Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHÍNH THỨC TRẠI HÈ HÙNG VƯƠNG LẦN THỨ VIII môn toán lớp 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (243.58 KB, 3 trang )


TRẠI HÈ HÙNG VƯƠNG NĂM 2012

ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN – LỚP 11

Câu Đáp án
Điểm
Câu 1

6,0
1.
3
33
6cos 2 2cos3 2cos 2 6cos 2 8cos 4cos 2
x
xx x xx+= + −⇔ += − −
(2)

0,5
Đặt
3
6cos 2tx=+
ta có hệ pt:
()
3
3
3
33
6cos 2
8cos 4cos 2
8cos 2cos 2cos 2cos


( ) (2cos ) (3)
tx
txx
tt x x x x
ft f x

=+


=−−


⇒+= + = +
⇔=

Trong đó
3
()
f
ttt=+
.
1,0
Ta có:
2
'( ) 3 1 0,
f
tt t=+>∀
nên f(t) là hàm đồng biến trên
\


0,5
Do đó pt (3)
()( )
3
3
2
6cos 2 2 cos 6 cos 2 8 cos
osx=1
osx-1 2cos 1 0
1
cosx=-
2
x
xx x
c
cx
⇔+=⇔+=


⇔+=⇔



0,5
Với
osx=1 x=k2 (k )c π ]⇔∈

Với
12
osx=- 2 (k )

23
π
cxkπ ]⇔=± + ∈


0,5
2. Điều kiện : 11
x
−≤ ≤ 0,5
Đặt os2 , 0;
2
π
xc tt
⎡⎤
=∈⎢⎥
⎢⎥
⎣⎦

0,5

Bất phương trình tương đương với :
2
2
os 2
1 os2 1 os2 2
4
os 2
2(cos sin ) 2
4
ct

ct ct
ct
tt
++−≤−
⇔+≤−

22
2cos( ) 2 sin ( ) os ( )
444
πππ
ttct⇔−≤−− −


1,0
22
42
2 1 os ( ) os ( ) 2cos( ) 0
44 4
os()os()2cos()20
44 4
ππ π
ct ct t
ππ π
ct ct t
⎡⎤
⇔−− − − − − ≥⎢⎥
⎢⎥
⎣⎦
⇔−−−−−+≥


22
2
os ( ) 1 os( ) 1 0 (*)
44
ππ
ct ct
⎡⎤⎡⎤
⇔−−+−−≥
⎢⎥⎢⎥
⎢⎥⎢⎥
⎣⎦⎣⎦

(*) luôn đúng với
0;
2
π
t
⎡⎤
∀∈
⎢⎥
⎢⎥
⎣⎦

Vậy bất phương trình đã cho luôn có nghiệm với
[
]
1;1x∀∈−
1,0
Câu 2


4,0
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
,,
f
fy fx fx y fx y xy+=+++∀
(1)
Trong (1) thay y bởi f(y) ta có:
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)

(,
f
ffxfy fxfy fxfyxy+=+++∀(2)
1,0
Trong (2) thay y bởi x và x bởi y ta có:
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(,
f
ffy fx fy fx fy fx xy+=+++∀(3)
1,0
(2),(3)
(
)
(
)
(
)

(
)
,
f
xfy fyfx xy⇒+ =+ ∀,từ (1) có:
(
)
(
)
(
)
() ,
f
xy fx y fxy fy xxy++ += ++ +∀
(
)
(
)
,
f
xxfyyaxy⇒−=−=∀
1,0

()
f
xxax⇒=+∀

1,0
Câu 3


5,0

E
F
P
D
I
K
H
A
C
B
M



Gọi D là điểm đối xứng của A qua BC. Gọi P là giao điểm của CD và MH.
Ta thấy :

Δ BHD = Δ AKB ( Do BA = BD,

B =

A = 90
0
, BH = HM = AK)
Do đó

AKB =


BHD ⇒ BK

HD (tại E)

1,0
Tương tự ta có CH

KD (tại F)
1,0

Trong tam giác DKH các đường cao KB và CH cắt nhau tại I nên DI là đường
cao thứ 3. Hay DI

KH (1)

1,0
Mặt khác
Δ
PDM =
Δ
AKH ( Do AK = BH = DP,

P =

A = 90
0
, MP =
MK) Do đó
∠ PMD = ∠ AHK


MD

HK (tại E) (2)
Từ (1) và (2) ta có DI và DM cùng vuông góc với KH nên I, D, M thẳng
hàng. Chứng tỏ MI luôn qua D cố định
2,0
Câu 4

3,0
+) Nếu n = 2k,
(
)
44
16 0 mod16knk∈⇒ = ≡]

1.0
+) Nếu = 2k + 1,
(
)
(
)
244
14 18 116 1mod16kn kk n n∈⇒ −= + ⇒ − ⇔ ≡]##
Do đó, ta có:
(
)
(
)
44 4
12 12

mod16 , , 12xx x r r r+++ ≡ ∈ ≤`
.

1.0


Mặt khác, ta có:
(
)
2013 13 mod16≡
Do vậy, phương trình đã cho không có nghiệm nguyên.

1.0
Câu 5

2,0


Sắp xếp 2012 số nguyên dương đầu tiên thành một hàng theo thứ tự tăng bắt đầu
từ 1. Nếu một số được chọn thì đặt biểu tượng Y dưới số đó, nếu không chọn thì
đặt biểu tượng N dưới số đó. Gọi x
1
là số lượng số có biểu tượng N đứng trước
biểu tượng Y đầu tiên; x
2
là số lượng số có biểu tượng N giữa biểu tượng Y đầu
tiên và biểu tượng Y thứ hai, , x
11
là số lượng số có biểu tượng N giữa biểu
tượng Y thứ 10 và biểu tượng thứ 11; và x

12
là số lượng số đứng sau biểu tượng
Y thứ 11. Khi đó có một tương ứng một – một giữa những sự lựa chọn chấp nhận
được với những nghiệm nguyên của phương trình: x
1
+ x
2
+ + x
12
= 2001 với
x
1
21112
0, 1, , 1, 0xxx≥≥ ≥≥
. Do đó kết quả cần tìm là
11
2002
C



2,0

Lưu ý khi chấm bài:
- Nếu học sinh giải đúng theo cách khác, giám khảo căn cứ các ý trong
đáp án để cho điểm.
- Trong bài làm, nếu ở một bước nào đó bị sai thì các phần sau có sử
dụng kết quả sai đó không được điểm.
- Học sinh được sử dụng kết quả phần trước để làm phần sau Điểm toàn
bài tính đến 0,5 và không làm tròn.


Hết






×