Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Đề thi thử THPT môn Vật lý số 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (351.19 KB, 13 trang )

Luyện đề đại học - Vật lý - Đề 21

Câu 1 [5420]
Đối với con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà:
A.

Lực đàn hồi tác dụng
lên vật khi lò xo có
chiều dài ngắn nhất có
giá trị nhỏ nhất.
B.

Lực đàn hồi tác dụng
lên vật khi lò xo có
chiều dài cực đại có
giá trị lớn nhất.
C.

Lực đàn hồi tác dụng
lên vật cũng chính là
lực làm vật dao động
điều hoà.
D.

Cả ba câu trên đều
đúng.
Câu 2 [5606]
Chọn câu đúng:
A.

Điện trường và từ


trường tồn tại độc lập
với nhau.
B.

Điện trường và từ
trường là hai trường
giống nhau.
C.

Trường điện từ là một
dạng vật chất.
D.

Tương tác điện từ lan
truyền tức thời trong
không gian.
Câu 3 [22388]Tìm phát biểu đúng khi nói về động cơ không đồng bộ 3 pha:
A.

Rôto là bộ phận để tạo
ra từ trường quay.
B.

Stato gồm hai cuộn
dây đ
ặt lệch nhau một
góc 90
o
.
C.


Động cơ không đồng
bộ 3 pha đư
ợc sử dụng
rộng rãi trong các
dụng cụ gia đình.
D.

Tốc độ góc của rôto
nhỏ hơn tốc độ góc của
từ trường quay.
Câu 4 [42846]Một mạch điện xoay chiều có R,L,C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch 1 điện áp xoay
chiều u = U
0
cosωt, thì u và i lệch pha nhau π/4 và công suất mạch là P. Mắc thêm điện trở r nối tiếp hoặc song
song với R thì công suất mạch P' khi đó
A.

P' chỉ lớn hơn P
B.

P' luôn bằng P
C.

P' chỉ nhỏ hơn P
D.

P' có thể lớn hơn hoặc
nhỏ hơn P tùy thuộc
vào cách mắc r

Câu 5 [45471]Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở
thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy quay
đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1 A. Khi rôto của máy quay
đều với tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là √3 A. Nếu rôto của máy
quay đều với tốc độ 2n vòng/phút thì cảm kháng của đoạn mạch AB là
A.

2R√3.
B.

2R/√3.
C.

R√3.
D.

R/√3.
Câu 6 [45989]Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho L, R, ω không đổi. Thay đổi C đến
khi C = Co thì hiệu điện thế U
Cmax
. Khi đó U
Cmax
đó được xác định bởi biểu thức
A.

U
Cmax
= U.
B.



C.

U
Cmax
= U(R
2
+
Z
C
2
)/R
2

D.


Câu 7 [47054]Một sợi dây OM đàn hồi dài 90 cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích trên dây hình thành
3 bụng sóng (với O và M là hai nút), biên độ tại bụng là 3 cm. Tại N gần O nhất có biên độ dao động l
à 1,5 cm.
Khoảng cách ON nhận giá trị đúng nào sau đây?
A.

10 cm.
B.

7,5 cm.
C.

5,2 cm.

D.

5 cm.
Câu 8 [51754]Hai nguồn sóng trên mặt nước là S
1
, S
2
phát ra hai dao động có phương trình u
1
= asint và u
2
=
acost. Sóng không suy giảm. Cho S
1
S
2
= 11λ . Số điểm có biên độ cực đại trên S
1
S
2
là:
A.

21
B.

22
C.

23

D.

24
Câu 9 [54485]Một nguồn sáng điểm phát ra đồng thời một bức xạ đơn sắc màu đỏ bước sóng λ
1
= 640 nm và
một bức xạ lam λ
2
= 0,48 µm để chiếu sáng khe Y-âng. Trên màn quan sát giữa hai vân sáng thứ nhất và th
ứ ba
cùng màu và ở cùng một phía so với vân trung tâm có bao nhiêu vân màu đỏ và màu lam ?
A.

8
B.

10
C.

9
D.

11
Câu 10 [54578]Phát biểu nào sau đây về hiện tượng quang điện ngoài là đúng?
A.

hiện tượng dòng điện
ch
ạy qua kim loại gây
ra phát sự phát sáng.

B.

hiện tượng êlectron
trong kim loại bị phá
vỡ liên kết với hạt
nhân để trở thành
êlectron tự do.
C.

hiện tượng êlectron
trong kim lo
ại bị bứt ra
ngoài khi bị chiếu ánh
sáng có bước sóng đủ
ngắn.
D.

hiện tượng êlectron
trong kim lo
ại bị bứt ra
ngoài khi bị chiếu ánh
sáng có cường độ cao.

Câu 11 [64615]Khi động cơ không đồng bộ ba pha (stato gồm 3 cuộn dây) hoạt động ổn định, từ trường quay
trong động cơ có tần số:
A.

bằng tần số của dòng
điện chạy trong các
cuộn dây của stato.

B.

lớn hơn tần số của
dòng điện chạy trong
các cuộn dây của stato.

C.

có thể lớn hơn hay nh

hơn tần số của dòng
điện chạy trong các
cuộn dây của stato, t
ùy
vào tải.
D.

nhỏ hơn tần số của
dòng điện chạy trong
các cu
ộn dây của stato.
Câu 12 [68090]Một dây mảnh đàn hồi AB dài 100 cm, đầu A gắn cố định, đầu B gắn vào một nhánh của âm
thoa dao động nhỏ với tần số 60 Hz. Trên dây có sóng dừng với 3 nút trong khoảng giữa hai đầu A và B. Bước
sóng và tốc độ truyền sóng trên dây là:
A.

1 m, 60 m/s.
B.

25 cm, 50 m/s.

C.

1/3 m, 20 m/s.
D.

0,5 m, 30 m/s.
Câu 13 [70357]Một đường điện 3 pha 4 dây có hiệu điện thế pha U
p
= 127 V. Có 3 bóng đèn Đ
1
có hiệu điện
thế định mức U
1
= 127 V và 3 bóng đèn Đ
2
– 220 V. Mắc các bóng đèn như thế nào để các đèn sáng bình
thường?
A.

Không thể mắc các đèn
Đ
2
để chúng sáng bình
thường được
B.

Các đèn Đ
1
mắc vào
giữa các dây pha, Đ

2

mắc giữa dây pha và
dây trung tính
C.

Tất cả các đèn đều
mắc vào giữa dây pha
và dây trung tính
D.

Các đèn Đ
1
mắc vào
dây pha và dây trung
tính, Đ
2
giữa các dây
pha
Câu 14 [72241]Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(20t - 2п/3) cm. Tốc độ trung bình của
vật sau khoảng thời gian t = 19п/60 s kể từ lúc t = 0 là:
A.

4,02 cm/s.
B.

52,27 cm/s.
C.

50,27 cm/s.

D.

3,02 cm/s.
Câu 15 [72726]Chọn câu đúng:
A.

Nguyên tử chỉ tồn tại
trong những trạng thái
dừng có năng lượng
hoàn toàn xác định
B.

Khi nguyên tử chuyển
từ trạng thái dừng này
sang trạng thái dừng
khác thì nguyên tử sẽ
bức xạ năng lượng
C.

Năng lượng của
nguyên tử ở trạng thái
dừng chính là động
năng của electron khi
chuyển động trên quỹ
đạo dừng
D.

Khi nguyên tử chuyển
từ trạng thái dừng này
sang trạng thái dừng

khác thì năng lượng
của nguyên tử không
đổi
Câu 16 [82245]Hai loa âm thanh nhỏ giống nhau tạo ra hai nguồn âm kết hợp đặt tại S
1
và S
2

cách nhau 5,25 m
với S
1
và S
2
là 2 điểm dao động cực đại. Chúng phát ra âm có tần số 440 Hz và vận tốc 330 m/s. Tại M người
quan sát nghe được âm to nhất đầu tiên khi đi từ S
1
đến S
2
. Khoảng cách từ M đến S
1
là:
A.

0,25 m.
B.

0,375 m.
C.

0,75 m.

D.

0,5 m.
Câu 17 [83092]Chọn phát biểu đúng.
A.

Chỉ có dòng điện ba
pha mới tạo được từ
trường quay.
B.

Rôto của động cơ
không đồng bộ quay
với tốc độ góc của từ
trường quay.
C.

Từ trường quay trong
động cơ không đồng
bộ luôn thay đổi cả về
hướng và trị số.
D.

Tốc độ góc của động
cơ không đồng bộ phụ
thuộc vào tốc độ quay
của từ trường.
Câu 18 [87492]Trong một mạch dao động LC, tụ điện có điện dung C. Sau khi tích điện đến hiệu điện thế U
o
,

tụ điện phóng điện qua cuộn dây có độ tự cảm L. Trong khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp cường độ dòng
điện qua cuộn cảm bằng 0, điện lượng đã phóng qua cuộn dây là ?
A.

CU
o

B.

2CU
o

C.

CU
o
/4
D.

CU
o
/2
Câu 19 [90419]Khi tăng hiệu điện thế giữa hai cực của ống Cu-lít-giơ thêm 2000 V thì tốc độ của êlectron tới
anôt tăng thêm được 7000 km/s. Bỏ qua vận tốc của êlectron ở catôt. Tính bước sóng ngắn nhất của tia X khi
chưa tăng hiệu điện thế.
A.

3.10
-
10

m.
B.

2.10
-
11
m.
C.

1,5.10
-
11
m.
D.

2.10
-
10
m.
Câu 20 [90575]Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, khe S phát ra đồng thời 3 ánh sáng đơn sắc, có bước
sóng tương ứng λ
1
= 0,40 µm; λ
2
= 0,48 µm và λ
3
= 0,64 µm Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên
tiếp có màu trùng với vân trung tâm, quan sát thấy số vân sáng không phải đơn sắc là:
A.


11
B.

9
C.

44
D.

35
Câu 21 [91176]Trong thí nghiệm Y-âng trong chân không về giao thoa ánh sáng có a = 5 mm ; D = 2 m, chiếu
đồng thời 2 bức xạ đơn sắc màu đỏ có bước sóng λ
1
= 0,75 µm và bức xạ có bước sóng λ
x
, thì người ta đo đư
ợc
khoảng cách liên tiếp giữa ba vân màu vàng là 1,2 mm. Bước sóng và màu của bức xạ λ
x
là.
A.

λ
x
= 550 nm; màu lục
B.

λ
x
= 600 nm; màu vàng


C.

λ
x
= 500 nm; màu lục
D.

λ
x
= 420 nm; màu tím

Câu 22 [96245]Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc
có bước sóng là λ
1
= 392 nm, λ
2
= 490 nm, λ
3
= 735 nm. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có
màu giống màu vân trung tâm, ta quan sát được bao nhiêu vạch sáng đơn sắc ứng với bức xạ λ
2
?
A.

11
B.

9
C.


6
D.

7
Câu 23 [96509]Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,30 µm vào một chất thì thấy chất đó phát ra ánh sáng
có bước sóng 0,50 µm. Cho rằng công suất của chùm sáng phát quang chỉ bằng 0,01 công suất của chùm sáng
kích thích. Hãy tính tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích phát trong cùng
một khoảng thời gian. Chọn kết quả ĐÚNG.
A.

1,7%
B.

60%
C.

6%
D.

17%
Câu 24 [96547]Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được tính theo công
thức E
n
= 13,6/n
2
eV (n = 1, 2, 3,…). Bán kính Bo là r
0
. Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô đang ở quỹ đạo
dừng có bán kính quỹ đạo 4r

0
thì nguyên tử hấp thụ một phôtôn có năng lượng 4,08.10
-19
J và chuyển lên quỹ
đạo dừng m ( m = 3, 4, 5, …), sau đó êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng có năng lượng thấp hơn thì phát ra
phôtôn có năng lượng lớn nhất bằng:
A.

12,089 eV.
B.

4,08.10
-
19
J.
C.

3,55 eV.
D.

2,04.10
-
18
J.
Câu 25 [96981]Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm và
khoảng cách từ hai khe đến màn là 1 m, với nguồn sáng chứa hai bức xạ có bước sóng lần lượt là λ
1
= 0,5 µm
và λ
2

= 0,75 µm. Trên màn tại M là vân sáng bậc 6 của vân sáng ứng với bước sóng và tại N là vân sáng bậc 6
ứng với bước sóng λ
2
. Trên đoạn MN trên màn ta đếm được bao nhiêu vân sáng, kể cả vân sáng tại M và N?
Cho biết M, N nằm cùng phía so với vân sáng trung tâm:
A.

4 vân sáng
B.

6 Vân sáng
C.

7 vân sáng
D.

5 vân sáng
Câu 26 [111966]Một con lắc lò xo gồm vật m mắc với lò xo, dao động điều hòa với tần số 5 Hz. Nếu giảm
khối lượng vật nặng đi 150 g thì chu kì dao động của nó giảm đi 0,1 s. Lấy π
2
= 10. Độ cứng k của lò xo bằng
A.

150 N/m.
B.

100 N/m.
C.

200 N/m.

D.

250 N/m.
Câu 27 [112381]Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương
trình li độ lần lượt là x
1
= 4cos(2πt/3 - π/2) và x
2
= 3cos(2πt/3) (x
1
và x
2
tính bằng cm, t tính bằng s). Tại các
thời điểm x
1
= x
2
và gia tốc của chúng đều âm thì li độ của dao động tổng hợp là
A.

4,8 cm.
B.

5,19 cm.
C.

-4,8 cm.
D.

-5,19 cm.

Câu 28 [112438]Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp: cuộn dây thuần cảm kháng có độ tự cảm L, tụ điện có điện
dung C, R thay đổi được. Đặt một điện áp xoay chiều ổn định ở hai đầu đoạn mạch có U = 100 V, f = 50 Hz.
Điều chỉnh R thì thấy có hai giá trị 30 Ω và 20 Ω mạch tiêu thụ cùng một công suất P. Xác định P lúc này?
A.

4 W.
B.

100 W.
C.

400 W.
D.

200 W.
Câu 29 [112491]Nguồn sáng có công suất P = 2 W, phát ra bức xạ có bước sóng λ = 0,597 µm tỏa theo mọi
hướng. Tính xem ở khoảng cách bao xa người ta còn có thể trông thấy được nguồn sáng này, biết rằng mắt còn
thấy nguồn sáng khi có ít nhất n = 80 photon lọt vào mắt trong 1 giây. Biết con ngươi có đư
ờng kính d = 4 mm.
Bỏ qua sự hấp thụ photon của môi trường.
A.

kết quả khác
B.

374 m.
C.

374.10
6

m.
D.

374.10
3
m.
Câu 30 [112573]Hai vật A và B có cùng khối lượng 1 kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi dây
mảnh nhẹ dài 10 cm, hai vật được treo vào lò xo có độ cứng k = 100 N/m tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10
m/s
2
, lấy π
2
= 10. Khi hệ vật và lò xo đang ở VTCB người ta đốt sợi dây nối hai vật và vật B sẽ rơi tự do còn
vật A sẽ dao động điều hòa, biết rằng độ cao đủ lớn. Lần đầu tiên vật A lên đến vị trí cao nhất thì khoảng cách
giữa hai vật bằng bao nhiêu?
A.

50 cm.
B.

20 cm.
C.

80 cm.
D.

70 cm.
Câu 31 [112690]Năng lượng của sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian, qua một đơn vị diện tích đặt
vuông góc với phương truyền được gọi là:
A.


cường độ âm .
B.

độ to của âm.
C.

năng lượng âm.
D.

mức cường độ âm.
Câu 32 [112765]Một mạch dao động LC lí tưởng. Ban đầu nối hai đầu cuộn cảm thuần với nguồn điện có suất
điện động ξ, điện trở trong r = 2 Ω. Sau khi dòng điện qua mạch ổn định thì ngắt cuộn dây khỏi nguồn rồi nối
nó với tụ điện thành mạch kín thì điện tích cực đại trên một bản tụ là 4.10
-6
C, biết khoảng thời gian ngắn nhất
kể từ khi điện tích trên một bản tụ cực đại đến khi điện tích bằng nửa giá trị cực đại là (10
-6
π)/3 s. Giá trị của ξ

A.

8 V.
B.

12 V.
C.

6 V.
D.


4 V.
Câu 33 [112916]Nối hai bản của tụ điện C với nguồn điện một chiều có suất điện động E. Sau đó ngắt tụ C ra
khỏi nguồn, rồi nối hai bản tụ với hai đầu cuộn thuần cảm L, thì thấy sau khoảng thời gian ngắn nhất là π/6000
(s) kể từ lúc nối với cuộn cảm thì điện tích của bản dương giảm đi một nửa. Biết cường độ dòng điện cực đại
qua cuộn dây là 0,6 A, tụ điện có điện dung 50 µF. Suất điện động E bằng
A.

1,5 V.
B.

4,5 V.
C.

6 V.
D.

3 V.
Câu 34 [112942]Với một vật dao động điều hòa thì
A.

giá trị gia tốc của vật
nhỏ nhất khi tốc độ
lớn nhất.
B.

véc tơ vận tốc và gia
tốc cùng chiều khi vật
đi từ biên âm về vị trí
cân bằng.

C.

gia tốc của vật sớm
pha hơn li độ π /2.
D.

t
ốc độ của vật lớn nhất
khi li độ lớn nhất.
Câu 35 [113048]Một vật có khối lượng m = 0,5 kg thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương,
cùng tần số góc 4π rad/s; x
1
= A
1
cos(ωt + π/6) cm và x
2
= 4sin(ωt - π/3) cm. Biết độ lớn lực cực đại tác dụng
lên vật trong quá trình vật dao động là 2,4 N. Biên độ dao động của vật 1 là
A.

6 cm.
B.

5 cm.
C.

7 cm.
D.

3 cm.

Câu 36 [113074]Con lắc đơn có khối lượng 100 g, vật có điện tích q, dao động ở nơi có g = 10 m/s
2
thì chu kỳ
dao động là T. Khi có thêm điện trường E hướng thẳng đứng thì con lắc chịu thêm tác dụng của lực điện
không đổi, hướng từ trên xuống và chu kỳ dao động giảm đi 75%. Độ lớn của lực là:
A.

5 N.
B.

10 N.
C.

20 N.
D.

15 N.
Câu 37 [113114]Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe I-âng. Trong khoảng MN trên màn quan sát, người
ta đếm được 12 vân tối với M và N là hai vân sáng ứng với bước sóng λ
1
= 0,45 µm. Giữ nguyên điều kiện thí
nghiệm, thay nguồn sáng đơn sắc với bước sóng λ
2
= 0,60 µm, biết rằng tại M vẫn là vân sáng. Số vân sáng
trong khoảng MN giảm so với lúc đầu là:
A.

13
B.


5
C.

3
D.

8
Câu 38 [114299]Một mạch LC lí tưởng có dao động điện từ với chu kì T. Tại thời điểm t
1
, dòng điện tức thời
qua cuộn cảm có độ lớn 5 mA. Sau đó T/4 thì điện áp tức thời giữa 2 bản tụ có độ lớn 10 V. Biết tụ có C = 2
nF. Độ tự cảm L của cuộn dây bằng:
A.

50 mH.
B.

40 mH.
C.

8 mH.
D.

12 mH.
Câu 39 [114350]Cho mạch điện gồm điện trở và tụ điện ghép nối tiếp, có C = 10
-
4
/(2π) F. Đặt vào hai đầu
mạch điện một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Thay đổi điện trở R thì thấy có hai giá trị R
1

và R
2
làm cho
đoạn mạch tiêu thụ một công suất như nhau. Tích số R
1
R
2
bằng
A.

400 Ω
2
.
B.

2.10
4


2
.
C.

4.10
4


2
.
D.


200 Ω
2
.
Câu 40 [114751]Cho mạch điện xoay chiều AB theo thứ tự gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và điện trở
R. Biết M nằm giữa cuộn dây và tụ điện. N nằm giữa tụ điện và điện trở. Tần số dòng điện f = 50 Hz, cuộn dây
cảm thuần có L = 3/π H. Biết u
MB
trễ pha 90
o
so với u
AB
và u
MN
trễ pha 135
0
so với u
AB
. Điện trở R có giá trị:
A.

120 Ω.
B.

100 Ω.
C.

150 Ω.
D.


300 Ω.
Câu 41 [114754]Trong mạch đao động điện từ LC lí tưởng. Chọn đáp án sai?
A.

Năng lượng điện
trường và năng lượng
từ trường biến thiên
cùng tần số nhưng
ngược pha nhau.
B.

Độ biến thiên năng
lượng điện trường
bằng và trái d
ấu với độ
biến thiên năng lượng
từ trường
C.

Điện trường trong
vùng không gian giữa
hai bản tụ biến thiên
cùng tần số cùng pha
với từ trường của d
òng
điện trong cuộn dây.
D.

Điện trường trong
vùng không gian giữa

hai bản tụ biến thiên
cùng tần số và vuông
pha với từ trường của
dòng điện trong cuộn
dây.
Câu 42 [114937]Tại 2 điểm A và B cách nhau 18 cm ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết
hợp dao động ngược pha, cùng tần số f = 20 Hz. Biết tốc độ truyền sóng là 0,4 m/s. Một đoạn thẳng CD dài 8
cm trên mặt thoáng, có cùng đường trung trực với AB và cách AB một đoạn là h. Biết rằng ở giữa khoảng CD
có 2 điểm dao động với biên độ cực đại. Giá trị nhỏ nhất của h là
A.

16,46 cm.
B.

21,94 cm.
C.

24,56 cm.
D.

33,85 cm.
Câu 43 [115023]Một con lắc đơn treo vào trần một thang máy có thể chuyển động thẳng đứng tại nơi có gia
tốc trọng trường g = 10 m/s
2
. Khi thang máy đứng yên cho con lắc dao động nhỏ với biên độ α
0
và có năng
lượng E. Khi vật có li độ góc α = +α
0
thì đột ngột cho thang máy chuyển động lên trên nhanh dần đều với gia

tốc a = 2 m/s
2
. Con lắc vẫn dao động điều hòa với biên độ β
o
và năng lượng mới E’. Đáp án nào sau đây là
đúng:
A.

β
0
= 1,2α
0
; E’ = E.
B.

β
o
= α
o
; E’ = E.
C.

β
o
= 1,2α
o
; E’ = E.
D.

β

o
= α
o
; E’ = 1,2E.
Câu 44 [115155]Trong mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L, đang có dao động điện từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U
0
. Khi hiệu điện thế giữa hai
bản tụ là u = 0,8U
0
và tụ đang tích điện thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn
A.

i = (3U
0
/5)√(C/L) và
đang giảm.
B.

i = (3U
0
/5)√(C/L) và
đang tăng.
C.

i = (4U
0
/5)√(C/L) và
đang giảm
D.


i = (4U
0
/5)√(C/L) và
đang tăng.
Câu 45 [115196]Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang điện ngoài.
A.

Electron tự do hấp thụ
phôtông bật ra khỏi bề
mặt tấm kim loại.
B.

Những electron ở bề
mặt tấm kim loại hấp
thụ phôtôn bật ra với
vận tốc ban đầu lớn
nhất.
C.

Những electron liên
kết ở bề mặt tấm kim
loại có công thoát nhỏ
nhất.
D.

Khi hấp thụ ánh sáng
thì mỗi electron chỉ
hấp thụ một phôtông.
Câu 46 [115624]Bằng đường dây truyền tải điện một pha, điện năng từ một nhà máy phát điện được truyền tới

nơi tiêu thụ là một khu chung cư. Người ta thấy nếu tăng điện áp từ nhà máy từ U lên 2U thì số hộ dân có đủ
điện tiêu thụ tăng từ 80 đến 95 hộ. Biết rằng chỉ có hao phí trên đường dây là đáng kể, các hộ dân tiêu thụ điện
năng như nhau. Nếu thay thế dây truyền tải bằng dây siêu dẫn thì số hộ dân có đủ điện dùng là bao nhiêu? Biết
công suất nơi truyền đi không đổi.
A.

100
B.

165
C.

160
D.

195
Câu 47 [123132]Đoạn mạch AMB nối tiếp, giữa A, M có điện trở R và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L;
giữa M, B là tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu A, B điện áp u
AB
= 60√2cos(10πt) V thì đo được các điện
áp hiệu dụng U
AM
= 80 V; U
MB
= 28 V, một ampe kế mắc vào mạch chỉ giá trị 1A. Giá trị của L và R là:
A.

L = 2,04 H; R = 48 Ω.

B.


L = 0,204 H; R = 48 Ω.

C.

L = 1,53 H; R = 64 Ω.

D.

L = 0,153 H; R = 64 Ω.
Câu 48 [123542]Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm, biết khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi
được quảng đường 25 cm là 7/3 s. Độ lớn gia tốc của khi đi qua vi tri có động năng bằng ba lần thế năng là:
A.

0,25 m/s
2
.

B.

0,5 m/s
2
.
C.

1m/s
2
.
D.


2m/s
2
.
Câu 49 [123556]Một vật có khối lượng m
1
= 1,25 kg mắc vào lò xo nhẹ có độ cứng k = 200 N/m, đầu kia của
lò xo gắn chặt vào tường. Vật và lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang có ma sát không đáng kể. Đặt vật thứ hai
có khối lượng m
2
= 3,75 kg sát với vật thứ nhất rồi đẩy chậm cả hai vật sao cho lò xo nén lại 8 cm. Khi thả nhẹ
chúng ra, lò xo đẩy hai vật chuyển động về một phía. Lấy π
2
= 10, khi lò xo giãn cực đại lần đầu tiên thì hai v
ật
cách xa nhau một đoạn là:
A.

2,28 cm.
B.

4,56 cm.
C.

16 cm.
D.

8,56 cm.
Câu 50 [123616]Cho mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn dây thuần cảm có L = 1/π H;
C = 50/π µF, R = 100 Ω, T = 0,02 s. Mắc thêm với L một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
0

để điện áp hai đầu
đoạn mạch vuông pha với u
C
. Cho biết cách ghép và tính L
0
?
A.

song song, L
0
= L.
B.

nối tiếp, L
0
= L.
C.

song song, L
0
= 2L.
D.

nối tiếp, L
0
= 2L.

- - - Covered by Đặng Bá Dương & Phùng Đức Phú & Nguyễn Ngọc Ân - - -

Đáp án

1.B 2.C 3.D 4.C 5.B 6.D 7.D 8.B 9.B 10.C
11.A 12.D 13.D 14.B 15.A 16.B 17.D 18.B 19.D 20.B
21.C 22.C 23.A 24.D 25.D 26.C 27.A 28.D 29.A 30.C
31.A 32.A 33.C 34.B 35.C 36.D 37.C 38.C 39.C 40.C
41.C 42.B 43.D 44.A 45.A 46.A 47.A 48.A 49.A 50.B

bài1;+)Nếu thìlựcđànhồitácdụnglênvậtcógiátrịnhỏnhấtkhivậtởvịtrílòxotựnhiên Asai
+)Lựcđànhồitácdụnglênvậtkhilòxocóchiềudàicựcđạicógiátrịlớnnhất Bđúng
+)Lựclàmchovậtdaođộngđiềuhòalàhợplựccủalựcđànhồivàtrọnglực Csai
ChọnđápánB
bài2;Từtrườngvàđiệntrườngbiếnthiêntheothờigianvàkhôngtồntạiriêngbiệt,độclậpvớinhau,màchỉlà
biểuhiệncủamộttrườngtổngquát,duynhất,gọilàđiệntừtrường.
Điệntừtrườnglàmộtdạngvậtchấtđặcbiệttồntạitrongtựnhiên.
Vậntốclantruyềnsóngđiệntừtrongkhônggianxấpxỉvậntốcánhsángnênlantruyềntươngtácđiệntừko
phảilàtứcthời
ChọnđápánC
bài3;
Khitachodòng3phavàobadâyquấnstatocủađộngcơtrongstatosẽsuấthiệntừtrườngquay.Từtrường
quaynàyquétquadâyquấncủarotolàmsuấthiệnsứcđộngvàdòngđiệncảmứng.
Lựctươngtácđiệntừgiữatừtrườngquayvàcácdòngđiệncảmứngnàytạoramomenquaytácđộngnênroto
kéorotoquaytheochiềucủatừtrườngvớitốcnộnhỏhơntốcđộcủatừtrườngquay
bài4;Rthayđổicôngsuấttoànmạchcựcđạikhi hayuvàilệchphanhau
Khithayđổiđiệntrởcủamạchthìchắcchắncôngsuấtsẽgiảmđi
ChọnđápánC
bài6;Chứngminhdùnggiảnđồvecto
Vẽgiảnđồvecto.CthayđổiđểUcmaxthì vuôngphanhau.
Gọi làgóclệchphagiữa
Mặtkháctacó:
ChọnđápánD
bài7;Chiềudài1bósónglà:

Dùngđườngtrònlượnggiácđểxácđịnhbiênđộcủa1điểmbấtkìtrênbósóngtađượcđiểmdaođộngvớibiên
độbằngnửabiênđộbụngcáchnútgầnnhất1khoảnglà:
ChọnđápánD
bài8;TacóCTtínhcựcđại
(1)
tathấy2nguồnvuôngpha
Thếsốvào(1)tađc
lấyKnguyêntađc22giátrịcủaK
đápánB
bài9;
Tạivịtrítrùngnhaucủavânsáng2bứcxạthìtacó:
Giữa2vânsángliêntiếpcùngmàuvớivântrungtâmtacó:2vânđỏ,3vântím
giữahaivânsángthứnhấtvàthứbacùngmàuvàởcùngmộtphíasovớivântrungtâmcó4vânđỏ,6vân
tím
ChọnđápánB
bài10;Hiệntượngquangđiệnngoàilàhiệntượngelectrontrongkimloạibứtrangoàikhibịchiếuánhsáng
thíchhợpcóbướcsóngđủngắn(nhỏhơngiớihạnquangđiện)
ChọnđápánC
bài11;Trongđộngcơkhôngđồngbộbapha(3cuộndây)từtrườngquaycótầnsốđúngbằngtầnsốdòng
điệnchạytrongcáccuộndâycủastato
Tầnsốcủatừtrườngquaylớnhơntầnsốquaycủaroto
ChọnđápánA
bài12;Sốbósóngtrêndâylà4(docó3nút)
ChọnđápánD
bài13;3cuộndâycủapháyphátđiệnxoaychiều3phađượcmắctheohìnhsao(Docó4dây)
BóngđènĐ1mắcvàohiệuđiệnthế (nghĩalàmắc1đầuvàodâypha,mộtđầuvàodâytrungtính)còn
bóngđènĐ2mắcvàohiệuđiệnthế (nghĩalàmắc2đầuvào2dâyphakhácnhau)
ChọnđápánD
bài14;
sau

ĐápánA
ChúýđềhỏivậntốcTBthìtalấyđộdờichiachothờigian
làđộdờicủavậtsovớiVTBĐ
bài15;)Nguyêntửtồntạitrongnhữngtrạngtháidừngcónănglượnghoàntoànxácđinh Ađúng
)Khinguyêntửchuyểntrạngtháidừngnàysangtrạngtháidừngkhácthìcóthểnóđãhấpthụhoặcbứcxạ
nănglượng Bsai
)Độngnăngdươngcònnănglượngởcáctrạngtháidừngâm Csai
)Khinguyêntửchuyểntừtrạngtháidừngnàysangtrạngtháidừngkhácthìnănglượngcủanguyêntửđãbị
thayđổi Dsai
ChọnđápánA
bài16;Tacó
Hainguồndaođộngcùngphanêntacósốđiểmdaođộngvớibiênđộcựcđạitrênđoạnnốihainguồnứngvớik
thỏamãn
→MgầnS1nhất→Mthuộcvâncựcđạibậck=6khiđótacó
bài17;+)Ngoàidòngđiệnbaphacòncónhiềucáchđểtạoratừtrườngquay(trongphầnđọcthêmsgkgiới
thiệu1cáchkhác) Asai
+)Rotocủađộngcơkhôngđồngbộbaphaquayvớitốcđộgócnhỏhơntốcđộgóctừtrườngquay Bsai
+)Từtrườngquaytrongđộngcơkhôngđồngbộ3phacótrịsốkhôngđổivàluônbằng  Csai
+)Tốcđộgóccủađộngcơkhôngđồngbộphụthuộcvàotốcđộquaycủatừtrường Dđúng
ChọnđápánD
bài18;
Điệnlượngchuyểndịchquamạchđóchínhlà
Trongkhoảngthờigianhailầnliêntiếpcườngđộdòngđiệnquacuộncảmbằng0,ứngvới nhưvậythì
điệnlượngchuyểnquamạchlà
bài19;
ChọnđápánD
bài20;
Tacóvântrùngcủabộbavâncótoạđộlàxthoảmãn:
→Vântrùngđầutiênứngvới
Xétvântrùngcủa(1,2)tacó:

cácvântrùngcủabộ(1,2)là:(6;5),(12;10),(18;15),(24,20)
Xétvântrùngcủa(1,3)tacó:
cácvântrùngcủabộ(1,3)là:(8;5),(16;10),(24;15)
Xétvântrùngcủa(3,2)tacó:
cácvântrùngcủabộ(3,2)là:(3;4),(6;8),(9;12),(12;16)(15;20)
Nhưvậymàn,trongkhoảnggiữahaivânsángliêntiếpcómàutrùngvớivântrungtâm,quansátthấysốvân
sángkhôngphảiđơnsắc(vântrùngcủa1và2,của2và3,của3và1)là9vân
bài21;Có2trườnghợpxảyra:
TH1: làbứcxạmàuvàng
Khiđókhoảngcáchgiữa2vânvàngliềnnhauchínhlàkhoảngtvâncủa .
Trongđápánthìbứcxạvàngcóbướcsóng ,thửlại
Trườnghợpnàykhôngthỏamãn.
TH2: làbứcxạmàulục(vìmàulụckếthợpvớimàuđỏsẽramàuvàng).
VìTH1khôngđúngnênTH2sẽđúng.
TừđâycóthểchọnluônđápánC.
bài22;
Vịtrívântrùngcủahệvân:
Vântrùngđầutiênứngvânsángbậc15củaánhsáng1bậc12vớiánhsáng2vàbậc8ứngvớiánhsáng3
Tacóvântrùngcủaánhsáng1vàánhsáng2thoảmãn
→Vântrùngcủahaibứcxạ1vàhailàbộvân(k1,k2)=(5,4),(10,8),(15,12)
Tacóvântrùngcủaánhsáng3vàánhsáng2thoảmãn
→vântrungcủacặpbứcxạ(2,3)là(3,2),(6,4),(9,6),(12,8)
Nhưvậytrongkhoảnggiữahaivâncómàugiốngvântrungtâm(tứcvântrùngcủa3vânsángvàvântrungtâm
)thìquansátđượcsốvạchsángđơnsắccủabứcxạ2là:
vân
bài23;GọiP;P1làcôngsuấtcủachùmsángkíchthíchvàchùmsángphátquang
Tacó
Mặtkháctacó
bài24;•Tacókhinguyêntửhấpthụnănglượng thìnguyêntửsẽchuyểnnêntrạngtháidừngcó
nănglượngEmlớnhơn

Khinguyêntửởbánkinhquĩđạolà4ronhưvậyứngvớin=2.Nguyêntửhấpthụmộtphotoncónănglượng
nguyêntửsẽchuyểnnêntrạngtháidừngEmvới
Khichuyểnvềcácquĩđạocónănglượngthấphơnthìphátraphoton.Photoncónănglượnglớnnhấtkhinguyên
tửchuyểnvềtrạngtháicơbảnlàn=1
Nhưvậytacónănglượngcủaphotoncựcđạilà
→ĐápánD
bài25;
TẠiMvânsángbậc6ứngánhsángcóbướcsóng TạiMlàvânsángbậc4ứngvới
bướcsóng2
TạiNlàvânsángbậc6ứngbướcsóng2 tạiNứngvânbậc9vớibướcsóng1,Tổngvânsáng
củahaiánhsánglà7vân
Sốvântrùngcủahaibứcxạthoảmãn
NhưvậytrênMNcóhaivântrùng
TrênMNcó5vânsáng
bài26;
ChọnđápánC
bài27; 
bài28;TacóRthayđổicó2giátrịcủaRđểmạchtiêuthụcùngcôngsuấtPthì:
ChọnđápánD
bài29;
Sốphotontrong1strên1đơnvịdiệntíchởnơixanhấtmàmắtngườivẫnthấyđượclà:
Sốphotoncủanguồnphátratrong1slà:
Diệntíchphầnmặtcầutâmởnguồnbánkínha(khoảngcáchxanhấtmắtngườivẫnnhìnthấynguồnsáng)
là:
ChọnđápánA
bài31;Nănglượngcủasóngâmtruyềntrongmộtđơnvịthờigian,quamộtđơnvịdiệntíchđặtvuônggócvới
phươngtruyềnđượcgọilàcườngđộâm.Đơnvị
ChọnđápánA
bài32;Khoảngthờigianngắnnhấtkểtừkhiđiệntíchtrênmộtbảntụcựcđạiđếnkhiđiệntíchbằngnửagiátrị
cựcđạilàT/6

ChọnđápánA
bài33;Khoảngthờigiantừlúctrêntụcógiátrịcựcđạitớilúcđiệntíchtrêntụcònmộtnửalà
Mặtkháctacó:
bài34;+)Giátrịgiatốcnhỏnhấtkhivậtởbiêndương,khiđótốcđộ=0
+)Khivậtđitừvịtríbiênâmvềcânbằngthìvậtchuyểnđộngnhanhdần
véctơvậntốcvàgiatốccùngchiều
+)Giatốcngượcphavớiliđộ
+)Tốcđộlớnnhấtcủavậtkhivậtquavịtrícânbằng
ChọnđápánB
bài35;
2daođộngthànhphầnngượcphanhau
ChọnđápánC
bài36;Chukìgiảmđi75%nghĩalànógiảmđi4lần
ChọnđápánD
bài38;Doinhanhphahơnu1góclà
Độlớndòngđiệnởthờiđiểmt1vàđộlớnđiệnápởthờiđiểmt1+T/4cóquanhệ:
ChọnđápánC
bài39;ThayđổiđiệntrởRthìthấycóhaigiátrịR1vàR2làmchođoạnmạchtiêuthụmộtcôngsuấtnhưnhau
thìtacó:
ChọnđápánC
bài41;)Điệntrườngtrongvùngkhônggiangiữahaibảntụbiếnthiêncùngtầnsốvàvuôngphavớitừtrường
dòngđiệntrongcuộndây(khácvớiđiệntrườngvàtừtrườngtrongquátrìnhtruyềnsóngđiệntừlàdaođộng
cùngpha)
Csai
ChọnđápánC
bài42;hnhỏnhấtkhiC,Dthuộcvângiaothoacựcđạithứ2(NếuhmànhỏhơnnữathìCDsẽcắtítnhất4vân
giaothoacựcđại)
Đểtínhhminthìtadựngtrụctọađộ.tâmOlàtrungđiểmcủaAB,ABlàtrụchoành,trungtrựccủaABlàtrục
tung
PhươngtrìnhcủaHcựcđạithứ2kểtừtrungtâmlà:

Trongđó
ĐiểmH(4,h)thuộc(H)
ChọnđápánB
bài44;
Dotụđangtíchđiệnnênqtăng
Mặtkháctacóinhanhphahơnqlà90độnênnếudùngđườngtrònlượnggiáctacókhiđó vàđang
giảm
ChọnđápánA
bài50; 

Đểđiệnáp2đầuđoạnmạchvuôngphavớiUcthìxảyracộnghưởng.
Khiđó,giátrịcủaZLcầntăngthêmlà100
Nhưvậy,cầnmắcnốitiếpLovớiLsaochoL=Lo
ĐápánB
CodeBy;Moon.vn

×