Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đề thi thử THPT môn Vật lý số 25

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (325.21 KB, 12 trang )

Luyện đề đại học - Vật lý - Đề 25
Câu 1 [19909]Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.

Hiện tượng quang điện
trong là hiện tượng
êlectron bị bắn ra khỏi
kim lo
ại khi kim loại bị
đốt nóng.
B.

Hiện tượng quang điện
trong là hiện tượng bứt
êlectron ra khỏi bề mặt
kim loại khi chiếu vào
kim loại ánh sáng có
bước sóng thích hợp.
C.

Hiện tượng quang
điện trong là hiện

ợng điện trở của vật
dẫn kim loại tăng lên
khi chiếu ánh sáng
vào kim loại.
D.

Hiện tượng quang điện
trong là hiện tượng


êlectron liên kết được
giải phóng thành
êlectron dẫn khi chất
bán dẫn được chiếu
bằng bức xạ thích hợp.

Câu 2 [20930]Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10 Ω, nhiệt lượng toả ra trong 30 phút là 900
kJ. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A.

I
0
= 0,22 A.
B.

I
0
= 0,32 A.
C.

I
0
= 7,07 A.
D.

I
0
= 10,0 A.
Câu 3 [22294]Nhận định nào sau đây sai khi nói về tia hồng ngoại
A.


Tia hồng ngoại do các
vật bị nung nóng phát
ra
B.

Là bức xạ không nhìn
thấy đư
ợc có tần số lớn
hơn tần số của ánh
sáng đó.
C.

Tác dụng lên phim
ảnh
hồng ngoại
D.

Bản chất là sóng điện
từ
Câu 4 [22363]Hạt nhân mẹ A có khối lượng m
A
đang đứng yên, phân rã thành hạt nhân con B và hạt α có khối
lượng m
B
và m
α
. So sánh tỉ số động năng và tỉ số khối lượng của các hạt sau phản ứng, hãy chọn kết luận
ĐÚNG:
A.


K
B
/K
α
= (m
B
/m
α
)
2

B.

K
B
/K
α
= m
B
/m
α

C.

K
B
/K
α
= m

α
/m
B

D.

K
B
/K
α
= (m
α
/m
B
)
2

Câu 5 [23384]Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 0,62.10
-
6
m. Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lượt
các chùm bức xạ đơn sắc có tần số f
1
= 4,5.10
14
Hz; f
2
= 5,0.10
13
Hz; f

3
= 6,5.10
13
Hz; f
4
= 6,0.10
14
Hz thì hiện
tượng quang dẫn sẽ xảy ra với
A.

Chùm bức xạ 1
B.

Chùm bức xạ 2
C.

Chùm bức xạ 3
D.

Chùm bức xạ 4
Câu 6 [24530]Tìm kết luận sai.
A.

Phản ứng nhiệt hạch tỏa
ra năng lượng lớn.
B.

Phứng nhiệt hạch tạo
ra chất thải thân thiện

với môi trường.
C.

Phản ứng nhiệt hạch
xảy ra khi có khối
lượng vượt khối
lượng tới hạn .
D.

Phản ứng nhiệt hạch
xảy ra ở nhiệt độ
cao(từ chục đến trăm
triệu độ ).
Câu 7 [24558]Cho phản ứng phân hạch hạt nhân với s là hệ số nhân nơtron. Khẳng định nào liên quan đến
phản ứng phân hạch là đúng ?
A.

Nếu s > 1 thì hệ thống
gọi là vượt hạn, tuy
nhiên vẫn khống chế
được phản ứng dây
chuyền nên được sử
dụng để chế tạo bom
nguyên tử.
(1)

B.

Nếu s = 1 thì hệ thống
gọi là tới hạn, phản

ứng dây chuyền vẫn
tiếp diễn, nh
ưng không
tăng vọt, năng lượng
toả ra không đổi và
không kiểm soát được,
trường hợp này được
sử dụng trong nhà máy
C.

Nếu s < 1 thì hệ thống
gọi là dưới hạn, phản
ứng dây chuyền không
xảy ra.
(3)

D.

Chỉ có (2) và (3)
đúng.
điện hạt nhân nguyên
tử.
(2)

Câu 8 [26044]Phát biểu nào là Sai về phản ứng nhiệt hạch.
A.

Đơtêri và Triti là chất
th
ải của phản ứng nhiệt

hạch.
B.

Để có phản ứng nhiệt
hạch, các hạt nhân
phải có vận tốc rất
lớn.
C.

Để có phản ứng nhiệt
hạch, cần nhiệt độ rất
lớn.
D.

Phản ứng nhiệt hạch l
à
phản ứng kết hợp các
hạt nhân nhẹ thành hạt
nhân nặng hơn.
Câu 9 [26565]Trong một thí nghiệm I-âng đối với ánh sáng trắng có bước trong từ 380 nm tới 760 nm, khoảng
cách giữa hai khe sáng là 0,5 mm, D = 3 m. Tại vị trí cách vân trung tâm một khoảng 2 cm có bao nhiêu cực
đại của các màu trùng nhau ?
A.

4
B.

5
C.


6
D.

7
Câu 10 [33672]Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng dao động với phương trình: u =
acos(100πt). Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v = 40 cm/s. Xét điểm M trên mặt nước có AM = 9 cm và
BM = 7 cm. Hai dao động tại M do hai sóng từ A và B truyền đến là hai dao động:
A.

cùng pha
B.

ngược pha
C.

lệch pha 90
0

D.

lệch pha 120
0

Câu 11 [45726]Một con lắc đơn gồm một dây treo l = 0,5 m, vật có khối lượng m = 40 g mang điện tich q = -
8.10
-5
C dao động trong điện trường đều có phương thẳng đứng có chiều hướng lên và có cường độ E = 40
V/cm, tại nơi có g = 9,79 m/s
2
. Chu kỳ dao động của con lắc là

A.

T = 1,05 s
B.

T = 2,1 s
C.

T = 1,5 s
D.

T = 1,6 s
Câu 12 [52645]Cho đoạn điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần r, độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ
điện có điện dung C. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha với cường độ dòng điện, phát biểu
nào sau đây là sai ?
A.

Cảm kháng và dung
kháng của đoạn mạch
bằng nhau.
B.

Trong mạch điện xảy
ra hiện tượng cộng
hưởng điện.
C.

Hiệu điện thế hiệu
dụng trên hai đ
ầu cuộn

dây lớn hơn hiệu điện
thế hiệu dụng trên hai
đầu đoạn mạch.
D.

Hiệu điện thế trên hai
đầu đoạn mạch vuông
pha với hiệu điện thế
trên hai đầu cuộn dây.

Câu 13 [54107]Một sợi dây đàn hồi một đầu được treo thẳng đứng vào âm thoa, đầu còn lại thả tự do. Ngư
ời ta
tạo ra sóng dừng trên dây với tần số bé nhất là f
1
. Để lại có sóng dừng, phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị f
2
.
Tỉ số f
2
/f
1
bằng
A.

4
B.

3
C.


6
D.

2
Câu 14 [68691]Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có biểu thức
u = 100√2cos(100πt) V. Biết R = 100 Ω, L = 1/π H, C = 10
-4
/2π F. Để hiệu điện thế giữa hai đầu mạch nhanh
pha hơn π/2 so với hiệu điện thế giữa hai bản tụ thì người ta phải ghép với tụ C một tụ C’ với:
A.

C’ = 10
-
4
/2π F, ghép
song song với C.
B.

C’ = 10
-
4
/π F, ghép
song song với C.
C.

C’ = 10
-
4
/π F, ghép n
ối

tiếp với C.
D.

C’ = 10
-
4
/2π F, ghép
nối tiếp với C.
Câu 15 [69898]Biết công thức tính năng lượng của các quỹ đạo dừng trong nguyên tử hydro là E
n
= - 13,6/n
2

eV (n là số tự nhiên, chỉ số thứ tự các mức năng lượng). Một vạch quang phổ nhìn thấy ở dãy Banme có bước
sóng λ = 0,486 µm ứng với sự dịch chuyển của electron từ quỹ đạo dừng nào về:
A.

Từ K
B.

Từ L
C.

Từ N
D.

Từ M
Câu 16 [70856]Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, véctơ cảm ứng từ và véctơ điện trường luôn
luôn:
A.


Dao động vuông pha
B.

Cùng phương và vuông
góc với phương truyền
sóng
C.

Dao động cùng pha
D.

Dao động c
ùng phương
với phương truyền
sóng
Câu 17 [72287]Trong mạch dao động LC khi có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại trên tụ là q
0

cường độ dòng điện cực đại là I
0
, nhận định nào sau đây là sai:
A.

Khi điện tích ở tụ
bằng q
0
/2 thì dòng
điện trong mạch là I
0

/2

B.

Khi điện tích ở tụ bằng
q
0
thì năng lượng từ
trường bằng 0
C.

Khi điện tích ở tụ
bằng q
0
thì dòng điện
trong mạch bằng 0
D.

Khi điện tích ở tụ
bằng 0 thì dòng điện
trong mạch bằng I
0

Câu 18 [90283]Người ta thường nâng cao hệ số công suất của các mạch tiêu thụ điện nhằm mục đích:
A.

Tăng cường độ dòng
điện qua dụng cụ điện
để dụng cụ hoạt động
mạnh hơn.

B.

Giảm cường độ dòng
điện qua dụng cụ điện
để giảm công suất tiêu
thụ.
C.

Tăng công suất toả
nhiệt của mạch.
D.

Nâng cao hiệu suất sử
dụng điện
Câu 19 [90801]Con lắc đơn có quả cầu tích điện âm dao động điều hòa trong điện trường đều có véc tơ cường
độ điện trường thẳng đứng. Độ lớn lực điện bằng một nửa trọng lực. Khi lực điện hướng lên chu kỳ dao động
của con lắc là T
1
. Khi lực điện hướng xuống chu kỳ dao động của con lắc là
A.

T
2
= T
1
/√2.
B.

T
2

= T
1
.√3.
C.

T
2
= T
1
/√3.
D.

T
2
= T
1
+ √3.
Câu 20 [91837]Cho đoạn mạch RLC nối tiếp R = 100 Ω, C = 200/3π µF, L = 1/π H, đặt vào hai đ
ầu đoạn mạch
một điện áp xoay chiều: u = 100√2cos(ωt) V. Cho tần số của dòng điện thay đổi để điện áp hiệu dụng giữa hai
bản tụ đạt cực đại. Giá trị của ω là :
A.

120π rad/s.
B.

140π rad/s.
C.

100π rad/s.

D.

90π rad/s.
Câu 21 [91860]Một khung dây dẫn phẳng hình chử nhật, kích thước 40 cm x 60 cm gồm 200 vòng dây. Khung
dây được đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,625/π T và vuông góc với trục quay là trục đối
xứng của khung. Ban đầu véc tơ vuông góc với mặt phẳng khung. Khung dây quay với tốc độ 120
vòng/phút. Suất điện động tại t = 5 s có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau?
A.

60 V.
B.

0.
C.

120 V.
D.

80 V.
Câu 22 [96619]Chiếu một bức xạ điện từ vào một tấm kim loại, electrôn quang điện bay ra có vận tốc ban đầu
cực đại được cho đi vào một vùng không gian có điện trường đều và từ trường đều hướng vuông góc với nhau.
Biết hướng vận tốc của electron vuông góc với cả điện trường và từ trường. Người ta thấy electron đi thẳng
đều. Cường độ điện trường bằng E = 1 kV/m, cảm ứng từ B = 10
-3
T. Công thoát của electron ra khỏi bề mặt
kim loại là 7,2.10
-19
J. Cho h = 6,625.10
-34
Js; m

e
= 9,1.10
-31
kg; c = 3.10
8
m/s; e = -1,6.10
-19
C, bước sóng của
bức xạ đó bằng:
A.

0,17 µm
B.

0,37 µm
C.

0,45 µm
D.

0,75 µm
Câu 23 [96655]Cho mạch điện như hình vẽ. Pin có suất điện động E = 12 V và điện trở
trong r = 2 Ω, cuộn dây thuần cảm, độ tự cảm L = 2 mH, bỏ qua điện trở của dây nối và
khoá K, R = 4 Ω, tụ điện có điện dung C = 500 µF. Ban đầu K đóng, khi dòng điện qua
cuộn cảm ổn định thì ngắt K. Tính nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R kể từ lúc ngắt K đến
khi dao động điện từ tắt hẳn:
A.

40 mJ.
B.


4 mJ.
C.

16 mJ.
D.

20 mJ.
Câu 24 [96705]Các mức năng lượng của nguyên tử Hiđrô ở trạng thái dừng đư
ợc xác định bằng công thức: E =
13,6/n
2
eV. Hai bước sóng giới hạn của dãy Pasen là:
A.

0,122 µm và 0,0912
µm.
B.

1,875 µm và 1,094
µm.
C.

0,656 µm và 0,365
µm.
D.

1,875 µm và 0,82 µm.

Câu 25 [97491]Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng có khoảng cách giữa hai khe S

1
, S
2
là a = 0,5
mm; khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe S
1
, S
2
tới màn quan sát là D = 2 m; khe S phát ánh sáng gồm 3
đơn sắc với các bước sóng λ
1
= 420 nm, λ
2
= 560 nm và λ
3
= 700 nm. Trên bề rộng trường giao thoa L = 48
mm, số vân sáng đơn sắc quan sát được là:
A.

49
B.

51
C.

36
D.

30
Câu 26 [111814]Chọn phát biểu

đúng
khi nói về dòng điện xoay chiều?
A.

Khi có dòng đi
ện xoay
chiều qua cuộn cảm
thì luôn có hiện tượng
tự cảm.
B.

Khi có dòng điện xoay
chiều chạy qua bóng
đèn, đèn sáng bình
thường và không nhấp
nháy là vì cường độ
dòng đi
ện tức thời luôn
bằng cường độ dòng
điện định mức của
bóng.
C.

Khi mắc nối tiếp bóng
đèn với tụ và đặt vào
hai đầu đoạn mạch đó
một điện áp xoay
chiều thì bóng đèn chỉ
hoạt động khi tụ bị
đánh thủng.

D.

Có thể dùng dòng
điện xoay chiều để
trực tiếp mạ điện.
Câu 27 [111854]Đặt điện áp u = 100√2cos(100πt) V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần
R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/π H và tụ điện có điện dung C thay đổi đư
ợc. Điều chỉnh điện dung C từ
giá trị 0,5.10
-4
/π F đến 0,8.10
-4
/π F thì công suất tiêu thụ của mạch
A.

giảm xuống
B.

tăng lên
C.

lúc đầu tăng sau đó
giảm
D.

không thay đổi
Câu 28 [111926]Phát biểu nào sau đây là
không
đúng?
A.


Biên độ của dao động
tắt dần giảm dần theo
thời gian.
B.

Biên độ của dao động
duy trì không phụ
thuộc vào phần năng
lượng cung cấp thêm
cho dao động trong
mỗi chu kì.
C.

Biên độ của dao động
riêng chỉ phụ thuộc
vào cách kích thích
ban đầu để tạo n
ên dao
động.
D.

Biên độ của dao động
cưỡng bức chỉ phụ
thuộc vào biên độ của
lực cưỡng bức.
Câu 29 [112395]Cho mạch điện AB gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cu
ộn dây mắc nối tiếp. Xét điểm M nối
giữa R và C, đoạn NB chứa cuộn dây. Biết điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức u
AB

= 120√2cos(100πt +
π/6) V, Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I = 2 A, u
MB
lệch pha π/3 so với u
AM
, u
MB
lệch pha π/6 so
với u
AB
, u
AN
lệch pha π/2 so với u
AB
. Điện trở thuần của cuộn dây là
A.

r = 20√2 Ω.
B.

r = 20√3 Ω.
C.

r = 10√2 Ω.
D.

r = 10√3 Ω.
Câu 30 [112507]Đặt con lắc vào trong điện trường hướng theo phương ngang và có độ lớn E = 10
4
V/m.

Biết khối lượng của quả cầu là 20 g, quả cầu được tích điện q = -2√3.10
-5
C, chiều dài dây treo con lắc là 1 m,
lấy g = 10 m/s
2
và π
2
= 10. Chu kỳ dao động biểu kiến của con lắc:
A.

π/10 s.
B.

π/√10 s.
C.

π/√5 s.
D.

π/√20 s.
Câu 31 [112567]Người ta dự định quấn một máy biến áp để tăng điện áp từ 3 kV lên 6 kV nên đã quấn cuộn s
ơ
cấp có 1000 vòng và cuộn thứ cấp có 2000 vòng. Khi quấn xong thì đo được điện áp tăng từ 3 kV lên 10 kV,
do đó phải kiểm tra lại máy biến áp và phát hiện thấy ở cuộn sơ cấp quấn ngược n vòng. Coi máy biến áp là lí
tưởng và mạch thứ cấp để hở. Tính n?
A.

100 vòng.
B.


400 vòng.
C.

200 vòng.
D.

40 vòng.
Câu 32 [112607]Một chiếc đèn nê-ôn đặt dưới một hiệu điện thế xoay chiều 220 V- 50 Hz. Nó chỉ sáng lên khi
hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu bóng đèn lớn hơn 110√2 V. Thời gian bóng đèn sáng trong một chu kì là
bao nhiêu?
A.

t = 1/300 s.
B.

1 = 1/150 s.
C.

t = 4/150 s.
D.

t = 2/150 s.
Câu 33 [112699]Một con lắc đơn được treo vào trần của một toa xe. Khi xe đứng yên thì nó dao động với chu
kì T = 2√2 s, khi xe chuyển động nhanh dần đều thì chu kì dao động của nó giảm √2 lần. Cho gia tốc trọng
trường g = 10 m/s
2
. Gia tốc của toa xe là
A.

10 m/s

2
.
B.

5√3 m/s
2
.
C.

5 m/s
2
.
D.

10√3 m/s
2
.
Câu 34 [112859]Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 10π cm/s. Độ lớn vận tốc trung bình
của vật trong một chu kì dao động là
A.

0
B.

20 cm/s.
C.

10 cm/s.
D.


20π cm/s.
Câu 35 [112891]Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng, nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có
bước sóng λ. Khoảng vân i đo được trên màn sẽ tăng lên khi
A.

tịnh tiến màn lại gần
hai khe.
B.

thay ánh sáng trên
b
ằng ánh sáng khác có
bươc sóng λ' > λ .
C.

tăng khoảng cách hai
khe.
D.

đặt cả hệ thống vào
môi trường có chiết
suất lớn hơn.
Câu 36 [112899]Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt
nước, cùng biên độ A, cùng tần số, ngược pha, được đặt tại hai điểm S
1
và S
2
cách nhau khoảng d > λ. Coi bi
ên
độ của sóng là không đổi trong quá trình truyền đi. Phần tử thuộc mặt nước, nằm trên đoạn thẳng nối 2 nguồn,

cách trung điểm S
1
S
2
khoảng λ/4 dao động với biên độ
A.

A
B.

A√2.
C.

2A
D.

0
Câu 37 [113437]Một sợi dây AB = 120 cm, hai đầu cố định khi có sóng dừng ổn định xuất hiện 5 nút sóng kể
cả A và B. O là trung điểm dây, M và N là hai điểm trên dây nằm về hai phía của O, với OM = 5 cm, ON = 10
cm, tại thời điểm t vận tốc pần tử M là 60 cm/s, thì vận tốc phần tử N là.
A.

- 60√3 cm/s.
B.

60√3 cm/s.
C.

30√3 cm/s.
D.


Không xác định.
Câu 38 [114127]Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB, đoạn mạch AM có chứa điện trở R và tụ
điện có điện dung C, đoạn mạch MB chứa cuộn dây có điện trở thuần r = R, độ tự cảm L. Đặt vào hai đ
ầu đoạn
mạch một điện áp xoay chiều u = U
0
cosωt V, ω thay đổi được. Biết u
AM
vuông pha với u
MB
. Với hai giá trị của
tần số góc là ω
1
= 150π Rad/s và ω
2
= 50π Rad/s thì mạch có cùng hệ số công suất. Hệ số công suất của đoạn
mạch ứng với hai giá trị của tần số góc đó là
A.

0,87
B.

0,56
C.

0,65
D.

0,78

Câu 39 [114230]Đoạn mạch gồm một cuộn dây có điện trở R và độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện biến đổi
có điện dung C thay đổi được. Hiệu điện thế xoay chiếu ở hai đầu mạch là u = U√2cos(ωt + π/6) V. Khi C = C
1

thì công suất mạch là P và cường độ dòng điện qua mạch là: i = I√2cos(ωt + π/3) A. Khi C = C
2
thì công suất
mạch cực đại P
0
. Tính công suất cực đại P
0
theo P.
A.

P
0
= 4P/3.
B.

P
0
= 2P/√3.
C.

P
0
= 4P.
D.

P

0
= 2P.
Câu 40 [114267]Trong một thí nghiệm về sóng dừng, một sợi dây có chiều dài 135 cm được treo thẳng đứng,
đầu trên A của dây được gắn với cần rung dao động với biên độ nhỏ, đầu dưới B được thả tự do. Khi cần rung
dao động với tần số ổn định, trên dây có sóng dừng. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi
thẳng là 0,02 s, tốc độ truyền sóng trên dây là 15 m/s. Điểm A được coi là nút. Kể cả điểm A, trên dây có
A.

5 nút và 5 bụng.
B.

4 nút và 4 bụng.
C.

4 nút và 5 bụng.
D.

8 nút và 8 bụng.
Câu 41 [114843]Con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm lò xo độ cứng k = 100 N/m và vật nặng khối lượng m =
100 g. Kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo giãn 3 cm, rồi truyền cho nó vận tốc 20π
√3 cm/s
hướng lên. Lấy π
2
= 10; g = 10(m/s
2
). Trong khoảng thời gian 1/4 chu kỳ, quảng đường vật đi được kể từ lúc
bắt đầu chuyển động là:
A.

5,46 cm.

B.

4,00 cm.
C.

8,00 cm.
D.

2,54 cm.
Câu 42 [115035]Trong thí nghiệm giao thoa khe Young, chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng
λ
1
= 0,64 µm (ánh sáng đỏ) và λ
2
( ánh sáng lục). Trên màn quan sát thấy giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng
màu với màu của vân trung tâm có 7 vân màu lục. Số vân màu đỏ và bước sóng λ
2
là;
A.

7 vân đỏ; λ
2
= 0,56
µm.
B.

7 vân đỏ; λ
2
= 0,5 µm.


C.

6 vân đỏ; λ
2
= 0,56
µm.
D.

6 vân đỏ; λ
2
= 0,6 µm.

Câu 43 [115078]Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của một ống tia Rơnghen b
ằng U. Bỏ qua động năng của điện
tử khi bứt ra khỏi catôt. Biết bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen phát ra từ ống này là 40 pm. Lấy h = 6,63.10
-
34
Js; c = 3.10
8
m/s; e = 1,6.10
-19
C. Hiệu điện thế U gần bằng
A.

24 kV.
B.

31 kV.
C.


21 kV.
D.

19 kV
Câu 44 [115123]Đặt một điện áp xoay chiều u = U√2cos(ωt) vào hai đầu mạch điện AB mắc nối tiếp theo thứ
tự gồm điện trở R, cuộn dây không thuần cảm (L, r) và tụ điện C. Biết 2LCω
2
= 1, điện áp hiệu dụng ở hai đầu
điện trở thuần (U
R
); hai đầu cuộn dây (U
d
) và hai đầu đoạn mạch (U) có mối liên hệ: 2U = 3U
d
= 4U
R
. Hệ số
công suất của mạch là
A.

16/25.
B.

29/36.
C.

25/36.
D.

4/5.

Câu 45 [115304]Chiếu sáng hai khe Y-âng đồng thời hai bức xạ đơn sắc màu chàm có bước sóng λ
1
= 0,45 µm
và màu đỏ có bước sóng λ
2
= 0,72 µm. A và B là hai vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ trên. Trong
khoảng AB số vị trí vân sáng có màu đỏ là 24 thì số vị trí vân sáng có màu chàm bằng
A.

42
B.

40
C.

48
D.

35
Câu 46 [115311]Khi chiếu bức xạ điện từ có bước sóng λ vào một tấm kim loại thì v
ận tốc ban đầu cực đại của
các êlectron quang điện là v. Giảm bước sóng đi 25% thì vận tốc ban đầu cực đại các êlectron quang điện l
à 2v.
Vận tốc v có độ lớn là
A.

√[2hc/(9mλ)].
B.

√[3hc/(5mλ)].

C.

√[5hc/(3mλ)].
D.

√[hc/(3mλ)].
Câu 47 [115845]Trong thí nghiệm về sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài 2,4 m hai đầu cố định.
Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s, tốc độ truyền sóng trên dây là 8 m/s.
Gọi 2a là biên độ dao động của bụng. Tìm số điểm trên dây dao động với biên độ a
A.

12
B.

24
C.

6
D.

7
Câu 48 [118873]Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s
2
, dây treo có
chiều dài thay đổi được. Nếu tăng chiều dài con lắc thêm 25 cm thì chu kì dao động của con lắc tăng thêm 0,2
s. Lấy π
2
= 10. Chiều dài lúc đầu của con lắc là
A.


2,5 m.
B.

1,44 m.
C.

1,55 m.
D.

1,69 m.
Câu 49 [120920]Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình u = 4cos(8πt - π/6) cm. Bi
ết dao động tại
hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 30 cm có độ lệch pha là π/4. Tốc độ
truyền sóng là:
A.

4,8 m/s.
B.

2,4 m/s.
C.

0,6 m/s.
D.

9,6 m/s.
Câu 50 [123548]Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung 5
µF. Nếu mạch có điện trở thuần 10
-2
Ω, để duy trì dao động trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản

tụ điện là 12 V thì phải cung cấp cho mạch điện năng trong 1 phút bằng
A.

36 mJ.
B.

4,32 J.
C.

4,32 mJ.
D.

72 mJ.

- - - Covered by Đặng Bá Dương & Phùng Đức Phú & Nguyễn Ngọc Ân - - -

Đáp án
1.D 2.D 3.B 4.C 5.D 6.C 7.C 8.A 9.A 10.B
11.A 12.D 13.B 14.A 15.C 16.C 17.A 18.D 19.C 20.C
21.B 22.A 23.D 24.D 25.C 26.A 27.B 28.D 29.D 30.C
31.C 32.D 33.D 34.A 35.B 36.C 37.A 38.A 39.A 40.A
41.A 42.C 43.B 44.B 45.A 46.A 47.A 48.B 49.D 50.C

bài1;Hiệntượngquangđiệntronglàhiệntượngêlectronliênkếtđượcgiảiphóngthànhêlectrondẫnkhichất
bándẫnđượcchiếubằngbứcxạthíchhợp.
ChọnđápánD
bài2;
ChọnđápánD
bài3;Tiahồngngoạilàbứcxạkhôngnhìnthấyđượccótầnsốnhỏhơntầnsốcủaánhsángđỏ
NhậnđịnhBsai

ChọnđápánB
bài4;Ápdụngđịnhluậtbảotoànđộnglượngchohệtrướcvàsauphânrã
ChọnđápánC
bài5;
Tathấychỉ
Chỉbứcxạthứ4gâyrahiệntượngquangđiện
ChọnđápánD
bài7;+)s>1sẽxảyraphảnứngdâychuyềnkhôngkiểmsoátđược Asai
+)s=1phảnứngdâychuyềnkiểmsoátđược Bsai
+)s<1phảnứngdâychuyềnkhôngxảyra Cđúng
ChọnđápánC
bài8;+)ĐơterivàTritilànguyênliệucủaphảnứngnhiệthạchchứkhôngphảilàchấtthảicủaphảnứngnhiệt
hạch Asai
ChọnđápánA
bài9;
Mà
Có4giátrịknguyênthỏamãn
ChọnđápánA
bài10;
Mlàđiểmdaođộngvớibiênđộcựctiểu HaidaođộngtạiMdohaisóngtừA
vàBtruyềnđếnngượcphanhau
ChọnđápánB
bài11;
Điệntíchqâm,điệntrườngthẳngđứnghướnglên→FdcùngphươngcùngchiềuvớiP
→Conlắcdaođộngvớitrọnglựcbiểukiến:
Chukìcủaconlắclúcnàylà:
bài12;Dohiệuđiệnthếgiữahaiđầuđoạnmạchcùngphavớicườngđộdòngđiệnnên:
+)Cảmkhángvàdungkhángcủađoạnmạchbằngnhau
+)Trongmạchđiệnxảyrahiệntượngcộnghưởngđiện
+)Hiệuđiệnthếhiệudụngtrênhaiđầucuộndâylớnhơnhiệuđiệnthếhiệudụngtrênhaiđầuđoạnmạch(Do

)
+)Docuộndâykhôngthuầncảmnênhiệuđiệnthếtrênhaiđầuđoạnmạchkhôngvuôngphavớihiệuđiệnthế
trênhaiđầucuộndây
ChọnđápánD
bài13;TacóSóngdừngmộtđầucốđịnhmộtđầutựdokhiđóchiềudàicủasợidaythỏamãn
tầnsốâmtiếptheo
bài14;Để nhanhphahơn 1góc thìmạchphảixảyrahiệntượngcộnghường
ĐểxảyrahiệntượngcộnghưởngthìphảimắcC'songsongvớiC
Thay
ChọnđápánA
bài15;
echuyểntừquỹđạoNvềquỹđạoL
ChọnđápánC
bài16;Trongquátrìnhlantruyềnsóngđiệntừthì cóphươngvuônggócvớinhauvàdaođộngcùngpha
vớinhau
ChọnđápánC
bài17;ivàqdaođộngvuôngpha
+)Khi
+)Khi
+)Khiq=0thì 
ChọnđápánA
bài18;Nângcaohệsốcôngsuấtcủamạch Igiảm(doP,Ukhôngđổi)
Côngsuấthaophídotỏanhiệtsẽgiảm
Côngsuấtcóíchsẽtăng
Nângcaohiệusuấtsửdụngđiện
ChọnđápánD
bài19;Khilựcđiệntrườnghướnglênthìgiatốctrọngtrườnghiệudụnglà:
Khilựcđiệntrườnghướngxuốngthìgiatốctrọngtrườnghiệudụnglà:
ChọnđápánC
bài20;Tacó

Thếsốvàođc
bài21;t=5s=10T
ThờiđiểmbanđầuBvuônggócvớimặtphẳngkhunggiây tạit=10Tesẽcóphalà
bài22;•TacóHướngvậntốccủaevuônggócvớicảđiệntrườngvàtừtrường.
electronchuyểnđộngthẳngđềunêntacó
•Mặtkháctacó
→ĐápánA
bài23;Khidòngđiệnquacuộncảmổnđịnhthìcườngđộdòngđiệnquacuộncảmlà:
Hiệuđiệnthếgiữa2đầutụđiệnkhiđólà:
NănglượngcủamạchkhingắtkhóaKlà:
NhiệtlượngtỏaratrênđiệntrởRkểtừlúcngắtKđếnkhidaođộngđiệntừtắthẳnlà
ChọnđápánD
bài24;DãypasenứngvớisựchuyểndịchcủaevềquĩđạoNứngn=3
bướcsóngnhỏnhất
Bướcsónglớnnhất
bài25;Dễtínhđượccáckếtquảsau:
Sốvâncủabướcsóng
Sốvâncủabướcsóng
Sốvâncủabướcsóng
Sốvântrùngcủa2bướcsóng: là6(khôngtínhvânchínhgiữa)
Sốvântrùngcủa2bướcsóng: là4(khôngtínhvânchínhgiữa)
Sốvântrùngcủa2bướcsóng: là4(khôngtínhvânchínhgiữa)
Sốvân3bứcxạtrùngnhaulà:1(vânchínhgiữa)
==>SốvânsángĐƠNSẮCquansátđược=29+21+172(6+4+4)3=36vân
==>C
bài26;Hiệntượngtựcảmlàhiệntượngcảmứngđiệntừdochínhsựbiếnthiêndòngđiệntrongmạchgâyra.
Màdòngđiệnxoaychiềubiếnthiênliêntụcnêntrêncuộncảmluôncóhiệntượngtựcảm
ChọnđápánA
bài27;
Dungkhángcủatụkhicôngsuấtmạchcựcđại

Khithayđổidungkhángtừ thìgiátrịdungkhángcànggầngiátrị nêncôngsuấttiêuthụcủa
mạchcàngtăng
ChọnđápánB
bài28;Biênđộcủadaođộngcưỡngbứcphụthuộccảvàobiênđộlựccườngbức,tầnsốlựccườngbứcvàma
sátcủamôitrường
PhátbiểuDkhôngđúng
ChọnđápánD
bài30;
ChọnđápánC
bài32;
hoặc
Dùngđườngtròntacótrong1chukìthờigianđềsánglà:
ChọnđápánD
bài34;Vậntốctrungbìnhtrong1chukì:
Dosau1chukìthìvậtquayvềvịtríbanđầunênđộdờicủavật=0
ChọnđápánA
bài35;
Khoảngvânitănglênkhibướcsóngtăng,Dtănghoặcagiảm
ChọnđápánB
bài38;+)Vẽgiảnđồvectơ.Tacó
Mà vuôngphavớinhaunên
Trongmạchxảyracộnghưởng
Mặtkháctacó:
+)Vớitầnsốgóc
ChọnđápánA
bài39;+) :Tổngtrởtoànmạchlà ;
+) :Tổngtrởtoànmạchlà
ChọnđápánA
bài40;
Sốbósóngtrêndâylà:

Trêndâycó5bụng,5nút
ChọnđápánA
bài42;Tạivịtrívânsánggầnvântrungtâmnhấttrùngmàuvớivântrungtâmtacó:
Trongđó vàphảitốigiản
Tacó
Sốvânmàuđỏlà:k1=6vân
ChọnđápánC
bài46; (1)
(2)
Lấy(2)(1)tacó:
ChọnđápánA
bài47;
Sốbósóngtrêndâylà:
Sốđiểmdaođộngvớibiênđộbằngalà:
ChọnđápánA
bài48; (1)
(2)
Lấy(2)(1)tađược:
ChọnđápánB
bài49;
ChọnđápánD
bài50;
ChọnđápánC
CodeBy;Moon.vn

×