Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA môn vật lý NĂM 2015 ĐỀ 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.22 KB, 7 trang )

ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015
Môn thi: VẬT LÝ – ĐỀ 3
Thời gian làm bài: 90 phút.
CHƯƠNG 1: DAO ĐỘNG CƠ
Câu 1: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng.
A. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
B. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
C. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
D. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc của vật đạt giá trị cực đại.
Câu 2:Biết pha ban đầu của một vật dao động điều hòa, ta xác định được:
A. Quỹ đạo dao động B. Cách kích thích dao động
C. Chu kỳ và trạng thái dao động D. Chiều chuyển động của vật lúc ban đầu
Câu 3: Trong các phát biểu sau phát biểu nào không đúng về con ℓắc đơn dao động điều hòa?
A. Chu kỳ của con ℓắc đơn phụ thuộc vào chiều dài dây treo
B. Chu kỳ của con ℓắc đơn không phụ thuộc vào khối ℓượng của vật nặng
C. Chu kỳ của con ℓắc đơn phụ thuộc vào biên độ của dao động
D. Chu kỳ của con ℓắc đơn phụ thuộc vào vị trí thực hiện thí nghiệm.
Câu 4: Cho 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x
1
= A
1
cos(ωt +ϕ
1
); x
2
= A
2
cos(ωt + ϕ
2
); Biên
độ dao động tổng hợp có giá cực đại


A. Hai dao động ngược pha B. Hai dao động cùng pha
C. Hai dao động vuông pha D. Hai dao động ℓệch pha 120
0
Câu 5: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm, khi vật có li độ 2,5cm thì tốc độ của vật là 5
3
cm/s. Hãy xác
định vận tốc cực đại của dao động?
A. 10 m/s B. 8 m/s C. 10 cm/s D. 8 cm/s
Câu 6:Một con ℓắc ℓò xo thực hiện dao động tắt dần. Sau mỗi chu kỳ biên độ giảm 2%. Hỏi Năng ℓượng còn ℓại và mất
đi sau mỗi chu kỳ ℓà:
A. 96%; 4% B. 99%; 1% C. 6%; 94% D. 96,6%; 3,4%
Câu 7: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 14 cm với chu kì 1 s. Từ thời điểm vật qua vị trí có li
độ 3,5 cm theo chiều dương đến khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu lần thứ hai, vật có tốc độ trung bình là
A. 27,3 cm/s. B. 28,0 cm/s. C. 27,0 cm/s. D. 26,7 cm/s.
Câu 8:Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì 1,8 s. Trong
một chu kì, nếu tỉ số của thời gian lò xo giãn với thời gian lò xo nén bằng 2 thì thời gian mà lực đàn hồi ngược chiều lực
kéo về là
A. 0,3 s B. 0,1 s C. 0,2 s D. 0,4 s
Câu 9: Một con ℓắc đơn có chiều dài 2m dao động với biên độ 6
0
. Tỷ số giữa ℓực căng dây và trọng ℓực tác dụng ℓên vật
ở vị trí cao nhất ℓà:
A. 0,953 B. 0,99 C. 0,9945 D. 1,052
Câu 10: Con lắc lò xo nằm ngang, vật nặng có khối lượng m=100g độ cứng của lò xo 160N/m; π
2
= 10 = g. Khi vật ở vị
trí cân bằng ta truyền vận tốc 2m/s dọc trục lò xo, do có ma sát giữa vật và sàn ngang với hệ số ma sát μ = 0,01mà vật dao
động tắt dần. Tìm tốc độ trung bình trong cả quá trình dao động
A. 63,7cm/s B. 7,63cm/s C. 36,7m/s D. 673cm/s
CHƯƠNG 2: SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM

Câu 11: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng gọi là sóng dọc.
B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm
đó ngược pha nhau.
C. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng gọi là sóng
ngang.
D. Tại mỗi điểm của môi trường có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử môi trường.
Câu 12: Trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm, có 3 điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự A; B; C với AB =
100 m, AC = 250 m. Khi đặt tại A một nguồn điểm phát âm công suất P thì mức cường độ âm tại B là 100 dB. Bỏ nguồn
âm tại A, đặt tại B một nguồn điểm phát âm công suất 2P thì mức cường độ âm tại A và C là
A. 103 dB và 99,5 dB B. 100 dB và 96,5 dB.
C. 103 dB và 96,5 dB. D. 100 dB và 99,5 dB.
Câu 13:Khi có sóng dừng trên dây AB (A cố định) thì:
A. số nút bằng số bụng nếu B cố định. B. số bụng hơn số nút một đơn vị nếu B tự do.
C. số nút bằng số bụng nếu B tự do. D. số bụng hơn số nút một đơn vị nếu B cố định.
Câu 14:Một mũi nhọn S chạm nhẹ vào mặt nước dao động điều hòa với tần số 20 Hz thì thấy hai điểm A và B trên mặt
nước cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau một khoảng d = 10 cm ℓuôn ℓuôn dao động ngược pha với nhau.
Tốc độ truyền sóng có giá trị (0,8 m/s ≤ v ≤ 1 m/s) ℓà:
A. v = 0,8 m/s B. v = 1 m/s C. v = 0,9 m/s D. 0,7m/s
Câu 15:Tốc độ truyền sóng cơ học phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Tần số sóng. B. Bản chất của môi trường truyền sóng.
C. Biên độ của sóng. D. Bước sóng.
Câu 16: Hai điểm M; N cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau λ/3. Tại thời điểm t
1
có u
M
= 3cm và u
N
= 4cm.
Tính biên độ sóng A?

A. A = 5 cm B. 3 cm C. 7 cm D. cm
Câu 17:Tại 2 điểm O
1
, O
2
cách nhau 48 cm trên mặt chất ℓỏng có 2 nguồn phát sóng dao động theo phương thẳng đứng
với phương trình: u
1
= 5cos(100πt) (mm); u
2
= 5cos(100πt + π/2) (mm). Vận tốc truyền sóng trên mặt chất ℓỏng ℓà 2 m/s.
Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Số điểm trên đoạn O
1
O
2
dao động với biên độ cực đại (không kể
O
1
, O
2
) ℓà
A. 23. B. 24. C. 25. D. 26.
CHƯƠNG 3: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
Câu 18: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ C. Khi giữ nguyên giá trị hiệu dụng nhưng
tăng tần số của điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua đoạn mạch sẽ
A. chưa kết luận được. B. không đổi. C. giảm. D. tăng.
Câu 19: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C . Nếu dung kháng
Z
C
= R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn

A. chậm pha
2
π
so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
B. nhanh pha
2
π
so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
C. chậm pha
4
π
so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
D. nhanh pha
4
π
so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 20: Đặt một điện áp xoay chiều u = 100
2
cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R =
100 Ω, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L =
π
1
H và tụ điện có điện dung C =
4
10
π

F. Hệ số công suất của mạch là
A. 0,5 A. B. 0,85
C.

2
D. 1
Câu 21: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều là dựa vào hiện tượng:
A. Tự cảm B. Từ trường quay
C. Cảm ứng điện từ D. Ứng dụng dòng điện phu cô
Câu 22: Lần ℓượt mắc điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C vào điện áp xoay chiều u =
U
0
cosωt thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua chúng ℓần ℓượt ℓà 4A, 6A, 2A. Nếu mắc nối tiếp các phần tử trên vào
điện áp này thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch ℓà
A. 4A B. 12A C. 2,4A. D. 6A.
Câu 23: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có R thay đổi thì thấy khi R = 30Ω và R=120 Ω
công suất toả nhiệt trên đoạn mạch không đổi. Biết U = 300 V, hãy tìm giá trị công suất đó:
A. 150 W B. 240W C. 300W D. 600W
Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều u = U
0
cos
ω
t (U
0
không đổi,
ω
thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc
nối tiếp. Khi
ω
=
ω
1
thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là Z
1L

và Z
1C
. Khi
ω
=
ω
2
thì trong đoạn
mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức đúng là
A.
1
1 2
1
C
L
Z
Z
ω ω
=
B.
1
1 2
1
L
C
Z
Z
ω ω
=
C.

1
1 2
1
C
L
Z
Z
ω ω
=
D.
1
1 2
1
L
C
Z
Z
ω ω
=

Câu 25. Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220V, cường độ dòng điện hiệu dụng
0,5 A và hệ số công suất của động cơ là 0,8 . Biết rằng công suất hao phí của động cơ là 11 W. Hiệu suất của động cơ (tỉ
số giữa công suất hữu ích và công suất tiêu thụ toàn phần) là
A. 80% B. 90% C. 92,5% D. 87,5 %
Câu 26:Mạch điện có giá trị hiệu dụng U = 220 V, tần số dòng điện ℓà 50Hz, đèn chỉ sáng khi |u| ≥ 110 V. Hãy tính thời
gian đèn sáng trong một chu kỳ?
A. 1/75s B. 1/50s C. 1/150s D. 1/100s
Câu 27: Đoạn mạch xoay chiều gồm R, cuộn thuần cảm L và tụ C mắc nối tiếp nhau vào mạch điện xoay chiều có hiệu
điện thế hiệu dụng không đổi và có tần số góc thay đổi. Khi ω = ω
1

= 200π.rad/s hoặc ω = ω
2
= 50π rad/s thì công suất của
đoạn mạch bằng nhau. Để công suất của đoạn mạch cực đại thì tần số góc là
A. 200π rad/s B. 125π rad/s C. 40π rad/s D. 100π rad/s
Câu 28: Người ta cần tải đi một công suất 200kW dưới hiệu điện thế 2kV. Hiệu số chỉ của các công tơ giữa trạm phát và
nơi tiêu thụ sau mỗi ngày đêm là 600kWh. Hiệu suất quá trình tải điện là
A. 87,5% B. 75% C. 92,5% D. 80%
Chương 4: SÓNG ĐIỆN TỪ
Câu 29: Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ?
A. Tại mỗi điểm bất kì trên phương truyền, vectơ cường độ điện trường
E
ur
và vectơ cảm ứng từ
B
ur
luôn vuông góc với
nhau và cả hai đều vuông góc với phương truyền sóng.
B. Vectơ
E
ur
có thể hướng theo phương truyền sóng và vectơ
B
ur
vuông góc với vectơ
E
ur
.
C. Trong quá trình lan truyền của sóng điện từ, cả hai vectơ
E

ur

B
ur
đều không có hướng cố định.
D. Vectơ
B
ur
có thể hướng theo phương truyền sóng và vectơ
E
ur
vuông góc với vectơ
B
ur
.
Câu 30: Cho hai mạch dao động lí tưởng L
1
C
1
và L
2
C
2
với C
1
= C
2
= 0,1μF, L
1
= L

2
= 1 μH. Ban đầu tích điện cho tụ C
1
đến điện áp 6 V và tụ C
2
đến điện áp 12 V rồi cho mạch dao động. Thời gian ngắn nhất kể từ khi mạch dao động bắt đầu
dao động thì điện áp trên 2 tụ C
1
và C
2
chênh lệch nhau 3V?
A.
s
2
10
6−
B.
s
6
10
6−
C.
s
12
10
6−
D.
s
3
10

6−
Câu 31: Cho mạch LC lí tưởng có L = 0,1H và tụ điện có C = 10 μF. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khi hiệu
điện thế ở hai đầu tụ điện là 4V thì cường độ dòng điện trong mạch là 0,02A, tính hiệu điện thế cực đại của tụ điện.
A. 4V B. 2
5
V C. 5V D. 5
2
V
Câu 32: Khi ta bấm vào một phím của cái điều khiển ti vi từ xa (remote) thì lúc đó quá trình nào sau đây không xảy ra ở
remote?
A. Phát sóng. B. Thu sóng. C. Biến điệu. D. Khuếch đại.
CHƯƠNG 5: SÓNG ÁNH SÁNG
Câu 33: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn 0,76
m
µ
B. Tia tử ngoại không có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
C. Tia tử ngoại được sử dụng để dò tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại.
D. Tia tử ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh.
Câu 34: Khi làm thí nghiệm I-âng, người ta điều chỉnh khoảng cách giữa hai khe từ
1
a
đến
2
a
thì thấy rằng vị trí vân
trung tâm không thay đổi, nhưng vị trí vân sáng bậc nhất của hệ vân sau trùng với vân tối thứ hai (tính từ vân trung tâm)
của hệ vân trước. Tỉ số
1
2

a
a

A.
.
2
3
B.
.
1
2
C.
.
2
1
D.
.
3
2
Câu 35: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Quang phổ vạch phát xạ là những dải màu biến đổi liên tục nằm trên một nền tối
B. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích phát sáng có một quang phổ vạch
phát xạ đặc trưng
C. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch màu, màu sắc vạch, vị trí và
độ sáng tỉ đối của các vạch quang phổ
D. Quang phổ vạch phát xạ là một hệ thống các vạch sáng màu nằm riêng rẽ trên một nền tối
Câu 36: Tính chất quan trọng nhất và được ứng dụng rộng rãi nhất của tia X là gì?
A. Khả năng đâm xuyên mạnh B. Kích thích tính phát quang của một số chất
C. Hủy diệt tế bào D. Làm đen kính ảnh
Câu 37: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu

tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến điểm M có độ lớn nhỏ nhất bằng
A. 2λ. B.
2
λ
. C. λ. D.
4
λ
.
Câu 38: Một học sinh tiến hành thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa khe Yâng. Học sinh đó
đo được khoảng cách hai khe a=1,20 ± 0,03 (mm); khoảng cách từ hai khe đến màn D =1,60 ± 0,05 (m) và độ rộng của 10
khoảng vân là L = 8,00 ± 0,16 (mm). Sai số tương đối của phép đo là
A. 1,60% B. δ = 7,63% C. 0,96% D. 5,83%
CHƯƠNG 6: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
Câu 39: Năng ℓượng của êℓectron trong nguyên tử hyđrô được tính theo công thức: E
n
= -
2
6,13
n
; n = 1,2,3, …Hỏi khi
eℓectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nó phát ra một photon có bước sóng ℓà bao nhiêu?
A. 0,2228 μm. B. 0,2818 μm. C. 0,1281 μm. D. 0,1218 μm.
Câu 40: Bán kính quỹ đạo dừng của eℓectron trong nguyên tử hidro ℓà
A. Một số bất kỳ B. r
0
, 2r
0
; 3r
0
;…với r

0
không đổi
C. r
0
; 2r
0
; 3r
0
với r
0
không đổi D. r
0
, 4r
0
; 9r
0
…với r
0
không đổi
Câu 41: Theo mẫu Bo về nguyên tử hiđrô, nếu lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân khi êlectron chuyển động trên
quỹ đạo dừng L là F thì khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng N, lực này sẽ là
A.
F
4
. B.
F
25
. C.
F
9

. D.
F
16
.
Câu 42: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về phôtôn ánh sáng?
A. Năng lượng của các phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.
B. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng phôtôn ánh sáng đỏ.
C. Mỗi phôtôn có một năng lượng xác định.
D. phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.
Câu 43: Pin quang điện là nguồn điện, trong đó
A. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện
năng.
B. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện
năng.
C. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
D. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
Câu 44: Trong hiện tượng quang – phát quang , sự hấp thụ hoàn toàn một phô-tôn sẽ đưa đến :
A. Sự giải phóng một electron tự do B. Sự giải phóng một electron liên kết
C. Sự giải phóng một cặp electron và lỗ trống D. Sự phát ra một phô-tôn khác
Chương 7: VẬT LÝ HẠT NHÂN
Câu 45: Hạt nhân
238
92
U cấu tạo gồm có
A. 238 prôtôn và 92 nơtrôn B. 92 prôtôn và 238 nơtrôn
C. 238 prôtôn và 146 nơtrôn D. 92 prôtôn và 146 nơtrôn
Câu 46: Gọi T là chu kỳ bán rã của đồng vị phóng xạ. Lúc đầu có N
0
hạt nhân đồng vị này thì sau thời gian 3T thì số hạt
nhân còn lại là

A. 12,5% số hạt nhân ban đầu B. 75% số hạt nhân ban đầu
C. 50% số hạt nhân ban đầu D. 25% số hạt nhân ban đầu
Câu 47: Giả sử chúng ta muốn xây dựng nhà máy điện nguyên tử tại Miền Trung có công suất P = 600MW và hiệu suất
20%, nhiên liệu là urani đã làm giàu chứa 25% U235. Coi mỗi phân hạch tỏa năng lượng là 200MeV. Khối lượng nhiên
liệu cần cung cấp để nhà máy làm việc trong 100 năm khoảng
A. 461500kg B. 19230kg C. 1153700kg D. 45610kg
Câu 48: Hạt nhân U đứng yên phân rã theo phương trình Uα +X. Biết năng ℓượng tỏa ra trong phản ứng trên ℓà
14,15MeV, động năng của hạt α ℓà (ℓấy xấp xỉ khối ℓượng các hạt nhân theo đơn vị u bằng số khối của chúng)
A. 13,72MeV B. 12,91MeV C. 13,91MeV D. 12,79MeV
Câu 49: Dùng một proton có động năng 5,58 (MeV) bắn phá hạt nhân
11
Na
23
đứng yên sinh ra hạt α và hạt nhân X. Coi
phản ứng không kèm theo bức xạ γ. Phản ứng trên toả năng lượng 3,668 (MeV). Biết năng lượng toả ra trong phản ứng
chuyển hết thành động năng của các hạt tạo thành, động năng của hạt α là 6,6 (MeV). Xác định góc tạo bởi phương
chuyển động của hạt α và hạt proton. Cho khối lượng các hạt tính theo đơn vị u bằng số khối.
A. 106
0
B. 92,8
0
C. 150
0
D. 120
0
Câu 50: Tia nào sau đây không bị lệch trong điện trường và từ trường
A. Tia β và tia α B. Tia α và γ C. Tia γ và tia β D. Tia γ
ĐÁP ÁN ĐỀ 3
Câu 1: Đáp án D Câu 2:Đáp án D Câu 3: Đáp án B Câu 4: Đáp án C Câu 5: Đáp án A Câu 6:Đáp án C Câu 7: Đáp án C
Câu 8 Đáp án A

Giải: Thời gian lò xo giãn t
1
khi vật đi từ li độ x = A đến li độ x = - ∆l và ngược lại; thời gian lò xo bị nén t
2
khi vật
đi từ li độ x = - ∆l đêbs biên – A và ngược lại . t
1
= 2t
2
∆l =
2
A
Thời gian t lực đàn hồi ngược chiều lực kéo về ứng với thời gian lò xo giãn khi vật đi từ x = - ∆l đến VTCB và ngược
lại.:t = 2
12
T
.=
6
T
= 0,3 s. Đáp án A
Câu 9: Đáp án C Câu 10: Đáp án A.
( ) ( ) ( )
( )
mg m
Biên độ dao động lần đầu: mv kA mg.A A cm ; x , . m ; T s
k k
mv
A
Vật dừng tại O QĐ vật đi đến khi dừng : s = m
x mg

s
Tốc độ TB là : v
T
t
T
µ π
µ π
µ

= + → = = = = =
→ = → → =
= = =
+
2 2 5
0 0 0 0
2
0
0
1 1
5 6 25 10 2
2 2 20
1
2
800 20
2
20
200
4
( )
, m / s0 6358


u 11: Đáp án B
Câu 12: Giải: Khi nguồn âm đặt tai A
L
B
= lg
0
I
I
B
= 10 với I
B
=
2
.4 AB
P
π
= 10
10
I
0
Khi nguồn âm đặt tai B BC = 150m = 1,5AB
L
A
= lg
0
I
I
A
Với I

A
=
2
.4
2
AB
P
π
= 2.10
10
I
0
L
A
= lg
0
I
I
A
= lg2.10
10
= 10,3 B = 103 dB
L
C
= lg
0
I
I
C
Với I

C
=
2
.4
2
BC
P
π
=
2
)5,1.(4
2
AB
P
π
=
2
25,2.4
2
AB
P
π
=
25,2
2
.10
10
I
0
L

C
= lg
0
I
I
C
= lg0,89.10
10
= 9,95 B = 99,5 dB Chọn đáp án A
Câu 13Đáp án C Câu 14: Đáp án B Câu 15: Hướng dẫn:
∆ϕ = = = (2k+1)π ⇒ v = (1) (theo đề thì 80 m/s ≤ v ≤ 100 m/s)
⇒ 80 ≤ ≤ 100 giải ra ta được 1,5 ≤ k ≤ 2 ⇒ chọn k = 2
Thay k vào (1) ta có: v = 80 cm/s
Câu 16: Đáp án A Câu 17 Hướng dẫn:[Đáp án B]
Hai nguồn vng pha: ∆ϕ =
⇒ Số cực đại: - - ≤ k ≤ - ( Với ℓ = 48 cm và λ = = = 4 cm
⇒ - - ≤ k ≤ - ⇔ -12,5 ≤ k ≤ 11,75  có 24 điểm Câu 18: Đáp án D Câu 19: Đáp án D Câu 20: Đáp án D Câu
21: Đáp án C Câu 22: [Đáp án C ]
Ta có: R = ; Z
L
= ; Z
C
=
2
3
Z
R
L
=
⇒ Z

L
= R
2
1
Z
R
C
=
⇒ Z
L
= 2R
⇒ Z
2
= R
2
+ (Z
L
- Z
C
)
2
= R
2
+ (R - 2R)
2
= R ⇒ Z = ⇒ I = = = 2,4 A
Câu 23: [Đáp án D]
R = R
1
và R = R

2
thì P như nhau. Vậy P
max
khi: R = = = 60 Ω = |Z
L
- Z
C
|
Với R
1
= 30 Ω; | Z
L
- Z
C
| = 60 Ω ⇒ Z = 30 Ω
⇒ P = RI
2
= R.
2
2
Z
U

= 600 W
Câu 24: Đáp án B
Z
1L
= ω
1
L; Z

1C
=
C
1
1
ω
>
C
L
Z
Z
1
1
=
LC
2
1
ω

2
2
ω
=
LC
1
>
1
1 2
1
L

C
Z
Z
ω ω
=
Chọn đáp án B
Câu 25. Đáp án DGiải: Cơng suất tiêu thụ của động cơ P = UIcosϕ = 220.0,5.0,8 = 88W
Hiệu suất của động cơ H =
P
PP ∆−
=
88
77
= 0.875 =
87,5% chọn đáp án D
Câu 26[Đáp án A] Ta có: cosα =
0
U
u
= = ⇒ α =
⇒ ϕ
s
= 4.α= t
s
=
f 2.3
4
f2
ss
π

π
=
π
ϕ
=
ω
ϕ
= s
Câu 27:
Đáp án D.
( )
max
, để P P Khi P rad / s
ω ω ω ω ω π
∃ = → → = =
1 2 1 2 0 1 2
100
Câu 28:
Đáp án A.
tp hp
hp
tp
P P
A kWh
P kW H , %
t h P

= = = → = =
600
25 87 5

24
Câu 29: Đáp án ACâu 30: Đáp án D
( )
( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
min
*Hai mạch dao động cùng chu ki; rad / s
LC
* U V ;U V .
u cos t
*t có u U ;u U
u cos t
* u u u cos t t k t s
ω
π
ω
ω
π
ω ω π

= =
= =

=

= = = →

=



∆ = − = = → = ± + → =
6
01 02
1
1 01 2 02
2
6
2 1
1 10
6 12
6
0
12
10
6 3 2
3 3
Câu 31: Đáp án B Câu 32: Đáp án B
( )
Li Cu CU U V+ = → =
2 2 2
0 0
1 1 1
2 5
2 2 2
Câu 33: Đáp án D Câu 34: Đáp án D Câu 35: Đáp án A Câu 36: Đáp án A Câu 37: Đáp án B
Câu 38: Đáp án B Câu 39: Đáp án D Câu 40:Đáp án D Câu 41: Đáp án D Câu 42: Đáp ánA Câu 43:
Đáp án D Câu 44: Đáp án A Câu 45: Đáp án D Câu 46: Đáp án ACâu 47: Đáp án A
( )

( )
= =
− →
=
=
= = =

18
18
235
Sảnlượng
Nănglượngcầncungc
điệnhàngnămcủanhàmáy:W P.t 1,89216.10 J
HiệusuấtnhàmáyH 20% chonhàmáiệnnguyêntử :
W P.t
E 9,4608.10 J
H H
Lượngnhiênliệu Unguyênchấttiêuthụ
áp
:
a
E
N
( ) ( )
( )
= → = =

=

=

=

29
U235
A
U235
quặng
N
2,9565.10 hạtnhân m .235 115354 kg
N
LượngquặngUranicầndùng:
m
m 4614
P.t
16,
E
2
H. E
378 kg
25%
Câu 48: Hướng dẫn:[Đáp án C]
Phương trình: Uα +X
- Bảo tồn năng ℓượng ta có: Q
tỏa
= W
X
+ W
α

= 14,15 (pt1)

- Bảo toản động ℓượng ta có: P
α

= P
X
⇒ m
α
W
α
= m
X
W
X
⇒ 4W
α
- 230W
X
= 0 (pt2)
⇒ từ 1 và 2 ta có: W
α

= 13,91 MeV
Câu 49 Đáp án C
( )
α
α
α
α α
α α
+ → α +

∆ + = + ↔ + = + → =
+ −
α =
+ −
+ −
= = = − → α =
1 23 4 20
1 11 2 10
ñp ñ ñX ñX ñX
2 2 2
p X
p
p ñp ñ X ñX
0
p ñp ñ
p Na X
E W W W 5,58 3,668 6,6 W W 2,648 MeV
p p p
cos
2p p
2m W 2m W 2m W
2.1.5,58 2.4.6,6 2.20.2,648
0,8643 149,8
2 2m W .2m W 2. 2.1.5,58.2.4.6,6
Câu 50: Đáp án D

×