Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi thử quốc gia - 2015 - Môn Vật lí - Đề sưu tầm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (284.05 KB, 4 trang )

ĐỀ THI THỬ
MÔN : VÂT LÍ
Câu 1: Một con lắc lò xo có độ cứng k =100N/m, vật nặng m =100g dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang do
ma sát, với hệ số ma sát
1,0

. Ban đầu vật có li độ lớn nhất là 10cm. Lấy g =10m/s
2
. Tốc độ lớn nhất của vật khi
qua vị trí cân bằng là:
A. 3,16m/s B. 2,43m/s C. 4,16m/s D. 3,13m/s
Câu 2: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S
1
, S
2
cách nhau 30cm dao động theo phương thẳng có phương trình lần
lượt là
))(20cos(
1
mmtau



))(20cos(
2
mmtau


. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước 30cm/s. Xét
hình vuông S
1


MNS
2
trên mặt nước, số điểm dao động cực đại trên MS
2
là:
A. 13 B. 14 C. 15 D. 16
Câu 3: Điểm tương tự giữa sóng âm và sóng ánh sáng là:
A. cả hai đều là sóng điện từ. B. cả hai đều là sóng dọc.
C. cả hai đều truyền được trong chân không. D. cả hai đều là quá trình truyền năng lượng.
Câu 4:Một nguồn âm được coi là nguồn điểm phát sóng cầu và môi trường không hấp thụ âm.Tại một vị trí sóng âm
biên độ 0,12mm có cường độ âm tại điểm đó bằng
2
1,80Wm

. Hỏi tại vị trí sóng có biên độ bằng 0,36mm thì sẽ có
cường độ âm tại điểm đó bằng bao nhiêu ?
A.
2
0,60Wm

B.
2
2,70Wm

C.
2
5,40Wm

D.
2

16,2Wm


Câu 5: Một con lắc đơn có khối lượng m=50g đặt trong một điện trường đều có véctơ cường độ điện trường
E

hướng
thẳng đứng lên trên và độ độ lớn 5.10
3
V/m. Khi chưa tích điện cho vật, chu kỳ dao động của con lắc là 2(s). Khi tích
điện cho vật thì chu kỳ dao động của con lắc là

/2(s). Lấy g=10m/s
2

10
2


. Điện tích của vật là:
A. 4.10
-5
C B. -4.10
-5
C C. 6.10
-5
C D. -6.10
-5
C
Câu 6: Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 8cm. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc có độ lớn

)/(4,0 sm

. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí
cm32
theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
A.
))(
6
10cos(4 cmtx



B.
))(
6
20cos(4 cmtx




C.
))(
6
10cos(2 cmtx



D.
))(
6

20cos(2 cmtx




Câu 7: Khi tăng khối lượng vật nặng của con lắc đơn lên 2 lần và giảm chiều dài đi một nửa (coi biên độ góc không
đổi) thì:
A. Chu kì dao động bé của con lắc đơn không đổi. B. Tần số dao động bé của con lắc giảm đi 2 lần.
C. Cơ năng của con lắc khi dao động nhỏ không đổi. D. Biên độ cong của con lắc tăng lên 2 lần.
Câu 8:Cho mức năng lượng của nguyên tử hirdo xác định bằng công thức
0
2
n
E
E
n


(
0
13,6 , 1,2,3,4 E eV n  
).Để có thể bức xạ tối thiểu 6 photon thì Nguyên tử H phải hấp thụ photon có mức
năng lượng là:
A. 12,75 eV B.10,2 eV C. 12,09 eV D. 10,06 eV
Câu 9: Năng lượng của một vật dao động điều hoà bằng 50J. Động năng của vật tại điểm cách vị trí biên một đoạn
bằng 2/5 biên độ là:
A. 42J B. 20J C. 30J D. 32J
Câu 10: Một âm thoa có tần số dao động riêng 850Hz được đặt sát miệng một ống nghiệm hình trụ đáy kín đặt thẳng
đứng cao 80cm. Đổ dần nước vào ống nghiệm đến độ cao 30cm thì thấy âm được khuếch đại lên rất mạnh. Biết tốc độ
truyền âm trong không khí có giá trị nằm trong khoảng

smvsm /350/300 
. Hỏi khi tiếp tục đổ nước thêm vào
ống thì có thêm mấy vị trí của mực nước cho âm được khuếch đại mạnh?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 11: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước 147nm vào một quả cầu bằng đồng cô lập. Sau thời gian nhất định,
điện thế cực đại của quả cầu là 4V.Giới hạn quang điện của đồng là:
A. 0,312m B. 279nm C. 0,423m D. 325nm
Câu 12: Một nguồn âm được coi là nguồn điểm phát sóng cầu tần số 1000Hz. Tại điểm M cách nguồn một khoảng 2m
có mức cường độ âm là L=80dB. Công suất phát âm của nguồn có giá trị là:
A. 1,6
4
10.


W B. 5,03mW C.8
4
10.


W D. 2,51mW
Câu 13: Một mạch dao động LC gồm tụ điện C = 3000 pF và cuộn dây có độ tự cảm L = 28
H

, điện trở r = 0,1

.
Để dao động trong mạch được duy trì với điện áp cực đại trên tụ điện
VU 5
0


thì phải cung cấp cho mạch một công
suất là bao nhiêu ?
A. 116,7mW B. 233mW C. 268
W

D. 134
W


Câu 14: Coi biên độ suất điện động cưỡng bức đặt vào mạch LC có điện trở R

0 là không đổi, khi có cộng hưởng
điện từ trong mạch thì
A. sự tiêu hao năng lượng trong mạch như cũ. B. sự tiêu hao năng lượng trong mạch nhỏ nhất.
C. sự tiêu hao năng lượng trong mạch lớn nhất. D. không có sự tiêu hao năng lượng trong mạch.
Câu 15: Một nguồn sáng điểm nằm cách đều hai khe Iâng và phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc
1


2

. Khoảng
vân của
1


1
i
= 0,3cm. Vùng giao thoa có bề rộng L = 2,4cm, trên màn đếm được 17 vân sáng, trong đó có 3 vân
sáng khác màu với

1


2

và 2 trong số 3 vân đó nằm ngoài cùng của khoảng L. Khoảng vân giao thoa của bức xạ
2

là:
A. 0,24cm B. 0,36cm C. 0,48cm D. 0,6cm.
Câu 16: Chiếu một tia sáng trắng vào lăng kính có góc chiết quang A bằng 5
0
theo phương vuông góc với mặt phẳng
phân giác của góc A. Điểm tới gần A. Chiết suất của lăng kính đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là n
t
=1,65, n
đ
=1,61.
Quang phổ được hứng trên một màn quan sát đặt song song với mặt phẳng phân giác góc A và cách nó 2m. Quang phổ
thu được trên màn
A. là quang phổ chỉ có hai vạch màu đỏ và màu tím cách nhau 7mm
B. là quang phổ chỉ có hai vạch màu đỏ và màu tím cách nhau 0,4cm
C. là quang phổ liên tục có bề rộng 4mm
D. là quang phổ liên tục có bề rộng 0,7cm
Câu 17: Một đơn vị khối lượng nguyên tử (1u) bằng:
A. 1/12 khối lượng của hạt nhân
C
12
6
. B. khối lượng của một phôtôn.

C. 931,5MeV.c
2
. D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 18: Một mạch dao động điện từ LC có
mHLFC 50;5 

. Điện áp cực đại trên tụ là 6V. Khi năng lượng điện
bằng 3 lần năng lượng từ thì năng lượng điện từ trong mạch có giá trị là:
A. 9.10
-5
J B. 1.8.10
-5
J C. 7,2.10
-5
J D. 1,5.10
-5
J
Câu 19: Một đoạn mạch xoay chiều RLC không phân nhánh biết rằng điện trở thuần, cảm kháng, dung kháng là khác
không. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua các phần tử R, L, C luôn bằng nhau nhưng cường độ tức thời thì chưa chắc
bằng nhau.
B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn bằng tổng điện áp hiệu dụng trên từng phần tử.
C. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch luôn bằng tổng điện áp tức thời giữa hai đầu từng phần tử.
D. Cường độ dòng điện và điện áp tức thời luôn khác pha nhau
Câu 20: Khi cho đi qua cùng một cuộn dây, một dòng điện không đổi sinh công suất gấp 6 lần một dòng điện xoay
chiều. Tỉ số giữa cường độ dòng điện không đổi với giá trị cực đại của dòng xoay chiều là :
A.
3
B.
2

3
C.
2
D.
2
1

Câu 21: Tại O có 1 nguồn phát âm thanh đẳng hướng với công suất ko đổi.1 người đi bộ từ A đến C theo 1 đường
thẳng và lắng nghe âm thanh từ nguồn O thì nghe thấy cường độ âm tăng từ I đến 4I rồi lại giảm xuống I .Khoảng cách
AO bằng:
A.
2
2
AC
B.
3
3
AC
C.AC/3 D.AC/2
Câu 22: Một cuộn dây có điện trở thuần
 3100R
và độ tự cảm
HL

3

mắc nối tiếp với một đoạn mạch X có
tổng trở Z
X
rồi mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V, tần số 50Hz thì thấy dòng điện qua mạch điện

có cường độ hiệu dụng bằng 0,3A và chậm pha 30
0
so với điện áp giữa hai đầu mạch. Công suất tiêu thụ trên đoạn
mạch X bằng:
A.
W39
B.
W318
C.
W30
D.
0W4

Câu 23: Để cho chu kì bán rã T của một chất phóng xạ, người ta dùng máy đếm xung. Trong t
1
giờ đầu tiên máy đếm
được n
1
xung; trong t
2
= 2t
1
giờ tiếp theo máy đếm được n
2
=
64
9
n
1
xung. Chu kì bán rã T có giá trị là bao nhiêu?

A. T = t
1
/2 B. T = t
1
/3 C. T = t
1
/4 D. T = t
1
/6
Câu 24: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở
 380R
, tụ điện có dung kháng
100
C
Z
và cuộn dây
thuần cảm mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều
)(100cos6160 Vtu


, thì điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu tụ điện là 200V. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là 200V.
B. Công suất tiêu thụ của mạch lớn nhất.
C. Cường độ dòng điện cùng pha với điện áp giữa hai đầu mạch.
D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là
V680

Câu 25: Cho đoạn mạch điện như hình vẽ. Điện trở
 80R

, cuộn dây và tụ điện có điện dung C
0
. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch điện áp xoay chiều
)(100cos2200 Vtu


thì trong mạch xẩy ra cộng hưởng điện và cường dộ dòng
điện trong mạch có giá trị hiệu dụng bằng 2A
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB là:
A. 160V B. 40V C. 20V D. 0V
Câu 26: Trong mạch điện xoay chiều gồm phần tử X mắc nối tiếp với phần tử Y. Biết rằng X, Y là một trong ba phần
tử: điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp

100cos6Uu 
t(V) thì điện
áp hiệu dụng trên hai phần tử X, Y đo được lần lượt là
2U
và U. X, Y là:
A. C và R B. cuộn dây và C C. cuộn dây và R D. hai cuộn dây
Câu 27: Chọn đáp án đúng.
A. Tia hồng ngoại không thể gây ra hiệu ứng quang điện ở bán dẫn.
B. Tia tử ngoại được dùng để kiểm tra chất lượng các sản phẩm đúc trong công nghiệp.
C. Tia

xuất hiện trong sự phân rã phóng xạ.
D. Tia X (tia Rơnghen) được dùng để sưởi ấm trong y học.
Câu 28: Biết bước sóng nhỏ nhất của bức xạ tia X phát ra từ ống tia X là 0,09375

m. Hiệu điện thế giữa anốt và

catốt của ống có giá trị là:
A. 7,5V B. 13,25V C. 7,5.!0
4
V D. 5,25KV
Câu 29: Mức năng lượng nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng có biểu thức:
)(
6,13
2
eV
n
E
n

với n=1, 2, 3 … Khi kích
thích nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản bằng việc hấp thụ một phôtôn có năng lượng thích hợp, bán kính quỹ đạo
dừng của electrôn tăng lên 9 lần. Bước sóng lớn nhất của bức xạ mà nguyên tử có thể phát ra là:
A. 0,657
m

B. 0,627
m

C. 0,72
m

D. 0,276
m


Câu 30: Cho đoạn mạch điện gồm điện trở

R
, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi. Dùng vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn lần lượt đo
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn dây thì số chỉ của vôn kế có giá trị tương ứng là U, U
C

và U
L
. Biết U=U
C
=2U
L
. Hệ số công suất của mạch điện bằng:
A. 1/2 B.
2/3
C.
2/2
D. 1
Câu 31: Trong thí nghiệm về hiệu ứng quang, người ta có thể làm triệt tiêu dòng quang điện bằng cách dùng một hiệu
điện hãm có giá trị bằng 3,2V. Người ta tách ra một chùm hẹp các quang electrôn và hướng nó đi vào một từ trường
đều có cảm ứng từ
TB
5
10.3


theo phương vuông góc với các đường sức từ. Bán kính quỹ đạo lớn nhất của các
electrôn là
A. 2cm B. 20cm C. 10cm D. 1,5cm
Câu 32: Chọn câu đúng. Trạng thái dừng của nguyên tử là:

A. trạng thái electrôn không chuyển động quanh hạt nhân.
B. trạng thái đứng yên của nguyên tử
C. trạng thái nguyên tử có năng lượng bằng động năng chuyển động của electrôn quanh hạt nhân.
D. cả A, B, C đều sai.
Câu 33: Một mạch dao động LC lý tưởng. Biết điện tích cực đại trên tụ là
C
6
10

và cường độ dòng điện cực đại trong
mạch là 1,256A. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần điện tích trên tụ có độ lớn cực đại là:
A. 5.10
-6
s B. 2,5.10
-6
s C. 1,25.10
-6
s D. 7,9.10
-6
s
Câu 34: Dòng quang điện trong tế bào quang điện đạt bão hoà khi:
A. có bao nhiêu electrôn bật ra khỏi catốt đều bị hút trở lại.
B. tất cả các electrôn có vận tốc ban đầu cực đại đều đến anốt.
C. tất cả các electrôn bật ra khỏi catốt đều đến được anốt.
D. số electrôn bật ra khỏi catốt bằng số phô tôn ánh sáng chiếu vào catốt.
Câu 35: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng, ánh sáng đơn sắc có bước sóng
m

5,0
phát ra từ

khe hẹp S song song và cách đều hai khe S
1
, S
2
. Khoảng cách giữa hai khe S
1
, S
2
là 2mm, màn chứa hai khe S
1
, S
2

cách khe S 1mm và song song với màn quan sát. Khi đặt ngay sau khe S
1
một

bản thuỷ tinh có bề dày 4
m

, chiết suất
n =1,5 thì hệ vân giao thoa bị dịch chuyển. Để hệ vân giao thoa trở về vị trí cũ thì người ta phải dịch chuyển khe S
theo phương song song với màn quan sát
A. một đoạn 1mm về phía khe S
1
. B. một đoạn 1mm về phía khe S
2
.
C. một đoạn 2mm về phía khe S
1

. D. một đoạn 2mm về phía khe S
2
.
Câu 36: Ở trạm phát điện, người ta truyền đi công suất 1,2MW dưới điện áp 6KV. Số chỉ các công tơ ở trạm phát và
nơi tiêu thụ điện sau một ngày đêm chênh lệch nhau 5040KW.h. Điện trở của đường dây tải điện là:
A.
126
B.
84
C.
5,10
D.
25,5

Câu 37: Trong nghiên cứu quang phổ vạch của một vật bị kích thích phát quang, dựa vào vị trí các vạch người ta biết
A. phương pháp kích thích vật dẫn đến phát quang. B. nhiệt độ của vật khi phát quang.
C
A
B
R
L
N
M
C. các hợp chất hoá học tồn tại trong vật đó. D. các nguyên tố hoá học cấu thành vật đó.
Câu 38: Có hai khối chất phóng xạ A và B với hằng số phóng xạ lần lượt là
1


2


. Số hạt nhân ban đầu trong hai
khối chất lần lượt là N
1
và N
2
. Thời gian để số lượng hạt nhân A và B của hai khối chất còn lại bằng nhau là:
A.









1
2
21
21
ln
.
N
N


B.










1
2
21
ln
1
N
N

C.









1
2
12
ln
1
N

N

D.









1
2
21
21
ln
.
N
N



Câu 39: Cho phản ứng hạt nhân:
nHeHehfBe 
4
2
4
2
9

4
. Lúc đầu có 27g Beri. Thể tích khí He tạo thành ở điều
kiện tiêu chuẩn sau hai chu kì bán rã là:
A. 50,4 lít. B. 134,4 lít C. 100,8 lít. D. 67,2 lít.
Câu 40: Một động cơ 200W-50V, có hệ số công suất bằng 0,8, được mắc vào hai đầu cuộn thứ cấp của một máy hạ áp
có số vòng dây của cuộn này gấp 5 lần số vòng dây của cuộn kia. Coi mất mát năng lượng trong máy biến áp là không
đáng kể. Nếu động cơ hoạt động bình thường thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn dây sơ cấp là:
A. 0,8A B. 1A C. 20A D. 25A
Câu 41: Một dây mảnh đàn hồi AB dài 100cm, đầu A gắn cố định, đầu B gắn vào một nhánh của âm thoa dao động
nhỏ với tần số 60Hz. Trên dây có sóng dừng với 3 nút trong khoảng giữa hai đầu A và B. Bước sóng và tốc độ truyền
sóng trên dây là:
A. 1m, 60m/s B. 25cm, 50m/s C. 1/3m, 20m/s D. 0,5m, 30m/s
Câu 42: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ ở 20
0
C trên mặt đất. Đưa đồng hồ lên độ cao 1,28km thì đồng hồ vẫn
chạy đúng. Cho biết hệ số nở dài thanh treo con lắc là 2.10
-5
K
-1
, bán kính Trái Đất R = 6400km. Nhiệt độ ở độ cao đó
là:
A. 10
0
C B. 5
0
C C. 0
0
C D. -5
0
C

Câu 43: Một người định cuốn một biến thế từ hiệu điên thế U
1
= 110V lên 220V với lõi không phân nhánh, không
mất mát năng lượng và các cuộn dây có điện trở rất nhỏ , với số vòng các cuộn ứng với 1,2 vòng/Vôn. Người đó cuốn
đúng hoàn toàn cuộn thứ cấp nhưng lại cuốn ngược chiều những vòng cuối của cuộn sơ cấp. Khi thử máy với nguồn
thứ cấp đo được U
2
= 264 V so với cuộn sơ cấp đúng yêu cầu thiết kế, điện áp nguồn là U
1
= 110V. Số vòng dây bị
cuốn ngược là:
A 20 B 11 C . 10 D 22
Câu 44: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện mắc nối tiếp với một cuộn dây. Biết điện áp giữa hai đầu
cuộn dây lệch pha
3/2

so với điện áp trên tụ điện, còn điện áp hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng bằng 100V và
chậm pha hơn cường độ dòng điện là
6/

. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện và trên cuộn dây lần lượt là:
A. 100V; 100V B. 80V; 100V C.
360
V; 100V D. 60V;
360
V
Câu 45: Ngày nay tỉ lệ của U235 là 0,72% urani tự nhiên, còn lại là U238. Cho biết chu kì bán rã của chúng là
7,04.10
8
năm và 4,46.10

9
năm. Tỉ lệ của U235 trong urani tự nhiên vào thời kì trái đất được tạo thánh cách đây 4,5 tỉ
năm là:
A.32%. B.46%. C.23%. D.16%.
Câu 46: Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có điện áp dây là 207,8V. Tải của các pha giống nhau và
có điện trở thuần 24

, cảm kháng cuộn cảm 30

và dung kháng tụ điện 12

mắc nối tiếp. Công suất tiêu thụ của
dòng trên mỗi pha là
A. 384W B. 238W C. 1152W D. 2304W
Câu 47: Một mạch dao động gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ C
1
=2C
2
mắc nối tiếp,
(hình vẽ ). Mạch đang hoạt động thì ta đóng khóa K ngay tại thời điểm năng lượng
trong cuộn cảm triệt tiêu. Năng lượng toàn phần của mạch sau đó sẽ
A. không đổi. B. giảm còn 1/3. C. giảm còn 2/3. D. giảm còn 4/9.

Câu 48: Trong quang phổ vạch của hiđrô, bước sóng của vạch thứ nhất trong dãy Laiman và vạch thứ nhất trong dãy
Banme lần lượt là 0,1217
m

và 0,6563
m


. Bước sóng của vạch thứ hai trong dãy Laiman bằng:
A. 0,1494
m

B. 0,1204
m

C. 0,1027
m

D. 0,3890
m


Câu 49: Trong phân rã phóng xạ



A. một nơtrôn trong hạt nhân phân rã phát ra một pôzitrôn
B. pôzitrôn có sẵn trong hạt nhân bị phóng ra.
C. một phần năng lượng liên kết của hạt nhân chuyển hoá thành một pôzitrôn
D. một prôtôn trong hạt nhân phân rã phát ra một pôzitrôn
Câu 50: Một mẫu chất phóng xạ, sau thời gian
1
t
còn 20% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm
21
100t t s
số
hạt nhân chưa bị phân rã chỉ còn 5%. Chu kỳ bán rã của đồng vị phóng xạ đó là

A. 25s B. 50s C. 300s D. 400s

K

L

C
2
C
1

×