Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đề thi tin học văn phòng cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.43 KB, 7 trang )

Đề 1:
BẢNG DỰ TRÙ VẬT TƯ
STT VẬT TƯ
ĐƠN VỊ
TÍNH
ĐƠN
GIÁ
SỐ LƯNG
THÀNH
TIỀN
TRẢ TRƯỚC
CÒN
LẠI
1 XI MĂNG BAO 50000 120
2 ĐẤT XE 150000 5
3 ĐÁ KHỐI 320000 6
4 GẠCH VIÊN 200 2000
5 ĐINH KG 7000 3
6 SƠN KG 20000 12
7 GỖ M 18000 35
8 BẢN LỀ CÁI 18000 100

TỔNG CỘNG

BẢNG LƯƠNG THÁNG 11-2002
SỐ
TT HỌ VÀ TÊN BẬC
NGÀY
CÔNG
TIỀN
CÔNG


TIỀN
LƯƠNG TẠM ỨNG THỰC LÃNH
1 PHAN KIỆT A 20 40000
2 NGUYỄN VĂN B 22 30000
3 NGUYỄN VÂN C 23 20000
4 CAO THẮNG A 25 40000
5 LÊ MINH C 24 20000
6 NGUYỄN ĐỨC A 23 40000
7 PHAN TÂM A 25 40000
8 HUỲNH NGỌC B 24 30000
TỔNG CỘNG
TRUNG BÌNH
CAO NHẤT
THẤP NHẤT
Đề 1yêu cầu:
1) Nhập và đònh dạng bảng tính theo
mẫu trên
2) Thành tiền:số lượng * đơn
giá
3)Trả trước:đònh dạng bằng 40% của
thành tiền
4)Còn lại:thành tiền - trả
trước
5)Đặt tên sheet1 là tháng 10
Đề 2: yêu cầu
1)tiền lương:Ngày công * Tiền công
2)Tạm ứng :Được tính bằng 2/3 lương
3)Còn lại :Tiền lương -Tạm
ứng
4) Hảy tính:Tổng cộng, Trung bình,Cao nhất,Thấp nhất trong các cột bảng

tính trên
5)Lưu tập tin với tên
baitap1.xls
Đề 2:
DANH SÁCH ĐIỂM THÍ SINH DỰ THI TIN HỌC VĂN PHÒNG
Stt Họ Tên
Phá
i Năm Sinh Thcb Word Excel ĐTB Kết quả XL
Xếp
Hạng
Ghi
Chú
1
Hiep nữ 70 9 8 7
2
Nga nữ 74 4,5 6 4
3
Ha nữ 68 8 8,5 9
4
Son nam 72 4 6 7
5
Lam nam 68 10 2 9
6
Hanh nữ 74 4 4,5 1,5
7
Nam nữ 71 3 9 7
8
Linh nữ 74 7,5 1 6
9
Diem nữ 69 4 5 5,5

10
Khoa nam 73 3 5 5
THỐNG KÊ
TS GIỎI KHÁ TB YẾU KÉM

Yêu cầu
1) Tính điểm trung bình cho từng học viên sử dụng hàm
AVERAGE
2)Điểm Kết Quả:Nếu điểm trung bình (điểm TB) lớn hơn hoạc bằng 5 thì cho ra kết quả
là đậu ngược lại
điểm trung bình nhỏ hơn 5 thì cho ra kết
quả là rớt
3) Xếp
Loại
Giỏi :nếu điểm trung bình lớn hơn hoặc
bằng 8
Khá:nếu điểm trung bình lớn hơn hoặc
bằng 6.5
Trung Bình:nếu điểm trung bình lớn hơn hoặc
bằng 5
Còn lại là
yếu
4) Ghi Chú:nếu học viên có một môn dự thi dưới 2 thì ghi lài "Thi lại" ngược lại
để trống
5)Xếp hạng:là vò trí thứ hạng của từng học viên trong toàn bộ số học
viên dự thi
6) Hảy sử dụng hàm Counta,Countif để thống kê theo bảng tính
sau
Cố Đònh Danh Sách
Cách 1: chọn danh sách cần cố đònh nhấn Phím F4 Trên

bàn phím
Cách 2:
B1:chọn danh sách cần cố
đònh
B2: di chuyển con trỏ chuột lên hộp thoại Name Box trên thanh công cụ và nhập tên
danh sách cần cố đònh
(Lưu Ý :không gõ dấu, khoản trắng,trùng tên với đòa chỉ Ô trong Excel khi đăït tên cho
danh sách)
Xóa danh sách đã đặt tên trước
đó
Vào Insert =>Name=> Define=> chọn danh sách tên cần xóa=>
delete=>ok
Đề 3:
BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN 2002
Stt Họ và Tên Chức vụ Lcb Ngày Pccv Lương Tạm ứng Còn lại
1 Tần Văn Trung A01GD 100000 24
2 Nguyễn Văn Trang B01BV 30000 27
3 Lý Thu Nga A02NV 35000 23
4 Nguyễn Văn Hùng B02KT 40000 29
5 Trần Thò Phương C01PP 60000 14
6 Võ Tân Thanh A03PG 80000 27
7 Lê Văn Minh C04TP 75000 27
8 Doan Họ B01BV 30000 26
Tổng cộng
Bình quân
Cao nhất
Thấp nhất
Đếm tổng số nhân viên có phụ cấp
Thống kê tiền lương nhân viên
Có phụ cấp

Không phụ cấp
Yêu cầu
1) Phụ cấp chức vụ(PCCV) :dựa vào 2 ký tự cuối trong ô chức vụ
Nếu là GD thì phụ cấp là 500000,nếu là PG hoặc TP thì phụ cấp 400000
Nếu là PP hoặc KT thì phụ cấp là 300000,nếu là BV và ngày công trên 22
thì phụ cấp là 15000,còn lại trường hợp khác thì phụ cấp công việc là 0
2)Lương:được tính bằng lương căn bản(LCB) nhân với ngày công,nhưng nếu
Ngày công
lớn hơn 24 thì số ngày vượt trên đó được tính gấp đôi
3)Tạm ứng:bằng 2/3 Lương và được làm tròn đến hàng ngàn nhưng không được
vượt quá 800000
4)Còn lại:bằng LƯƠNG+PCCV-Tạm ứng
5)Sử dụng hàm Countif,Sumif để thống kê theo bảng tính
sau
Đề 4:
BẢNG NHẬP HÀNG 2002
STT Mã hàng Tên hàng Số lượng
Đơn vò
tính
Đơn giá Thành Tiền
1
F09AP
300
2
O08MD
10
3
A12MA
240
4

F06MA
120
5
A06MA
5.000
6
F07AP
300
7
O08MD
15
8
A09MD
120
9
A11MD
300
BẢNG 1

hàng
Tên
vật liệu
Đơn vò
tính
Đơn giá
Tháng 8 Tháng9
A
Nhôm Kg 7000 7500
O
Oxy Lít 2500 2600

F
Sắt Kg 5500 6000
Mô tả: Trong ô Mã hàng
2 ký tự bên phải biều thò cho nơi sản xuất
Ký tự thứ 2,3 biểu thò cho thang bán
Yêu cầu:
1)Tên Hàng :Tên vật tư & Nơi sản xuất
Trong đó:Tên vật tư được xác đònh dựa vào Mã hàng và tra tìm trong Bảng 1
Nơi sản xuất dựa vào 2 ký tự cuối của Mã hàng nếu là AP thì ghi là AN phú,
Nều là MD ghi là Mã đà còn lại là Mỹ an
Vd:Mã Hàng là F09AP => Tên Hàng :Sắt An phú
2)Tính đơn vò tính:Dựa vào Mã hàng tra tìm trong Bảng 1
3)Tính đơn giá:Dựa vào Mã Hàng ,tháng bán và tra tìm trong Bảng 1 nhưng chỉ tính đơn
giá
tháng 8 và tháng 9
Còn lại các tháng khác thì ghi Cho báo Giá
4)Tính thành tiền:Số Lượng *Đơn Giá,Nếu trường hợp Chờ Báo giá thì ghi là Tính sau
5)Đònh dạng cột thành tiền theo dạng 1,000 Đồng
Cố Đònh Danh Sách
Cách 1: chọn danh sách cần cố đònh nhấn Phím F4 Trên bàn phím
Cách 2:
B1:chọn danh sách cần cố đònh
B2: di chuyển con trỏ chuột lên hộp thoại Name Box trên thanh công cụ và nhập tên danh
sách cần cố đònh
(Lưu Ý :không gõ dấu, khoản trắng,trùng tên với đòa chỉ Ô trong Excel khi đăït tên cho
danh sách)
Xóa danh sách đã đặt tên trước đó
Vào Insert =>Name=> Define=> chọn danh sách tên cần xóa=>
delete=>ok

×