TRƯỜNG THPT CHUYÊN SƯ PHẠM HÀ NỘI
ĐỀ THI THỬ CHUẨN BỊ CHO KỲ THI THPT
QUỐC GIA 2015 LẦN 5
Môn: Vật lí (Mã 151)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề gồm 50 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh: ……………………………………………………… ………………
Số báo danh: ………………………………………………… …………………………
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10
-34
J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10
-19
C; tốc độ ánh sáng trong chân
không c = 3.10
8
m/s; số Avôgađrô N
A
= 6,02.10
23
mol
-1
.
Câu 1. Một mạch dao động lí tưởng gồm một cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện dung 2nF. Trong mạch
đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Tại thời điểm t
1
, cường độ dòng điện trong mạch là 5 mA. Sau một
khoảng thời gian Δt = T/4, hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 10 V. Độ tự cảm của cuộn dây là
A. 8 mH. B. 1 mH. C. 0,04 mH. D. 2,5 mH.
Câu 2. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số; có biên độ dao động lần lượt là A
1
= 5 cm; A
2
= 3
cm. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động đó có thể là
A. 1,5 cm. B. 10 cm. C. 9 cm. D. 6 cm.
Câu 3. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có điện dung C của tụ điện thay đổi thì thấy:
khi C = C
1
và C = C
2
, điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có cùng một giá trị. Để điện áp hiệu dụng giữa hai
bản tụ điện đạt cực đại thì phải điểu chỉnh điện dung tới giá trị bằng
A. 0,4(C
1
+ C
2
). B. 0,5(C
1
+ C
2
). C. (C
1
+ C
2
). D. 2(C
1
+ C
2
).
Câu 4. Sự tổng hợp các hạt nhân hiđrô thành hạt nhân Heli dễ xảy ra ở
A. nhiệt độ thấp và áp suất thấp. B. nhiệt độ cao và áp suất cao.
C. nhiệt độ thấp và áp suất cao. D. nhiệt độ cao và áp suất thấp.
Câu 5. Trong một máy biến áp, số vòng N
2
của cuộn thứ cấp gấp đôi số vòng N
1
của cuộn sơ cấp. Đặt vào hai
đầu cuộn sơ cấp điện xoay chiều u = U
0
cosωt thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu của cuộn thứ cấp có giá trị là
A.
2
U
0
. B. 2
2
U
0
. C. 2U
0
. D.
2
U
0
Câu 6. Một nguồn âm S có công suất P phát sóng âm đều theo mọi phương, cường độ âm tại một điểm M cách S
một khoảng MS = 12 m là I = 0,04 W/m
2
. Cho cường độ âm chuẩn là I
0
=10
-12
W/m
2
.
Mức cường độ âm tại N
cách S một khoảng NS = 4 m là
A. 100 dB. B. 116 dB. C. 126 dB. D. 90 dB.
Câu 7. Đặt điện áp u = U
0
cosωt có ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L,
điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi ω <
LC
1
thì
A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 8. Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với năng lượng là 0,2J. Khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn
là
2
N thì động năng bằng với thế năng. Thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là 0,5 s. Tốc độ cực đại của vật
là
A. 62,83 cm/s. B. 83,62 cm/s. C. 156,52 cm/s. D. 125,66 cm/s.
Câu 9. Trong một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C có dao động điện từ tự do, năng
lượng từ trường của cuộn dây biến thiên tuần hoàn với tần số
A.
π
LC
B.
LC
1
π
C.
LC2
1
π
D.
LC2π
.
Câu 10. Thực hiện thí nghiệm I – âng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, màn quan sát
đặt song song với mặt phẳng chứa hai khe và cách hai khe 2m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có bước
Trang - 1 -
sóng 0,4 µm ≤ λ ≤ 0,75 µm. Bước sóng lớn nhất của các bức xạ cho vân tối tại điểm N trên màn, cách vân trung
tâm 12 mm, là
A. 735 nm B. 685 nm C. 705 nm C. 635 nm
Câu 11. Laze rubi hoạt động theo nguyên tắc nào?
A. Dựa vào sự tái hợp giữa êlectron và lỗ trống. B. Dựa vào sự phát xạ cảm ứng.
C. Dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ. D. Dựa vào hiện tượng quang điện
Câu 12. Tia hồng ngoại được dùng
A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
B. trong y tế dùng để chụp điện, chiếu điện.
C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.
Câu 13. Cho một con lắc lò xo dao động điều hòa, trong đó độ cứng của lò xo là 100 N/m. Tại thời điểm t
1
, li độ
và vận tốc của vật lần lượt là 4 cm và 80
3
cm/s. Tại thời điểm t
2
, li độ và vận tốc của vật lần lượt là -4
2
cm và
80
2
cm/s. Khối lượng của vật nặng là
A. 250 g. B. 200 g. C. 500 g. D. 125 g.
Câu 14. Khi cường độ âm tăng 1000 lần thì mức cường độ âm tăng
A. 10 dB B. 20 dB. C. 30 dB. D. 40 dB.
Câu 15. Cho hệ lò xo như hình vẽ: m = 100 g, k
1
= 100 N/m; k
2
= 150 N/m.
Khi ở vị trí cân bằng, tổng độ giãn của hai lò xo là 10 cm. Kéo vật tới vị trí để
lò xo hai không giãn rồi buông nhẹ để vật dao động điều hòa. Cơ năng và lực
đàn hồi cực đại của lò xo 1 lần lượt là
A. 0,40 J; 2N. B. 0,45 J; 6N. C. 0,2 J; 10N. D. 0,20 J; 6N.
Câu 16. Cho đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp (hình vẽ): u
AB
=160
2
cos100πt V. Hệ
số công suất của đoạn mạch AB là cosφ
1
= 0,6 và hệ số công suất của đoạn mạch AN là
cosφ
2
= 0,8. Số chỉ vôn kế bằng
A. 160 V. B. 213 V. C. 90 V. D. 120 V.
Câu 17. Khi nói về tính chất của sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường truyền.
B. Sóng điện từ không bị môi trường truyền sóng hấp thụ.
C. Sóng điện từ lan truyền được trong các môi trường vật chất và trong chân không.
D. Sóng điện từ tuân theo các định luật phản xạ và khúc xạ ánh sáng tại mặt ngăn cách giữa các môi trường.
Câu 18. Đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc
nối tiếp. Đặt vào hai đầu AB điện áp xoay chiều u = U
0
cos(ωt + φ), biết khi đó 2LCω
2
= 1. Ở thời điểm mà điện
áp tức thời giữa hai đầu điện trở bằng 40 V và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện bằng 60V thì điện áp tức thời
giữa hai đầu đoạn mạch
A. 50 V. B. 70 V. C. 55 V. D. 100 V.
Câu 19. Một con lắc đơn gồm quả cầu kim loại nhỏ, khối lượng m, treo vào sợi dây mảnh dài ℓ, trong điện
trường đều có
E
nằm ngang. Khi đó, vị trí cân bằng của con lắc tạo với phương thẳng đứng góc α = 60
0
. So với
lúc chưa có điện trường, chu kỳ dao động bé của con lắc sẽ
A. tăng
2
lần. B. giảm
2
lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 2 lần.
Câu 20. Chiết suất của nước đối với tia đổ là n
đ
, tia tím n
t
. Chiếu tia sáng tới gồm cả hai ánh sáng đỏ và tím từ
nước ra không khí với góc tới I sao cho
đt
n
1
isin
n
1
<<
. Hỏi tia sáng ló ra ngoài không khí là tia nào?
A. Không có tia nào ló ra. B. Tia tím. C. Cả tia tím và tia đỏ.
D. Tia đỏ.
Câu 21. Cho 4 loại tia phóng xạ α, β
-
, β
+
, γ đi qua một tụ điện phẳng theo phương song song với các bản tụ. Kết
luận nào sau đây Sai?
A. Tia gamma (γ) có năng lượng lớn và nó xuyên qua các bản tụ.
B. Tia beta trừ (β
-
) bị lệch về phía bản dương của tụ điện.
C. Tia beta cộng (β
+
) bị lệch về phía bản âm của tụ điện.
D. Tia anpha (α) bị lệch về phái bản âm của tụ điện.
Trang - 2 -
Câu 22. Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau thì
A. giống nhau, nếu mỗi vật có một nhiệt độ thích hợp.
B. hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ.
C. hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ.
D. giống nhau, nếu hai vật có cùng nhiệt độ.
Câu 23. Quá trình biến đổi phóng xạ của một chất phóng xạ
A. ma sát của môi trường.
B. năng lượng cung cấp cho hệ ban đầu.
C. năng lượng cung cấp cho hệ trong mỗi chu kì.
D. năng lượng cung cấp cho hệ trong mỗi chu kì và ma sát của môi trường.
Câu 24. Trong dao động tự duy trí, biên độ dao động của hệ phụ thuộc vào
A. ma sát của môi trường.
B. năng lượng cung cấp cho hệ ban đầu.
C. năng lượng cung cấp cho hệ trong mỗi chu kì.
D. năng lượng cung cấp cho hệ trong mỗi chu kì và ma sát của môi trường.
Câu 25. Khi nói về bản chất của ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ánh sáng có lưỡng tính sóng – hạt.
B. Ánh sáng có bước sóng càng ngắn thì khả năng đâm xuyên càng mạnh.
C. Khi tính chất hạt thể hiện càng rõ nét, ta càng dễ quan sát hiện tượng giao thoa của ánh sáng.
D. Ánh sáng có bước sóng càng ngắn thì tính chất hạt càng thể hiện rõ, tính chất sóng càng mờ nhạt.
Câu 26. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m và vật nặng khối lượng 400 g. Được treo vào trần
của một thang máy. Khi vật nặng đang đứng yên ở vị trí cân bằng thì thang máy đột ngột chuyển động nhanh dần
đều lên trên với gia tốc a = 5 m/s
2
và sau thời gian 5 s kể từ khi bắt đầu chuyển động nhanh dần đều thì thang máy
chuyển động thẳng đều. Lấy π
2
= 10; g = 10 m/s
2
. Biên độ dao động của vật khi thang máy chuyển động thẳng
đều
A. 4 cm. B. 4
2
cm. C. 8
2
cm. D. 8 cm.
Câu 27. Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp, đoạn AM gồm biến trở R và tụ
điện có điện dung C = 100/π (µF), đoạn MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định u = U
2
cos100πt V. Khi thay đổi độ tự cảm ta thấy điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM luôn không đổi với mọi giá trị của biến trở R. Độ tự cảm có giá trị bằng
A. 1/2π H. B. 3/π H. C. 1/π H. D. 2/π H.
Câu 28. Trong thí nghiệm về I - âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe và màn
quan sát là 2 m. Hai khe S
1
, S
2
được chiếu đồng thời được chiếu đồng thời ba bức xạ λ
1
= 0,4 μm; λ
2
= 0,5 μm và
λ
3
= 0,6 μm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm đo được trên màn là 24 mm.
Khoảng cách giữa hai khe là
A. 0,5 mm. B. 0,3 mm. C. 0,4 mm. D. 0,6 mm.
Câu 29. Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = I
0
cos(100πt) chạy qua điện trở thuần R = 10 Ω thì công suất
tỏa nhiệt trên điện trở là 125W. Giá trị cực đại của cường độ dòng điện là
A. 3,5A. B. 2,5A. C. 5,0A. D. 7,5A.
Câu 30. Một vật dao động điều hòa với chu kì T thì pha của dao động
A. không đổi theo thời gian. B. là hàm bậc hai của thời gian.
C. biến thiên điều hòa theo thời gian. D. tỉ lệ bậc nhất với thời gian.
Câu 31. Sự phát quang ứng với sự phát sáng của
A. dây tóc bóng đèn nóng sáng. B. hồ quang điện.
C. tia lửa điện. D. bóng đèn ống.
Câu 32. Cho mạch điện như hình vẽ: X, Y là 2 hộp, mỗi hộp chỉ
chứa 2 trong 3 phần tử: điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc
nối tiếp. Ampe kế có điện trở rất nhỏ, các vôn kế có điện trở rất lớn.
Các vôn kết và ampe kế đo được các dòng điện xoay chiều và một
chiều. Ban đầu mắc 2 điểm N, D vào hai cực của một nguồn điện
không đổi thì V
2
chỉ 45 V, ampe kế chỉ 1,5 A. Sau đó mắc M, D vào nguồn điện xoay chiều có điện áp u =
Trang - 3 -
120cos(100πt)V thì ampe kế chỉ 1A, hai vôn kế chỉ cùng một giá trị và u
MN
lệch pha π/2 so với u
ND
.
Khi thay tụ
điện C trong mạch bằng tụ C’ thì số chỉ vôn kế V
1
lớn nhất U
1max
. Giá trị U
1max
gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 120 V. B. 90 V. C. 105 V. D. 85 V.
Câu 33. Theo mẫu nguyên tử Bo, năng lượng các trạng thái dứng của nguyên tử hidro có biểu thức E
n
= -
2
n
6,13
(trong đó n = 1, 2, 3, …). Có một khối khí hidro nguyên tử đang ở trạng thái cơ bản. Người ta kích thích khối khí
đó bằng ánh sáng. Trong số các photon có năng lượng 10,20 eV; 10,50 eV; 12,09 eV; 12,75 eV; photon không bị
khối khí hấp thụ là photon có năng lượng
A. 12,75 eV. B. 10,20 eV. C. 10,50 eV. D. 12,09 eV.
Câu 34. Cho năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân α là 7,1MeV/nuclon, của
U
234
92
là 7,63 MeV/nuclon, của
230
90
Th là 7,7MeV/nuclon. Năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân
U
234
92
phóng xạ α và biến đổi thành
230
90
Th là
A. 7,17 MeV. B. 14,65 MeV. C. 7,65 MeV. D. 13,98 MeV.
Câu 35. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong dao động tắt dần cơ năng không được bảo toàn.
B. Khi xảy ra cộng hưởng cơ học thì lực cản trên hệ dao động là nhỏ nhất.
C. Dao động của con lắc đơn với biên độ góc lớn là dao động không điều hòa.
D. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì.
Câu 36. Chọn phát biểu đúng?
A. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số notron nhưng khác nhau về số proton gọi là các đồng vị.
A. Lực hạt nhân là lực liên kết các nuclon, nó chỉ có tác dụng ở khoảng cách rất ngắn vào cỡ 10
-10
m.
C. Độ hụt khối của hạt nhân là độ chênh lệch giữa tổng khối lượng của các nuclon tạo thành hạt nhân và khối
lượng hạt nhân.
D. Năng lượng liên kết của hạt nhân là năng lượng tối thiểu cần cung cấp để các nuclon ( đang đứng riêng rẽ )
liên kết với nhau tạo thành hạt nhân.
Câu 37. Phát biểu nào sau đây về động cơ không đồng bộ ba pha là sai?
A. Roto của động cơ quay với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường quay.
B. Hai bộ phận chính của động cơ là rôto và stato.
C. Nguyên tắc hoạt động của động cơ dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
D. Vecto cảm ứng từ của từ trường quay trong động cơ luôn thay đổi cả về hướng và trị số.
Câu 38. Ban đầu có một mẫu
210
84
Po nguyên chất. Hạt nhân này phân rã, phóng ra hạt α và chuyển thành hạt
nhân X với chu kì bán rã là 138 ngày. Ở thời điểm khảo sát tỉ lệ khối lượng X và Po trong mẫu là 103:15. Tuổi
của mẫu chất là
A. 414 ngày. B. 138 ngày. C. 552 ngày. D. 276 ngày.
Câu 39. Trong giờ thực hành, một học sinh mắc đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R = 40 Ω, tụ điện có điện
dung C và cuộn dây có độ tự cảm L nối tiếp nhau theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm nối giữa điện trở thuần và
tụ điện, N là điểm nối giữa tụ điện và cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều tần số 50
Hz và có giá trị hiệu dụng U
AB
= 12 V. Dùng vôn kế để đo các điện áp hiệu dụng, thu được kết quả: U
AM
= 4,00
V; U
MN
= 25,00 V; U
NB
= 15,73 V. Độ tự cảm và điện trở thuần của cuộn dây có giá trị lần lượt là
A. 0,50 H; 16 Ω. B. 1,10 H; 32 Ω. C. 1,10 H; 16 Ω. D. 0,490 H; 32 Ω.
Câu 40. Một hạt tương đối tính có động năng bằng hai lần năng lượng nghỉ. Tốc độ của hạt đó bằng
A. 1,86.10
8
m/s. B. 2,56.10
8
m/s. C. 2,83.10
8
m/s. D. 2,15.10
8
m/s.
Câu 41. Một con lắc đơn có dây treo dài 0,4 m và vật nặng khối lượng m = 200 g, được treo thẳng đứng vào
một giá cố định. Kéo vật m sang bên trái vị trí cân bằng để sợi dây tạo với phương thẳng đứng một góc α
1
= 0,1
rad rồi truyền cho vật vận tốc v
1
= 0,15 m/s theo phương vuông góc với sợi dây hướng về vị trí cân bằng. Sau khi
được truyền vận tốc, vật m dao động điều hòa với biên độ cong S
0
. Khi vật m có li độ
2
S
0
, lực căng của dây là
A. 1,01 N. B. 4,04 N. C. 2,02 N. D. 3,03 N.
Câu 42. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì
A. hai điểm đối xứng với nhau qua một điểm nút thì có cùng biên độ dao động.
B. khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một nửa bước sóng.
C. tất cả các phần tử trên dây đều đứng yên.
D. hai điểm đối xứng với nhau qua một điểm nút luôn dao động cùng pha nhau.
Trang - 4 -
Câu 43. Trong thí nghiệm I - âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc, có bước
sóng lần lượt là 600 nm và 420 nm. Hỏi trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân
sáng trung tâm, có bao nhiêu vân sáng khác nhau màu vân trung tâm?
A. 15. B. 14. C. 17. D. 16.
Câu 44. Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm cho phép phân biệt được hai âm
A. có cùng độ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
B. có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
C. có cùng biên độ được phát ra ở cùng một nhạc cụ tại hai thời điểm khác nhau.
D. có cùng tần số và cùng độ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
Câu 45. Trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 10 cm, dao động cùng pha, cùng
tần số f = 15 Hz. Gọi Δ là đường trung trực của AB. Xét trên đường tròn đường kính AB, điểm mà phần tử ở đó
dao động với biên độ cực tiểu cách Δ khoảng nhỏ nhất là 1,4 cm. Tốc độ truyền sóng trên bề mặt chất lỏng bằng
A. 0,42 m/s. B. 0,84 m/s. C. 0,30 m/s. D. 0,60 m/s.
Câu 46. Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp S
1
và S
2
, cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng, có
phương trình lần lượt là u
1
= 5cos20πt mm; u
2
= 5cos(20π + π/6t) mm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80
cm/s. Xét hình vuông S
1
MNS
2
trên mặt nước. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S
1
N là:
A. 11 điểm. B. 13 điểm. C. 12 điểm. D. 9 điểm.
Câu 47. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng
A. nhiễm điện do tiếp xúc B. cảm ứng điện từ.
C. tự cảm. D. nhiễm điện do hưởng ứng.
Câu 48. Trong thông tin liên lạc bằng sóng điện từ, sau khi trộn tín hiệu âm tần có tần số f
a
với tín hiệu dao
động cao tần có tần số f ( biến điệu biên độ) thì tín hiệu đưa đến ăng ten phát biến thiên tuần hoàn với tần số
A. f
a
và biên độ như biên độ của dao động cao tần.
B. f và biên độ biến thiên theo thời gian và tần số bằng f
a
.
C. f
a
và biên độ biến thiên theo thời gian với tần số bằng f.
D. f và biên độ như biên độ của dao động âm tần.
Câu 49. Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định, từ trường quay trong động cơ có tần số
A. có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato, tùy vào tải.
B. bằng tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
C. nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
D. lớn hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
Câu 50. Thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được hiện tượng nào sau đây?
A. Cầu vồng sau cơn mưa. B. Hiện tượng quang phát quang.
C. Sự phát xạ quang phổ vạch của hiđro C. Hiện tượng quang điện.
.
Trang - 5 -