Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 số 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.8 KB, 4 trang )

Họ và tên: …………………………… ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Trường:…………………………… MÔN: TOÁN . KHỐI 5
Lớp:………………………………….
Thời gian:60 phút
Điểm Lời phê của thầy, cô
Người coi: ………………………
Người chấm: ……………………
Câu 1.( 1 điểm)
Viết các số sau:
Năm mươi bảy phần mười ……………………………
Bốn và năm phần tám …………………………………………………………
Câu 2. ( 0.5 điểm)
Tìm các phân số thập phân:
7
3
;
10
4
;
1000
17
;
30
8

Câu 3. ( 0.5 điểm)
Đọc và viết vào chỗ chấm:

100
9
đọc là: …………………………………………………………….


112,307 đọc là…………………………………………………………
Câu 4. ( 0.5 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 5 trong số 20,571 có giá trị là :
A. 5 B.500 C.
10
5
D.
100
5
b) Số bé nhất trong các số sau: 3,445; 3,454; 3,455; 3,444
A. 3,445 B.3,454 C.3,455 D3,444
c) 6cm
2
8mm
2
= …………cm
2
.
A. 68 B. 6.8 C. 6.08 D. 6.008.
Câu 5.( 2.5 điểm)
Đặt tính rồi tính:
a.
8
6
8
5
+
b.
9

2
6
7
×
1
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

c. 76534x 25
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
d. 376856 +38726 e. 15725:37
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………

Câu 6.( 1 điểm)
Đúng ghi Đ. Sai ghi S
a. 90 phút = 1,5 giờ c. 0,025 tấn = 250 kg

b.15 000 000 =15 m
2
d. 5 m
2
7dm
2
= 5,7 dm
2
Câu 7 .( 1 điểm)
Một lớp học có 28 học sinh .Trong đó số em nam bằng
5
2
số em nữ.Hỏi lớp học đó có bao
nhiêu em nữ, bao nhiêu em nam?
Giải
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
2
Câu 8.( 2 điểm)
Một khu vườn trồng cây ăn quả hình chữ nhật có chiều dài 120 mét. Chiều rộng bằng
3
2
chiều dài .
a.Tính chu vi khu vườn đó?
b.Tính diện tích khu vườn đó?


Giải
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
3
ĐÁP ÁN
Câu 1. (1điểm)
10
57
;
8
5
4
Câu 2: (0,5đ)
10
4
;
1000
7
Câu 3: (0,5đ ) Đọc là : Chín phần một trăm
Một trăm mười hai phẩy ba trăm linh bảy

Câu 4. (1,5 đ)
a. Khoanh vào c
b. Khoanh vào d
c. Khoanh vào c
Câu 5. (2,5 đ)
a.
8
11
b.
54
14
c .415582 d. 191335 e. 425
Câu 6. ( 1điểm)
a. 90 phút = 1,5 giờ c. 0,025 tấn = 250 kg
b.15 000 000 =15 m
2
d. 5 m2 7dm2= 5,7 dm
2
Câu 7. (1điểm) .
Giải
Theo sơ đồ ta có tổng số phần bằng nhau:
2 + 5 = 7 (phần)
Số học sinh nam:
28 : 7 x 2 = 8 (học sinh)
Số học sinh nữ:
28 - 8 = 20 (học sinh)
Đáp số :8 học sinh nam
20 học sinh nữ.
Câu 8.( 2 điểm )
Giải

Chiều rộng khu đất hình chữ nhật là:
120 x 3: 4 = 90 (m)
Chu vi khu đất hình chữ nhật là :
(90 +120) x 2 = 420 (m)
Diện tích khu đất hình chữ nhật là:
90 x 120 = 10800 (m
2
)
Đáp số : a . 420 m
b .10800 m
2
4
S
S
Đ Đ

×