Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

KỲ THI GIÁO VIÊN DẠY GIỏI THCS CẤP HUYỆN 2009-2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.48 KB, 3 trang )

Phòng GD & ĐT Kè THI GIO VIấN GII HUYN
Nam đàn năm học 2009 - 20010
Môn thi : HO HC
Đề chính Thức
Thời gian làm bài : 150 phút ( Không kể thời gian giao nhận đề)

Cõu I(2im) ng chớ hóy dn dt hc sinh lm bi tp sau õy:
Cú 3 dung dch H
2
SO
4
. Dung dch A cú nng 14,3 M (D = 1,43g/ml) dung dch
B cú nng 2,18 M (D = 1,09g/ml). Dung dch C cú nng 6,1 M (D = 1,22
g/ml). Trn A vi B theo t l m
A
:m
B
bng bao nhiờu c dung dch C.
Cõu II(2im): Hng dn hc sinh nhn bit cỏc dung dch loóng sau mt
nhón ch c dung thờm dung dch HCl:
MgSO
4
; NaOH; BaCl
2
; NaCl
Cõu III(3im): Nờu phng phỏp tỏch cỏc cht khi hn hp gm:
Al
2
O
3
; Fe


2
O
3
; CuO
Cõu IV: (2im) Vit cỏc cụng thc cu to cú th cú ca Hirocacbon cha no cú
cụng thc phõn t: C
4
H
6
Cõu V: (3im) Thc hin bin hoỏ: Al-> Al
2
(SO
4
)
3
-> AlCl
3
-> Al(NO
3
)
3
->
Al(OH)
3
-> Al
2
O
3
-> NaAlO
2

Cõu VI: (3im) Cho 200ml dung dchNa
2
CO
3
0,2M tỏc dng va vi V lớt
dung dch hn hp 2 a xit HCl 2M v H
2
SO
4
1M to 2 mui trung hũa .Cho khớ
thoỏt ra tỏc dng hon ton vi 1,8 lớt dung dch Ca(OH)
2
0,02M c m gam kt
ta. Tỡm V v m.
Cõu VII: (3im) Cho V lớt CO khớ qua m gam hn hp CuO v Fe
2
O
3
nung
núng c 17,6 gam hn hp cha 6 cht rn v 11,2 lớt khớ B cú t khi so vi
Hirụ bng 20,4. Tỡm V v m (th tớch khớ o ktc)
Cõu VIII: (2im) Chia 6,96 gam oxit M
x
O
y
lm hai phn bng nhau.
kh ht phn I cn va 1,344 lớt khớ CO(ktc) to kim loi M.
tỏc dng ht phn II cn 7,5 gam dung dch H
2
SO

4
98%. Bit
M
x
O
y
+ H
2
SO
4
> M
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O + SO
2
Tỡm cụng thc M
x
O
y
S = 32, O = 16, H = 1 ,Na = 23,C = 12 ,Cl = 35,5 , Ca = 40, Cu = 64, Fe = 56, Zn =
65, Al = 27, Mg = 24
Phòng GD & ĐT P N THI GIO VIấN GII HUYN
Nam đàn năm học 2009 - 20010
Mụn thi : HO HC


Cõu I: (2)
T: C% = M . C
M
: 10D
dung dch A cú C% = 98% 0,5
dung dch B cú C% = 19,6% 0,5
dung dch C cú C% = 49% 0,5
S dng quy tc chộo rỳt ra m
A
:m
B
= 3 : 5 0,5
Cõu II: (2)
Cho cỏc mu th tỏc dng vi nhau tng ụi mt, mu cú 2 kt ta l MgSO
4

(0,25 )
Mu khụng cú hin tng gỡ l NaCl
(0,25)
Hai mu cũn li cú mt kt ta (0,25)
Cho dd HCl d vo hai kt ta ú tan l mu NaOH (0,25)
Khụng tan l BaCl
2
(0,25)
2NaOH + MgSO
4
-> Na
2
SO
4

+ Mg(OH)
2
(0,25)
BaCl
2
+ MgSO
4
-> MgCl
2
+ BaSO
4
(0,25 )
2HCl + Mg(OH)
2
-> MgCl
2
+ 2 H
2
O (0,25)
Cõu III: (3)
Tỏch c mi cht cú phng trỡnh c 1 im x 3 = 3
Cõu IV: (2)
Vit ỳng mi cụng thc c 0,25 x 8 = 2
Cõu V: (3)
Vit ỳng mi bin hoỏ 0,5 x 6 = 3. Thiu cõn bng tr 0,25
Cõu VI: (3)
Gi dd hai axit l V. n ca HCl l 2V mol ca H
2
SO
4

l V mol
Na
2
CO
3
+ 2HCl -> 2NaCl + H
2
O + CO
2
(0,5)
V mol 2Vmol Vmol
Na
2
CO
3
+ H
2
SO
4
-> Na
2
SO
4
+ CO
2
+ H
2
O (0,5)
V mol Vmol Vmol
2V = 0,2 . 0,2 = 0,04

V = 0,02 lit (0,5)
CO
2
+ Ca(OH)
2
-> CaCO
3
+ H
2
O (0,5)
0,036mol 0,036mol 0,036mol
CO
2
+ CaCO
3
+ H
2
O -> Ca(HCO
3
)
2
(0,5đ)
0,004mol 0,004mol
m = (0,036 - 0,04) . 100 = 3,2 gam (0,5đ)
Câu VII: (3đ)
CO + CuO -> Cu + CO
2
(0,25đ)
3Fe
2

O
3
+ CO -> 2Fe
3
O
4
+ CO
2
(0,25đ)
Fe
3
O
4
+ CO -> FeO + CO
2
(0,25đ)
FeO + CO -> Fe + CO
2
(0,25đ)
Theo các phương trình phản ứng số mol CO phản ứng bằng số mol CO
2
suy ra số
mol khí trước và sau phản ứng bằng nhau. (0,5đ)
V =V
B
V = 11,2 lít (0,5đ)
m + m
co
= m
A

+ m
B
(0,5đ)
m = 24gam (0,5đ)
Câu VIII: (2đ)
M
x
O
y
+ yCO -> xM + yCO
2
(0,5đ)
(0,06: y)mol (0,06)mol
2M
x
O
y
+ (6x - 2y)H
2
SO
4
-> xM
2
(SO
4
)
3
+ (6x - 2y )H
2
O + (3x -

2y)SO
2
(0,5đ)
2mol (6x - 2y)mol
(0,06 : y )mol 0,075mol
rút x : y =3 : 4
M
3
O
4
+ 4CO -> 3M + 4CO
2
(0,5đ)
(3M +64)gam 4mol
3,48 0,06
rút M = 56, công thức: Fe
3
O
4
(0,5đ)
Giải theo cách khác đúng đạt điểm tối đa

×