Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 5 số 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.42 KB, 4 trang )

Trường…………………… ĐỂ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Lớp………………………
Họ và tên………………… Thời gian: 60 phút
Môn : Toán Khối 5
Điểm Lời phê của giáo viên
Người coi KT……………
Người chấm KT…………….
Đề bài:
* Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: (1 điểm)
a/ Trong các số sau đây, chữ số 6 trong số nào có giá trị
100
6
?
A. 14,601 B.34,156 C. 135,4506 D. 0,165
b/ Phân số thập phân được viết là:
A.
80
42
B.
62
10
C.
100
51
D.
29
47

c/ Sáu đơn vị, năm phần trăm, bảy phần nghìn được viết:
A. 6,057 B. 6,57 C. 6


100
57
D. 6
1000
57
d/ Dãy số thập phân nào sau đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 3,245; 24,53; 2,534; 3,254. B. 3,245; 2,534; 3,254; 24,53.
C. 2,534; 24,53; 3,245; 3,254. D. 2,534; 3,245; 3,254; 24,53.
Câu 2 ( 1 điểm)

a a / 39,4 … 39,25 b/ 47,3 … 46,45
c/ 292,6 … 292,600 d/ 3,829 … 38,29
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: (1 điểm)
a/ 15 m
2
= …… dm
2

A. 150 dm
2
B. 1500 dm
2
C. 15000 dm
2
D. 150000 dm
2

b/ 14 ha 40 m
2
= …… ha

A. 1440 ha B. 14,04 ha C. 14,004 ha D. 14,0004 ha
c/ 250 kg = …… tấn.
A. 25 tấn B. 2,500 tấn C. 0,025 tấn D. 0,25 tấn
d/ 1354 mm = ……… dm
A. 1,354 dm B. 13,54 dm C. 1354 dm D. 135,4 dm
Câu 4: (1 điểm)
a/ Giá trị của biểu thức 5,4 + 4,6 : 2,5 là:
>
=
<
A. 7,24 B. 4 C. 3,6 D. 40
b/ Tỉ số phần trăm của 36 và 300 là:
A. 36 % B. 120 % C. 12 % D. 1,2 %
Câu 5: Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm)
a/ 12,5 + 49,8 b/ 365,4 – 29,58 c/ 8,86 x 12,5 d/ 14,52 : 2,4
……………… ………………… ……………… …………………
……………… ………………… ……………… …………………
……………… ………………… ……………… …………………
……………… ………………… ……………… …………………

Câu 6: (1 điểm)
a/ Tìm 24 % của 65:
………………………………………………………………………………
b/ Tìm một số khi biết 40 % của nó là 76:
………………………………………………………
Câu 7: (1,5 điểm)
Một cánh bườm hình tam giác có cạnh đáy 16,8 m, chiều cao cánh bườm bằng
3
2
cạnh

đáy. Tính diện tích của cánh bườm hình tam giác.
Bài giải
……………………………………………….
……………………………………………….
………………………………………………
……………………………………………….
……………………………………………….
………………………………………………
……………………………………………….
……………………………………………….
………………………………………………
Câu 8: ( 1,5 điểm)
Trong một lớp học có 18 học sinh nữ và số học sinh nữ chiếm 60 % số học sinh của lớp
học. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nam?
Bài giải
……………………………………………….
……………………………………………….
………………………………………………
……………………………………………….
……………………………………………….
………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHO ĐIỂM MÔN TOÁN KHỐI 5
Câu 1: (1 điểm) đúng mỗi câu được 0,25 điểm:
a/ D. 0,165 b/ C.
100
51
c/ A. 6,057 d/ D. 2,534; 3,245; 3,254; 24,53.
Câu 2: ( 1 điểm) đúng mỗi câu được 0,25 điểm:
a / 39,4 > 39,25 b/ 47,3 > 46,45
c/ 292,6 = 292,600 d/ 3,829 < 38,29

Câu 3. ( 1 điểm) đúng mỗi câu được 0,25 điểm:
a/ B. 1500 dm
2
b/ B. 14,04 ha
c/ D. 0,25 tấn d/ B. 13,54 dm
Câu 4: ( 1 điểm) Đúng mỗi câu 0,5 điểm:
a/ Giá trị của biểu thức 5,4 + 4,6 : 2,5 là: A. 7,24
b/ Tỉ số phần trăm của 36 và 300 là: C. 12 %
Câu 5 : 2 điểm: Đúng mỗi câu được 0,5 điểm:
a/ 12,5 b/ 365,4 c/ 8,86 d/ 14,52 2,4
+ 49,8 - 29,58 x 12,5 120 6,05
62,3 335,82 4430 0
+ 1772
886
110,750
Câu 6: (1 điểm) Đúng mỗi câu được 0,5 điểm:
a/ Tìm 24 % của 65: 65 : 100 x 24 = 15,6
b/ Tìm một số khi biết 40 % của nó là 76: 76 : 40 x 100 = 190
Câu 7: ( 1,5 điểm)
Chiều cao của cánh bườm hình tam giác là: ( 0,25 đ)
16,8 : 3 x 2 = 11,2 (m) ( 0,25 đ)
Diện tích của cánh bườm hình tam giác là: ( 0,25 đ)
(16,8 x 11,2) : 2 = 94,08 ( m
2
) ( 0,5 đ)
Đáp số: 94,08 m
2
( 0,25 đ)

Câu 8: ( 1,5 đ)

Tổng số học sinh của lớp học đó là: (0,25 đ)
18 : 60 x 100 = 30 ( học sinh) (0,5 đ)
Lớp học đó có số học sinh nam là: ( 0,25 đ)
30 - 18 = 12 ( học sinh) (0,25 đ)
Đáp số: 12 học sinh nam (0,25 đ)
* Lưu ý: Đối với BT 8 HS làm cách khác nhưng có kết quả hợp lí thì vẫn được điểm
tuyệt đối.

×