợc chất rắn B có khối lợng bằng 60% khối lợng hỗn hợp A. Mặt khác hoà
tan hoàn toàn a(g) hỗn hợp A trong dung dịch HCl thu đợc khí C và dung dịch D. Cho
dung dịch D tác dụng với NaOH d, lọc lấy kết tủa, nung đến khối lợng không đổi, đợc
12,92g hỗn hợp 2 Oxít.
Cho khí C hấp thụ hoàn toàn vào 2 lít dung dịch Ba(OH)
2
0,075M, sau khi phản ứng
xong, lọc lấy dung dịch, thêm nớc vôi trong đủ để kết tủa hết các ion trong dung dịch thu
đợc 14,85g kết tủa.
1/ Tính thể tích khí C ở đktc.
2/ Tính % khối lợng các chất trong hỗn hợp A.
Câu VI (5,0 điểm)
1/ Rợu A có công thức: C
n
H
2n + 1
OH, trong phân tử Rợu B hơn Rợu A một nhóm CH
2
.
Cho 11g hỗn hợp 2 rợu trên tác dụng với Na thì thu đợc 3,36 lít H
2
(ở đktc).
a/ Xác định công thức phân tử, viết công thức cấu tạo của 2 rợu.
b/ Tính khối lợng của mỗi rợu trong hỗn hợp.
2/ Viết các phơng trình phản ứng theo sơ đồ sau.
Etilen
)1(
Rợu etylic
)2(
Axít axêtic
)3(
Etyl axêtat
)4(
Natri axêtat
)5(
Mêtan
)6(
Axêtilen
)7(
Vinyl clorua
)8(
Poli vinyl clorua.
Hết
(Cho: H = 1; C = 12; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Cl = 35,5; Ca = 40; Fe = 56; Cu =64; Ba
= 137)