Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán lớp 1 số 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.58 KB, 4 trang )

Trường ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Lớp MÔN: TOÁN KHỐI 1
Họ và tên Năm học: 2012 – 2013
Thời gian: 60 phút
Điểm Lời phê của giáo viên
Người coi KT
Người chấm KT
Bài 1: (1 điểm) Điền số dưới vạch của tia số:
10 40
Bài 2: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. Số liền trước của 19 là…….
c. Số 30 gồm có …… chục và …… đơn vị

Bài 3: ( 1 điểm) Điền dấu > , < , =
a) 70 80 b) 30 + 20 60 – 10
60 40
Bài 4: (3 điểm) Tính :
a) 19 cm - 7 cm = ……cm 20 + 10 - 10 = ……
10cm + 20cm = ……cm 20 + 30 + 10 = ……

Bài 5: (1 điểm) Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 7 cm.
………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6: (1 điểm) Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô
a. Điểm A nằm bên trong hình vuông
b. Điểm D nằm bên trong hình vuông
c. Điểm E nằm bên ngoài hình vuông
d. Điểm C nằm bên ngoài hình vuông
A.
.C
E
D


.
+
-
90
40
70
10
-
40
50
b)
+
30
30

Bài 7: (1 điểm) Lan có 30 quả bóng, mẹ cho Lan thêm 10 quả bóng nữa. Hỏi Lan có tất
cả bao nhiêu quả bóng ?
Bài giải
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
……………………………………………………….
Bài 8: (1 điểm) Số ?
HS điền phép tính thích hợp để có kết quả bằng 80
= 80
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN 1
GIỮA HK II NĂM HỌC 2012 – 2013
Bài 1: (1 điểm) Điền số dưới vạch của tia số:
HS điền đúng các số vào vạch của tia số được 1 điểm.
10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

Bài 2: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
HS thực hiện đúng mỗi câu được 0,5 điểm
a. Số liền trước của 19 là 18
c. Số 30 gồm có 3 chục và 0 đơn vị
Bài 3: (1 điểm) Điền dấu > , < , =
HS thực hiện đúng mỗi phép tính được:
+ câu a mỗi phép tính được 0,25 điểm
+ câu b được 0,5 điểm
a) 70 < 80 b) 30 + 20 = 60 – 10
60 > 40
Bài 4: (3 điểm) Tính :
HS thực hiện đúng mỗi phép tính được:
+ câu a mỗi phép tính được 0, 5 điểm
+ câu b được 0,25 điểm
a) 19 cm - 7 cm = 12cm 20 + 10 - 10 = 20
10cm + 20cm = 30cm 20 + 30 + 10 = 60

b) 50 70 30 90
+40 - 10 + 30 - 40
90 60 60 50
Bài 5: ( 1 điểm) Học sinh vẽ đoạn thẳng có AB độ dài 7 cm được 1 điểm.
Bài 6: ( 1 điểm) Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô
Học sinh điền đúng mỗi ô được 0,25 điểm

a. Điểm A nằm bên trong hình vuông đ
b. Điểm D nằm bên trong hình vuông s
c. Điểm E nằm bên ngoài hình vuông đ
d. Điểm C nằm bên ngoài hình vuông s

A.

.C
D
E
Bài 7: (1 điểm) Lan có 30 quả bóng, mẹ cho Lan thêm 10 quả bóng nữa. Hỏi Lan có tất
cả bao nhiêu quả bóng ?
Bài giải
Bài 8:( 1 điểm) Số ?
a. HS điền phép tính thích hợp để có kết quả bằng 80 được 1 điểm.
30
+ 50 = 80
Số quả bóng Lan có tất cả là: (0,25 điểm)
30 + 10 = 40 quả (0,5 điểm)
Đáp số: 40 quả bóng (0,25 điểm)

×