Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề Kiểm tra giữa kỳ I môn Toán lớp 2 số 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.41 KB, 3 trang )

Trường: KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Lớp: Môn: TOÁN – Khối 2
Họ tên :
Thời gian: 60 phút.


Điểm

Lời phê của GV GV coi:…………………….

GV chấm:………………….

Bài 1: Tính nhẩm ( 2 điểm)

8 + 4 =…… 9 + 2 =…… 7 + 8 =…… 6 + 8 =……

8 + 9 =…… 9 + 7 =…… 7 + 6 =…… 6 + 6 =……
Bài 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm)

79 + 12 = 52 – 12 = 88 – 32 = 46 + 7=
…………. …………. …………. ………….
…………. …………. ………… ………….
…………. …………. ………… ………….
Bài 3: Điền dấu ( >, <, =) thích hợp vào ô trống (2 điểm)

a/ 17 + 9 17 + 7 b/ 9 + 7 9 + 6

c/ 8 + 4 4 + 8 c/ 7 + 2 7 + 4
Bài 4: Tính ( 1 điểm )
a/ 8dm + 2dm =…………. b/ 10kg - 5kg =……………


Bài 5: ( 1 điểm )

a/ Hình bên có …… hình chữ nhật.


b/ Vẽ đoạn thẳng có độ dài 7cm.

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Bài 6: (2 điểm )
a/ Lan cân nặng 29 kg, Mai cân nặng hơn Lan 2kg. Hỏi Mai cân nặng bao nhiêu ki-lô-
gam?

Bài giải

………………………………………………….
………………………………………………….
…………………………………………………
b/ Thùng thứ nhất có 19 lít dầu, thùng thứ hai ít hơn thùng thứ nhất 3 lít dầu. Hỏi thùng
thứ hai có bao nhiêu lít dầu?
Bài giải

………………………………………………….
………………………………………………….
…………………………………………………

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN: TOÁN – KHỐI 2


Bài 1: Tính nhẩm ( 2 điểm )
Học sinh nhẩm đúng mỗi phép tính được (0,25đ)
8 + 4 = 12 9 + 2 = 11 7 + 8 = 15 6 + 8 = 14

8 + 9 = 17 9 + 7 = 16 7 + 6 = 13 6 + 6 = 12
Bài 2: Đặt tính rồi tính( 2 điểm)
Học sinh thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
79 + 12 = 52 – 12 = 88 – 32 = 46 + 7 =
79 52 88 46
+ - - +
12 12 32 7


91 40 56 53
Bài 3: Điền dấu ( >, <, =) thích hợp vào ô trống (2 điểm)
Học sinh điền đúng mỗi dấu được (0,5đ)
a/ 17 + 9 17 + 7 b/ 9 + 7 9+6

c/ 8 + 4 4+8 c/ 7 + 2 7+4
Bài 4: Tính ( 1 điểm )
Học sinh điền đúng mỗi phép tính được (0,5đ)
a/ 8dm + 2dm = 10dm b/ 10kg - 5kg = 5kg
Bài 5: ( 1 điểm )
Học sinh điền đúng được (0,5đ)
a/ Hình bên có 3 hình chữ nhật.
b/ Học sinh vẽ đúng được (0, 5đ)
Bài 6: (2 điểm )
Bài giải
a/ Số kg Mai cân nặng là: (0,25đ)
29 + 2 = 31(kg) (0,5đ)

Đáp số: 31(kg) (0,25đ)

Bài giải
b/ Số lít dầu thùng thứ hai có là: ( 0,25đ)
19 – 3 = 16 ( lít dầu ) ( 0,5đ)
Đáp số: 16 (lít dầu) ( 0,25đ)
=
<
>
>

×