Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề kiểm tra cuối HK II môn Toán lớp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (311.51 KB, 4 trang )

Bài kiểm tra chất lợng cuối học kì II
Môn Toán Lớp 5
( Thời gian làm bài 40 phút không kể giao đề)
Họ và tên:

Lớp: Trờng tiểu học:

Bài 1: (3 điểm )Điền chữ Đ vào ô trống trớc câu đúng và chữ S vào ô trống trớc câu sai
1. Số bé nhất có 5 chữ số khác nhau là 12345.
2. Diện tích hình thang bằng trung bình cộng hai đáy nhân với chiều cao (cùng đơn
vị đo).
3. 1ha = 100 dam
2
= 10 000 m
2
= 1 hm
2
4. Muốn nhân 1 số với 0,001 ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó sang bên phải ba
chữ số.
5. Phép cộng và phép nhân có tính chất giao hoán.
6. Nếu a : b = c d 1 thì a = b x c + 1
7. Nếu a : x = c thì x = a x c
8.
5
4
>
5
3
>
4
3


>
4
2
9. Hình lập phơng có cạnh là
2
1
cm thì diện tích xung quanh là 1 cm
2
10. Tỉ số phần trăm giữa 9 và 25 là 36%.
Bài 2: Em chọn 1 đáp án đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào chữ cái trớc đáp án đó.
Câu 1: Để số 2006a chia hết cho cả 2 và 3 thì a bằng:
a) 0 b) 2 c) 4 d) 6
Câu 2: Kết quả của phép tính
5
4
phút -
4
3
phút = giây là:
Điểm:

a) 2 giây b) 3 giây c) 4 giây d) 5 giây
Câu 3: Phân số bé nhất trong các phân số dới đây là:
a)
2
1
b)
22
10
c)

23
11
d)
11
4
Câu 4: Kết quả của biểu thức
6
1
5
1
5
3
ì
là:
a)
15
1
b)
55
23
c)
30
17
d)
30
2
Câu 5: Trong các biểu thức dới đây, biểu thức tính đúng là:
a) 10 - 2 x 3 = 4 b) 10 - 2 x 3 = 24
c) 10 : 2 + 3 = 2 d) 10 + 2 x 3 = 36
Bài 3:

a) Tính : b) Tìm x biết :
63,97 + 15,1 : (9,7 - 9,45)
3
2
- x =
6
1
Bài 4: Mt cỏi b cha nc hỡnh hp ch nht di 4 m, rng 1,5 m v cao 1,2 m. B
hin chứa y nc, ngi ta ly ra 900 lớt nc. Tớnh th tớch nc cũn li trong b?
Họ và tên giáo viên chấm bài kiểm tra



đáp án và biểu điểm chấm
Bài kiểm tra chất lợng cuối học kì II
Môn Toán Lớp 5
Bài 1: Điền chữ Đ vào ô trống trớc câu đúng và chữ S vào ô trống trớc câu sai
Số bé nhất có 5 chữ số khác nhau là 12345.
Diện tích hình thang bằng trung bình cộng hai đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị
đo).
1ha = 100 dam
2
= 10 000 m
2
= 1 hm
2
Muốn nhân 1 số với 0,001 ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó sang bên phải ba
chữ số.
Phép cộng và phép nhân có tính chất giao hoán.
Nếu a : b = c d 1 thì a = b x c + 1

Nếu a : x = c thì x = a x c
5
4
>
5
3
>
4
3
>
4
2
Hình lập phơng có cạnh là
2
1
cm thì diện tích xung quanh là 1 cm
2
Tỉ số phần trăm giữa 9 và 25 là 36%.
Bài 2: Em chọn 1 đáp án đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào chữ cái trớc đáp án đó.
Câu 1: Để số 2006a chia hết cho cả 2 và 3 thì a bằng:
a) 0 b) 2 c) 4 d) 6
Câu 2: Kết quả của phép tính
5
4
phút -
4
3
phút = giây là:
a) 2 giây b) 3 giây c) 4 giây d) 5 giây
Câu 3: Phân số bé nhất trong các phân số dới đây là:

a)
2
1
b)
22
10
c)
23
11
d)
11
4
Câu 4: Kết quả của biểu thức
6
1
5
1
5
3
ì
là:
a)
15
1
b)
55
23
c)
30
17

d)
30
2
S
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
Câu 5: Trong các biểu thức dới đây, biểu thức tính đúng là:
a) 10 - 2 x 3 = 4 b) 10 - 2 x 3 = 24
c) 10 : 2 + 3 = 2 d) 10 + 2 x 3 = 36
Bài 3:
a) Tính : b) Tìm x biết :
63,97 + 15,1 : (9,7 - 9,45)
3
2
- x =
6
1
= 63,97 + 15,1 : 0,25
= 63,97 + 60,4
= 124,37
x =
6
1
3
2


x =
6
3
x =
2
1
Bài 4: Mt cỏi b cha nc hỡnh hp ch nht di 4 m, rng 1,5 m v cao 1,2 m. B
hin chứa y nc, ngi ta ly ra 900 lớt nc. Tớnh th tớch nc cũn li trong b?
Bài giải:
Đổi: 900 lít = 900 dm
3
= 0,9 m
3
Thể tích của bể chứa nớc là: 4 x 1,5 x 1,2 = 7,2 (m
3
)
Thể tích nớc còn lại trong bể là: 7,2 - 0,9 = 5,3 ( m
3
)
Đáp số: 5,3 m
3
Biểu điểm:
Bài 1: ( 2,5 điểm) Mỗi ô điền đúng cho 0,25 điểm.
Bài 2: ( 2,5 điểm) Khoanh đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm.
Bài 3: ( 2,0 điểm) Mỗi phần làm đúng cho 1 điểm.
Bài 4: ( 3,0 điểm)
- Đổi số đo: 0,5 điểm.
- Tính thể tích: 1 điểm.
- Tính thể tích nớc còn lại: 1 điểm.
- Đáp số: 0,5 điểm.

L u ý:
- Nếu học sinh có cách làm khác mà đúng vẫn cho điểm theo biểu điểm trên.

×