Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra giữa học kỳ II Tiếng Việt lớp 5 số 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.54 KB, 3 trang )

Trường ………………………. … ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Lớp …………………………… MƠN: TIẾNG VIỆTKHỐI 5
Họ và tên ……………………… Năm học: 2012-2013
Thời gian: 60 phút
Điểm Lời phê của giáo viên
Người coi KT …………………….
Người chấm KT ………………….
Kiểm tra đọc: ( 10 điểm)
1/ Đọc hiểu: ( 5 điểm)
Học sinh đọc thầm bài: “Phong cảnh đền Hùng” SGK TV5 tập 2 trang 68, 69 và
khoanh tròn ý em chọn là đúng cho mỗi câu hỏi sau.
Câu 1. Bài văn viết về cảnh vật gì?
a. cảnh đền Thượng.
b. Cảnh đền Hạ.
c. Cảnh đền Hùng.
Câu 2. Con gái vua Hùng trong bài là đời vua thứ bao nhiêu?
a. Thứ 17.
b. Thứ 18.
c. Thứ 19
Câu 3. Lăng của các vua Hùng ở đâu?
a. Trên đỉnh đền Thượng.
b. Kề bên đền Thượng.
c. Dưới chân đền thượng.
Câu 4. Đền Trung thờ bao nhiêu chi Vua Hùng
a. 17.
b. 18.
c. 19
Câu 5. Bài văn gợi nhớ đến những truyền thuyết gì?
a. Sơn tinh Thủy Tinh, Sự tích trăm trứng, Thánh Gióng, An Dương Vương,
Bánh chưng bánh giầy.
b. Thánh Gióng, Sơn Tinh Thủy Tinh, An Dương Vương.


c. An Dương Vương, Sơn Tinh Thủy Tinh, Bánh chưng bành giầy.
Câu 6. Ngày giỗ tổ ở nước ta là ngày bao nhiêu.
a. Mùng mười tháng hai.
b. Mùng mười tháng ba.
c. Mùng mười tháng tư.
Câu 7. Địa danh nào mà ngày xưa cơng chúa Mị Nương thường xuống rửa mặt, soi
gương.
a. Biển ngọc trong xanh.
b. Suối ngọc trong xanh.
c. Giếng Ngọc trong xanh.
Câu 8. Thêm vào vế sau để được một câu ghép.
Tuy hạn hán kéo dài ……………………………………………………
Câu 9. Câu ghép trên được nối với nhau bằng những từ chỉ quan hệ nào.
………………………………………………………………………….
Câu 10. Tìm những từ ngữ chỉ người, sự việc liên quan đến việc bảo vệ trật tự, an
ninh. ( 3 từ ).
………………………………………………………………………………
II/ Kiểm tra viết: ( 10 điểm)
1/ Chính tả: ( 5 điểm)
Giáo viên đọc cho học sinh viết bài ‘ Hà Nội” (SGK TV 5 – tập 2 – trang 37)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
2/ Tập làm văn.
Tả một cây hoa ( hoặc một cây ăn quả mà em thích ).
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………
…………………
ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT
KHỐI 5
A/ Kiểm tra đọc:
II/ Đọc hiểu: Học sinh thực hiện đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
Câu 1 ý c. Câu 2 ý b.
Câu 3 ý b. Câu 4 ý b.
Câu 5 ý b. Câu 6 ý b.
Câu 7 ý c. Câu 8: nhưng cây cối trong vườn vẫn xanh tươi.
Câu 9: Tuy – nhưng.Câu 10. Cảnh sát giao thông, tai nạn giao thông, vượt đèn đỏ, lấn
chiếm lòng đường. . .
1/ Chính tả:
- Viết đúng cả bài, trình bày đúng thể loại, đúng mẫu chữ cho 5 điểm.
- Viết sai 1 lỗi (âm, vần, dấu thanh) trừ 0,5 điểm.
Trình bày bẩn, viết không đúng mẫu chữ … toàn bài trừ 1 điểm.
2/ Tập làm văn.
Học sinh làm được bài văn có bố cục đầy đủ 3 phần (Mở bài, thân bài, kết bài).
Khoảng 15 đến 20 câu, liên kết câu, đoạn chặt chẽ. Câu văn viết đúng ngữ pháp, rõ
nghĩa. Cho 5 điểm.
Tùy mức độ sai sót mà giáo viên cho các thang điểm còn lại: 4,5 – 4 – 3,5 – 3 – 2,5 – 2
– 1,5 – 1 – 0,5.

×