Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

đề thi toán lớp 1 cuối năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (376.14 KB, 31 trang )

BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
MÔN TOÁN LỚP 1
SỐ BÁO
DANH
Trường tiểu học: A Xuân Vinh
SỐ PHÁCH
Lớp 1: …
…………… Họ và tên: …………………………………… ……………….
Giám thị: ……………………………………
ĐIỂM
MÔN TOÁN LỚP 1
SỐ PHÁCH
(Thời gian làm bài 40 phút không kể phát đề ) ………………
Giám khảo:
………………………………………
Câu 1: (2 điểm)
a, Viết các số 78; 95; 59; 87: 90 theo thứ tự từ bé đến lớn:
………………………………………………………………………………
b, Viết các số 69; 57; 88; 96: 89 theo thứ tự từ lớn đến bé:

…………………………………………………………………………………
Câu 2: (3 điểm) Đặt tính rồi tính
63 + 34 47 + 32 81 + 8
…… … ………. …………….…… ………….………
……… … ……. ……… … …… ………… ………
………….………. ……… … …… ………… ………
………….………. ………………… ………… ………
86 - 55 72 - 60 99 - 9
…… … ………. …………….…… ………….………
……… … ……. ……… … …… ………… ………
………….………. ……… … …… ………… ………


………….………. ………………… ………… ………
Câu 3: (1,5 điểm)
Số ?
+ 5 - …… + 30


2
8
20

.
.
Câu 4: ( 1,5 điểm)
Lớp 1B có 17 bạn trai và có 20 bạn gái. Hỏi lớp 1B có bao nhiêu bạn
học sinh?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………
Câu 5: ( 1 điểm)
55 – 5 ………… 55 + 5
31 + 15…………. 21 + 18
Câu 6: ( 1 điểm)
Em hãy viết các phép tính đúng dựa vào các số sau: 45; 20; 25; 50
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………
>
<
=
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 1
Câu 1: ( 2 điểm)
Viết đúng theo yêu cầu mỗi phần cho 1 điểm. Không viết đúng
không cho điểm.
Câu 2: ( 3 điểm)
Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm
+ Đặt tính đúng 0,25đ
+ Tính đúng kết quả 0,25đ
Câu 3: ( 1,5 điểm)
Điền đúng vào mỗi chỗ chấm cho 0,5 điểm
Câu 4: ( 1,5 điểm)
Câu trả lời đúng 0,5đ
Phép tính đúng và tính đúng kết quả 0,5đ
Đáp số 0,5đ
Chú ý: + Câu trả lời đúng, phép tính đúng nhưng kết quả sai cho 0,5
+ Câu trả lời đúng phép tính sai không cho điểm
Câu 5: ( 1 điểm)
Điền đúng mỗi chỗ chấm cho 0,5 điểm
Câu 6: ( 1 điểm)
Học sinh viết được mỗi phép tính đúng cho 0,25 điểm.
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.

Câu 1(0,5điểm): Số chín mươi viết là:
A. 9 ; B. 50 ; C. 90
Câu 2: (0,5điểm): Số 59 đọc là :

A : Chín mươi lăm ; B : Năm mươi chín
Câu 3: (0,5điểm): Các số: 4, 8, 7, 20, 99 : Được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn
là:

A. 4, 7, 8, 20, 99 ; B. 8, 7, 4, 20, 99 ; C. 99, 20, 8, 7, 4
Câu 4:(0,5điểm): Kết quả của phép tính 7 + 5 là :

A . : 21 ; B: 12 ; C: 10

Câu 5: (1điểm): Kết quả của phép tính 90 - 70 + 30 là:

A . : 55 ; B: 50 ; C: 100.
Điểm Lời nhận xét của giáo viên
Câu 6: (1điểm). Có mấy hình tam giác :

A : 3 hình tam giác. ; B : 2 hình tam giác

Câu 7:( 1 điểm) : Em chọn đáp số đúng của bài toán sau:
An có 5 cái kẹo, An cho Bình 2 cái kẹo .Hỏi An còn lại mấy cái kẹo?

A: 7 cái kẹo , B. : 3 cái kẹo.
Câu 8 :( 1 điểm) : Em chọn phép tính đúng của bài toán sau:
Hân có 15 viên bi, chị cho thêm 4 viên bi . Hỏi Hân có tất cả bao nhiêu
viên bi ?

A . 15 + 4 B. 15 - 4

II.PHẦN TỰ LUẬN ( 4 điểm)
Câu 9: (2 điểm). Đặt tính rồi tính.
13 + 4 27 – 7 53 +35 89 – 36
………… …………. ………… …………
,,……… ………… ………… ……….
………… ………… ………. …………
Câu 10: (2 điểm). Nhà em có 26 con gà, mẹ mua thêm 11 con gà Hỏi nhà em
có tất cả mấy con gà?
Tóm tắt:
Nhà em có: … con gà.
Mẹ mua thêm :……con gà
Nhà em có tất cả :…….con gà?
Giải .




I.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1(0,5điểm): Số chín mươi viết là:
A. 9 ; B. 50 ; C . 90
Câu 2: (0,5điểm): Số 59 đọc là :

A : Chín mươi lăm ; B : Năm mươi chín
Câu 3: (0,5điểm): Các số: 4, 8, 7, 20, 99 : Được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn
là:

A. 4, 7, 8, 20, 99 ; B. 8, 7, 4, 20, 99 ; C. 99, 20, 8, 7, 4
Câu 4:(0,5điểm): Kết quả của phép tính 7 + 5 là :


A . : 21 ; B : 12 ; C: 10

Câu 5: (1điểm): Kết quả của phép tính 90 - 70 + 30 là:

A . : 55 ; B : 50 ; C: 100.
Câu 6: (1điểm). Có mấy hình tam giác :

PGD&ĐT CƯMGAR
TRƯỜNG TH NGUYỄN DU
ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI
NĂM
MÔN: TOÁN - LỚP 1
(Thời gian làm bài : 35 phút)
A : 3 hình tam giác. ; B : 2 hình tam giác

Câu 7:( 1 điểm) : Em chọn đáp số đúng của bài toán sau:
An có 5 cái kẹo, An cho Bình 2 cái kẹo .Hỏi An còn lại mấy cái kẹo?

A: 7 cái kẹo , B. : 3 cái kẹo.
Câu 8 :( 1 điểm) : Em chọn phép tính đúng của bài toán sau:
Hân có 15 viên bi, chị cho thêm 4 viên bi . Hỏi Hân có tất cả bao nhiêu
viên bi ?

A . 15 + 4 B . 15 - 4
II.PHẦN TỰ LUẬN ( 4 điểm)
Câu 9: (2 điểm). Đặt tính rồi tính.
13 + 4 27 – 7 53 + 35 89 – 36
13 27 53 89
+ 4 - 7 +35 - 36
17 20 88 53

Câu 10: (2 điểm). Nhà em có 26 con gà, mẹ mua thêm 11 con gà Hỏi nhà em
có tất cả mấy con gà?
Tóm tắt:
Nhà em có: 26 con gà.
Mẹ mua thêm : 11con gà
Nhà em có tất cả :…….con gà?
Giải .
Nhà em có tất cả số con gà là:
26 + 11 = 37 ( con gà )
Đáp số : 37 con gà.
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1(0,5điểm): Số chín mươi viết là:
A. 9 ; B. 50 ; C. 90
Câu 2: (0,5điểm): Số 59 đọc là :

A : Chín mươi lăm ; B : Năm mươi chín
Câu 3: (0,5điểm): Các số: 4, 8, 7, 20, 99 : Được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn
là:

A. 4, 7, 8, 20, 99 ; B. 8, 7, 4, 20, 99 ; C. 99, 20, 8, 7, 4
Câu 4:(0,5điểm): Kết quả của phép tính 7 + 5 là :

A . : 21 ; B: 12 ; C: 10
PGD&ĐT CƯMGAR
TRƯỜNG TH NGUYỄN DU
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM
MÔN: TOÁN - LỚP 1
(Thời gian làm bài : 35 phút)


Câu 5: (1điểm): Kết quả của phép tính 90 - 70 + 30 là:

A . : 55 ; B: 50 ; C: 100.
Câu 6: (1điểm). Có mấy hình tam giác :

A : 3 hình tam giác. ; B : 2 hình tam giác

Câu 7:( 1 điểm) : Em chọn đáp số đúng của bài toán sau:
An có 5 cái kẹo, An cho Bình 2 cái kẹo .Hỏi An còn lại mấy cái kẹo?

A: 7 cái kẹo , B. : 3 cái kẹo.
Câu 8 :( 1 điểm) : Em chọn phép tính đúng của bài toán sau:
Hân có 15 viên bi, chị cho thêm 4 viên bi . Hỏi Hân có tất cả bao nhiêu
viên bi ?

A . 15 + 4 B. 15 - 4
II.PHẦN TỰ LUẬN ( 4 điểm)
Câu 9: (2 điểm). Đặt tính rồi tính.
13 + 4 27 – 7 53 +35 89 – 36
………… …………. ………… …………
,,……… ………… ………… ……….
………… ………… ………. …………
Câu 10: (2 điểm). Nhà em có 26 con gà, mẹ mua thêm 11 con gà Hỏi nhà em
có tất cả mấy con gà?
Tóm tắt:
Nhà em có: … con gà.
Mẹ mua thêm :……con gà
Nhà em có tất cả :…….con gà?
Giải .





PHÒNG GD&ĐT VẠN NINH
TRƯỜNG TIỂU HỌC VẠN KHÁNH
1
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI
NĂM
Môn: Toán lớp 1
Ngày kiểm tra: 12/05/2014
Thời gian làm bài : 40 phút ( 50 phút đối với học sinh khó khăn về học)
Họ và tên:…………………………………….
Lớp 1……
Điểm:…………
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
a) 45 + 32 b) 30 + 56 c) 87 - 53 d) 77 - 27






Bài 2. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
a) Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
A. 8 giờ ; B. 10 giờ ; C. 12 giờ ;

b) Một tuần lễ có mấy ngày ?
A. 5 ngày ; B. 6 ngày ; C. 7 ngày ;
Bài 3: Viết số vào chỗ trống :
Sáu mươi tư …… Hai mươi tám……

Bốn mươi lăm……… Chín mươi bốn………
Tám mươi hai………. Bảy mươi sáu………
Một trăm……… Ba mươi ba………
Năm mươi bảy…… Sáu mươi chín……….
Bài 4: Tính.
a) 11 + 4 - 2 = ……. b) 30cm + 8cm - 15cm = …….
Bài 5: Điền dấu (> , < , = ) thích hợp vào chỗ chấm.
a) 50 + 8 25 + 30 b) 25 + 21……67 – 13

Bài 6: Ở hình vẽ bên :
a) Có …… hình tam giác
b) Có …… đoạn thẳng.
Bài 7:
a) Viết tiếp vào bài giải:
Quyển sách của An có 52 trang, An đã đọc được 20 trang. Hỏi An còn
phải đọc bao nhiêu trang mới xong quyển sách ?
Bài giải:
Số trang sách An còn phải đọc là:

Đáp số:
b) Vườn nhà Lan có 17 cây cam và 12 cây bưởi. Hỏi vườn nhà Lan có tất
cả bao nhiêu cây cam và cây bưởi ?
Bài giải:



ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM - HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 1
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM , NĂM HỌC 2013 – 2014
Bài 1: (2 điểm) Đặt và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
Bài 2: (1 điểm) Làm đúng mỗi ý được 0,5 điểm. Kết quả là:

a) A ; b) C
Bài 3: (2 điểm) Viết đúng mỗi số được 0,2 điểm.
Bài 4: (1 điểm) Tính đúng mỗi bài được 0,5 điểm.
Bài 5: (1 điểm) Điền đúng mỗi bài được 0,5 điểm.
a) 5 0 + 8 > 25 + 30 b) 25 + 21 < 67 – 13
58 55 46 54
Bài 6: (1 điểm) Ở hình vẽ bên:
a) Có 3 hình tam giác - Làm đúng được 0,5 điểm
b) Có 7 đoạn thẳng - Làm đúng được 0,5 điểm.
Bài 7: (2 điểm)
a) Bài giải :
Số trang sách An còn phải đọc là:
52 - 20 = 32 (trang) (0,5 điểm)
Đáp số: 32 trang (0,5 điểm)
b) Bài giải:
Số cây cam và cây bưởi vườn nhà Lan có tất cả là: (0,25 điểm)
17 + 12 = 29 (cây) (0,5 điểm)
Đáp số: 29 cây (0,25 điểm)

Họ và tên:………………………….…… Lớp:………….
Số báo danh:…… …
Số phách:………


Phòng GD&ĐT Thanh oai
Trường Tiểu học Cự Khê Số
phách:…………
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II - NĂM HỌC: 2014-2015
Môn: Toán –Lớp 1 Thời gian: 40 phút ĐỀ LẺ
Điểm Lời phê của thày (cô) giáo

A. Hãy khoanh tròn
vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
1. Số liền sau của số 79 là:
A. 78 B. 80 C. 70 D. 81
2. Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 9 B. 90 C. 99 D. 10
3. Kết quả của phép tính: 14 + 3 - 7 là:
A. 17 B. 18 C. 24 D. 10
4. Số “Tám mươi ba” viết là:
A. 38 B. 8 và 3 C. 83 D. 3 và
8.
5. Dấu điền vào chỗ chấm của 47 ……. 40 + 7 là:
A. > B. < C. =
6. Một tuần lễ có mấy ngày:
A. 5 ngày B. 6 ngày C. 7 ngày D. 24
ngày
B. Tự luận:
Bài 1: a) Đặt tính rồi tính:
62 + 23 25 + 41 87 – 5 78 – 23
……… ……… ……… ………
……… ……… ……… ………
……… ……… ……… ………
b) Tính: 40 cm + 16 cm = ……… 19 cm – 9 cm = ………
Bài 2: Viết các số: 34, 27, 91, 58.
- Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……… ……… ……… ……… ………
……… ………
- Theo thứ tự từ lớn đến bé: ……… ……… ……… ……… ………
……… ………
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Trong hình vẽ bên có:

a) ……… hình chữ nhật.
b) ……… hình tam giác.
Bài 4: Lan có sợi dây dài 72 cm, Lan cắt đi 30 cm. Hỏi sợi dây còn lại bao
nhiêu xăng-ti-mét?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Bài 5: Trên sân có 35 con gà và 2 chục con vịt. Hỏi trên sân có tất cả bao nhiêu
con gà và vịt?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………
Bài 6: +, - ?
52 13 = 65 55 23 = 32
Họ và tên:………………………….…… Lớp:………….
Số báo danh:…… …
Số phách:………


Phòng GD&ĐT Thanh oai
Trường Tiểu học Cự khê Số
phách:………
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II - NĂM HỌC: 2014-2015
Môn: Toán –Lớp 1 Thời gian: 40 phút ĐỀ CHẴN

Điểm Lời phê của thày (cô) giáo
A. Hãy khoanh tròn
vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
1. Số liền sau của số 79 là:
A. 81 B. 78 C. 80 D. 70
2. Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 10 B. 9 C. 90 D. 99
3. Kết quả của phép tính: 14 + 3 - 7 là:
A. 10 B. 17 C. 18 D. 24
4. Số “Tám mươi ba” viết là:
A. 3 và 8. B. 38 C. 8 và 3 D. 83
5. Dấu điền vào chỗ chấm của 47 ……. 40 + 7 là:
A. = B. > C. <
6. Một tuần lễ có mấy ngày:
A. 24 ngày B. 5 ngày C. 6 ngày D. 7
ngày
B. Tự luận:
Bài 1: a) Đặt tính rồi tính:
25 + 41 87 – 5 78 – 23 62 + 23
……… ……… ……… ………
……… ……… ……… ………
……… ……… ……… ………
b) Tính: 40 cm + 16 cm = ……… 19 cm – 9 cm = ………
Bài 2: Viết các số: 34, 27, 91, 58.
- Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……… ……… ……… ……… ………
……… ………
- Theo thứ tự từ lớn đến bé: ……… ……… ……… ……… ………
……… ………
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Trong hình vẽ bên có:

a) ……… hình chữ nhật.
b) ……… hình tam giác.
Bài 4: Lan có sợi dây dài 62 cm, Lan cắt đi 10 cm. Hỏi sợi dây còn lại bao
nhiêu xăng-ti-mét?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Bài 5: Trên sân có 35 con gà và 3 chục con vịt. Hỏi trên sân có tất cả bao nhiêu
con gà và vịt?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………
Bài 6: +, - ?
55 23 = 32 52 13 = 65
H v tờn:

Lp 1Trng Tiu hc Hong
Lờ
Ôn tập toán lớp 1 Đề 1
Môn: Toán Lớp 1 - Thời gian làm bài:
40 phút
A - Phần trắc nghiệm

Hãy khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng cho mỗi câu sau

hoc lm theo yờu cu:
1 - Số 75 đọc là:
a. Bảy lăm b. Bẩy mơi lăm
c. Bảy mơi lăm d. Bảy mơi năm
2 - Số chín mơi tám viết là:
a. 908 b. 89 c. 98
3 - Số lớn nhất có hai chữ số khỏc nhau là:
a. 90 b. 98 c. 99
4 - Số tròn chục điền vào chỗ chấm: 55 < . < 80 là:
a. 50 b. 56 c. 60 d. 70
5 - Thứ tự các số: 95, 87, 78, 100 từ lớn đến bé là:
a. 100, 95, 87, 78 b. 95, 87, 78, 100
c. 100, 95, 78, 87 d. 78, 87, 95, 100
6 - Một tuần lễ có 2 ngày nghỉ, vậy em đi học ở trờng số
ngày là:
im
a. 7 ngày b. 5 ngày
c. 6 ngày d. 4 ngày
7 - Hình bên có:
a. hình tam giác, đoạn thẳng
b. K thờm 1 on thng cú 3 hỡnh
tam giỏc.


B - phần tự luận (7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (1,5 điểm)
2 + 8 78 - 42 33 + 12 65 - 4





Bài 2: Tính nhẩm: (1 điểm)
95 - 35 + 24 = 58 cm - 5 cm =
5 + 22 - 27 = 40 cm - 10 cm + 40 cm =

Bài 3: Điền dấu > , < , = thích hợp vào ô trống? (2 điểm)
33 + 12 55 - 10 61 + 5 85 - 11
87 - 56 91 - 61 55 - 31 64 - 24 -
20
Bài 4: (1 điểm) Đàn vịt có 42 con ở trên bờ và 25 con ở dới ao. Hỏi
đàn vịt
có tất cả bao nhiêu con?
Bài giải




Bài 5: (1 điểm) Khúc gỗ dài 98 cm, bố em ca đi một đoạn dài 35
cm. Hỏi khúc gỗ còn lại dài bao nhiêu xăng-ti-mét ?
Bài giải




2 - Số liền sau số 59 là:
A. 60 B. 57 C. 58
3 - Thứ tự các số 95 , 25, 59 , 52 từ lớn đến bé là:
A. 95 , 25, 59 , 52 B. 25, 52, 59, 95
C. 52, 25 , 59, 95 D. 95, 59, 52, 25
4 - Nếu hôm nay là thứ năm ngày 7 tháng 5 thì hôm qua là:

A. thứ sáu ngày 8 tháng 5 B. thứ t ngày 8 tháng 5
C. thứ t ngày 6 tháng 5
5 - Các số thích hợp điền vào chỗ chấm: 87 > , > 84
A. 86; 85 B. 88; 89 C. 85;
86
H v tờn:

Lp 1Trng Tiu hc Hong Lờ
Ôn tập toán lớp 1 Đề 2
Môn: Toán Lớp 1 - Thời gian làm bài: 40 phút
A - Phần trắc nghiệm
Hãy khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng :
1 - Số 35 đọc là :
A . Ba mơi B . Ba mơi lăm C . Ba mơi năm
im
6 - Hình vẽ bên có:
A. 4 hình tam giác, 6 đoạn thẳng
B. 4 hình tam giác, 12 đoạn thẳng
A. 5 hình tam giác, 12 đoạn thẳng
A. 6 hình tam giác, 12 đoạn thẳng
B. Phần Tự luận
Bài 1 :Tính
4 + 40 - 20 = 94 - 43 +15 =

28 + 30 - 57 = 48 - 16 - 22 =

Bài 2 : số ?
a) - 20 + 40 = 48 b) 37 + -
30 = 19
c) - 15 + 32 = 72 d) 48 - +

16 = 56
Bài 3 : > , < , = ?
28 +10 30 +7 43 - 33 20 -10
93 - 33 50 +11 7 + 31 99 - 59
Bài 4 : Cho các chữ số 2, 6 và 5 . Hãy viết tất cả các số có 2 chữ số:


Bài 5 : Quyển sách của Thanh dày 64 trang, Thanh đã đọc đợc 32
trang. Hỏi Thanh còn đọc bao nhiêu trang nữa mới hết quyển sách ?
Bi gii



Bài 6 : Trên cây có một số quả bởi, mẹ hái xuống 3 chục quả thì còn
lại 15 quả. Hỏi lúc đầu trên cây có bao nhiêu quả bởi ?
Bi gii
Bài 7 :
B
A
C
D
E
G
Viết tất cả các số có 2 chữ số biết rằng chữ số hàng đơn vị hơn chữ số
hàng chục là 4.

Bài 6 :
Hình vẽ bên có :
Có điểm
là các điểm

Có tam giác
là các tam giác
Có đoạn thẳng là các đoạn thẳng



A - Phần trắc nghiệm
Hãy khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng :
1 - Số liền trớc số 79 là:
A. 77 B. 78 C. 80 D. 81
2 - Kết quả của phép tính: 60 cm + 4 cm là:
A. 100 cm B. 64 cm C. 46 cm D. 64
3 - Nếu hôm nay là thứ sáu ngày 9 tháng 5 thì trớc đó 3 ngày là:
A. Thứ t ngày 7 tháng 5 C. Thứ ba ngày 7 tháng 5
B. Thứ t ngày 6 tháng 5 D. Thứ ba ngày 6 tháng 5
4 Số 32 gồm:
H v tờn:

Lp 1
Trng Tiu hc Hong Lờ
Ôn tập toán lớp 1 Đề 3
Môn: Toán Lớp 1 - Thời gian làm bài: 40 phút
im
A. 2 chục 3 đơn vị C. 3 chục 2 đơn vị
B. 3 chục 0 đơn vị D. 2 chục 12 đơn vị
5 - 2 giờ chiều còn gọi là:
A. 12 giờ B. 14 giờ C. 16 giờ D. 18 giờ
6 - Khúc gỗ dài 89 cm, bố cắt đi lần thứ nhất 15 cm, lần thứ hai bố cắt đi
20 cm. Hai lần bố cắt đi số xăng ti mét gỗ là:
A. 74 cm B. 69 cm C. 54 cm D. 35 cm

B. Phần Tự luận
Bài 1 : tính
74 - 34 + 10 = 90 + 9 - 98 =
53 +15 - 28 = . 60 + 10 - 50 =
Bài 2 : số
-20 + 21 - 45 + 98
Bài 3 :
a) Viết số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau :
b) Viết số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau :
c) Viết số liền trớc của số lớn nhất có 1 chữ số : .
Bài 5 :
Tìm 2 số sao cho khi cộng lại đợc kết quả là 8 và lấy số lớn trừ đi số bé có kết
quả bằng 4




Bài 6 : Trong ô tô thứ nhất có 21 hành khách . Đến một bến có 6 ngời lên và 5
ngời xuống xe . Hỏi trong ô tô sau lúc đó có bao nhiêu hành khách ?
Bi gii
46
O
A
B
C
D
G
I
E
H





Bài 7 :
Hình vẽ bên có :
Có hình vuông
Có tam giác
Có điểm
Có đoạn thẳng
Bài 8: Cho các số: 23, 54, 31,77. Cùng với dấu + , - , = Em hãy lập các phép tính đúng.


Bài 9: Tính nhanh.
a) 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9



b) 4 + 2 + 20 + 7 + 30 + 3 + 8 + 6 + 10


Bài 1 :
1 + 6 + 11 2 +14 +2
22+ 2+ 3 5 + 20 + 1
62 +15 - 30 62 + 30 - 42
Bài 2 : Số ?
a) + 9 - 26 + 0
H v tờn:

Lp 1

Trng Tiu hc Hong Lờ
Ôn tập toán lớp 1 Đề 4
Thời gian làm bài: 40 phút
<
>
=

im
49

×