Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHÍNH THỨC TRẠI HÈ HÙNG VƯƠNG LẦN THỨ VIII MÔN HÓA 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (258.14 KB, 6 trang )


1
TRẠI HÙNG VƯƠNG NĂM 2012

ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHÍNH THỨC MÔN HÓA HỌC - LỚP 11

Câu Giải Điểm
Câu 1
( 2đ )
Ta có
a.
21 2
21
22 2
[] [].[]
.
[].[] [ ]
C
COCl k CO Cl
kkk
CO Cl k COCl
==→=

Mặt khác :

3/2
12
3/2
2
2
2


3/2 1/2
2222
1/2
222 2
.[ ].[ ] 1
[].[]
[].[] 1

[].[] [ ] [].[ ]
.[ ] .[ ]
n
v
vkCOCl k
CO Cl
vCOCl
kv
CO Cl COCl Cl COCl
vvkCl COCl
=→=
→= =
→==


b.

22
8
'
10
''

8
''
1
0,8.10
.( ) 2,6.10 /
.0,4.10
P
P
n
CP
n
XP
COCl CO Cl
katm
k
kkRT moll
kkP

Δ−
Δ−
+
==
==
==
U


+ COCl
2


⎯→

⎯⎯
CO+ Cl
2
Ban đầu a 0 0
Cân bằng a-x x x

2
9
2
'
22
2
5
.
.
.4.10
6,3.10
s
CO Cl
X
COCl
nax
xx
xx x
axax
k
ax
xax

ax
x
a


∑=+
++
→= = =


+
→=











1,0










0,5













0,5
Câu 2
( 2đ )

a. + Để có CdS↓ thì phải có: [Cd
2+
].[S
2-
] > 10
-26,1
=> [S
2-
] > 10

-26,1
/10
-3
> 10
-23,1
(1)
+ Để có ZnS↓ thì phải có: [Zn
2+
].[S
2-
] > 10
-23,8
=> [S
2-
] > 10
-23,8
/10
-2
> 10
-21,8
(2)
+ Ta phải tính [S
2-
] trong dd để biết có kết tủa không.
+ Ta có: H
2
S

⎯→
←⎯⎯

H
+
+ HS
-
.
C

: 0,1 0 0
C
phân li:
x x x
C
cb
: 0,1-x x x
=>k
1
=
.
0,1
x
x
x

= 10
-7
=> x = 10
-4
M.

0,25








0,5


2
+ Do đó ta có:
HS
-


⎯→
←⎯⎯
H
+
+ S
2-
k
2
= 10
-12,92

C
bđ:
10

-4
10
-4
0
C
pli
: y y y
C
cb
: 10
-4
-y 10
-4
+y y
=>
4
2
4
(10 )
10
y
y
k
y


+
=

=10

-12,92
=> y = 1,2.10
-13
= [S
2-
] (3)
+ So sánh (1,2,3) ta có kết luận:
có kết tủa tạo thành
kêt tủa CdS tạo ra trước.
b. Khi ZnS bắt đầu kết tủa thì: [S
2-
] = 10
-21,8
mol/l => [Cd
2+
] =
26,1
21,8
10
10


=
10
-4,3
mol/l.








0,5


0,25

0,5
a. Số mol HNO
3
= 0,38. 0,667 = 0,25346 và số mol H
2
SO
4
= 0,3. 0,2 = 0,06
Đặt số mol X(NO
3
)
2
và X ban đầu là a và b.
2X(NO
3
)
2
→ 2XO + 4NO
2
+ O
2


a a 2a 0,5a
2X + O
2
→ 2XO do phản ứng với HNO
3
có khí NO↑ nên X có dư và
a 0,5a a phần dư = b – a (mol)
XO + 2HNO
3
→ X(NO
3
)
2
+ H
2
O
3X + 8HNO
3
→ 3X(NO
3
)
2
+ 2NO ↑+ 4H
2
O
XO + H
2
SO
4
→ XSO

4
+ H
2
O
X + H
2
SO
4
→ XSO
4
+ H
2

Theo pt: số mol HNO
3
phản ứng = 2a +
4
3
(b - a) = 0,253 hay a + 2b = 0,38 (1)
Biện luận:
* Nếu M đứng trước hidro trong dãy điện hóa thì có pt
a +
1
2
(b - a) = 0,06 hay a + b = 0,12 (2).
Giải (1)(2) cho a = – 0,14 < 0 (loại)
* Vậy M đứng sau hidro trong dãy điện hóa và không tác dụng với H
2
SO
4

loãng,
khi đó a = 0,06
→ b = 0,16 và 0,06(M + 124) + 0,16M = 21,52 → M = 64 ∼ Cu
Suy ra % Cu = 47,5 % và % Cu(NO
3
)
2
= 52,5%









0,75



0,5


0,5
Câu 3
( 2đ )
b. Sau khi nung trong bình chứa 0,12 mol NO
2
nên P =

0,12.0,082.327,6
3
= 1,075 atm.
0,25 đ
Câu 4
( 2đ )
a. PT pứ: FeS + 12HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ H
2
SO
4
+ 9NO
2
↑ + 5H
2
O
FeCO
3
+ 4HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ CO

2
+ NO
2
↑ + 2H
2
O
Đặt: nFeS = a mol , nFeCO
3
= b mol → nNO
2
= 9a + b và nCO
2
= b
Ta có :
b)2a2(9
44b b) 46(9a
+
++
= 22,8 → a:b = 1:3 → n FeS : n FeCO
3
= 1: 3 (b = 3a)
b. Làm lạnh B có phản ứng : 2NO
2
N
2
O
4

khi đó M (N
2

O
4
) = 92 làm
M
tăng và = 57
Gọi x là số mol N
2
O
4
trong hỗn hợp B, vậy B′ gồm:
NO
2
= (9a + b) – 2x = 4b - 2x ; N
2
O
4
= x và CO
2
= b →
)24(
44b 92x 2x)- 46(4b
bxxb ++−
+
+
= 57
→ b = x → Tổng B’ = 4b gồm NO
2
= 2b ∼ 50% ; N
2
O

4
= b ∼ 25% ; CO
2
= b ∼ 25%
c. ở – 11
0
C phản ứng dime hoá xảy ra hoàn toàn, B′′ gồm N
2
O
4
= 2b và CO
2
= b




0,75






1,0



3
tỉ khối so với hidro =

)2(2
.442.92
bb
bb
+
+
= 38


0,25
Câu 5
( 2đ )
1. a. Fe
3+
+ H
2
O

⎯→

⎯⎯
FeOH
2+
+ H
+

1
= 10
-2,17
(1)

Pb
2+
+ H
2
O

⎯→
←⎯⎯
PbOH
+
+ H
+

2
= 10
-7,80
(2)

Zn
2+
+ H
2
O

⎯→
←⎯⎯
ZnOH
+
+ H
+


3
= 10
-8,96
(3)

H
2
O

⎯→
←⎯⎯
OH
-
+ H
+
K
w
= 10
-14

(4)
So sánh (1)
→ (4): *β
1
.
3+
Fe
C
>> *β

2
.
2+
Pb
C
>> *β
3
.
2+
Zn
C
>> K
w
→ tính pH
A
theo (1):
Fe
3+
+ H
2
O

⎯→
←⎯⎯
FeOH
2+
+ H
+

1

= 10
-2,17
(1)
C 0,05
[ ] 0,05 - x x x
[H
+
] = x = 0,0153 M → pH
A
= 1,82.
b. Do
3+ 2+
0
Fe /Fe
E = 0,771 V
>
2
0
S/H S
E = 0,141 V
nên:
1/ 2Fe
3+
+ H
2
S

⎯→
U
2Fe

2+
+ S↓ + 2H
+
K
1
= 10
21,28
0,05
- 0,05 0,05
2/ Pb
2+
+ H
2
S

⎯→
U
PbS↓ + 2H
+
K
2
= 10
6,68
0,10 0,05
- 0,25
3/ Zn
2+
+ H
2
S


⎯→
←⎯⎯
ZnS↓ + 2H
+
K
3
= 10
1,68

4/ Fe
2+
+ H
2
S

⎯→
←⎯⎯
FeS↓ + 2H
+
K
4
= 10
-2,72

K
3
và K
4
nhỏ, do đó cần phải kiểm tra điều kiện kết tủa của ZnS và FeS:

Vì môi trường axit

2+ 2+
'
Zn Zn
C = C = 0,010 M;
2+ 2+ 3+
'
Fe Fe Fe
C = C = C = 0,050 M.
Đối với H
2
S, do K
a2
<< K
a1
= 10
-7,02

nhỏ → khả năng phân li của H
2
S trong môi
trường axit không đáng kể, do đó chấp nhận [H
+
] =
+
H
C
= 0,25 M → tính
2-

'
S
C theo cân bằng:
H
2
S

⎯→
←⎯⎯
S
2-
+ 2H
+
K
a1
.K
a2
= 10
-19,92


2-
'
S
C= K
a1
.K
a2

2

2
]H[
]SH[
+
= 10
-19,92
2
)25,0(
1,0

= 10
-19,72
.
Ta có:
2+
'
Zn
C.
2-
'
S
C< K
S(ZnS)


ZnS không xuất hiện
Tương tự:
2+
'
Fe

C.
2-
'
S
C< K
S(FeS)
→ FeS không tách ra.
Như vậy trong hỗn hợp B, ngoài S, chỉ có PbS kết tủa.
2. Phương trình của thể oxi hóa của quá trình Fe
2+
→ Fe
3+
+ e có dạng
2+
0
3+
Fe
E=E 0,059lg
Fe







(1)
Theo đầu bài Fe(OH)
3
sẽ bắt đầu kết tủa khi:

32
-38 -14
Fe(OH) H O
11
pH= lgT lgK = lg 3,8.10 lg10 =1,52
33
−−

và Fe(OH)
2
sẽ bắt đầu kết tủa khi:
32
-15 -14
Fe(OH) H O
11
p
H= lg T lgK = lg 4,8.10 lg10 =6,34
22
−−

Như thế, trong khoảng pH từ 0
→ 1,52 thế của phản ứng không phụ thuộc vào pH. Trong
khoảng pH từ 1,52
→ 6,34 nồng độ của
3+
Fe
sẽ phụ thuộc vào nồng độ pH của môi trường.












0,5























0,5














4
Biểu thị [ Fe
3+
] qua
()
3
Fe OH
T
và [ OH
-
] qua
2
HO
K rồi thay vào pt(1) ta được:


38
3
3
3,8.10
0,771 0,059 lg 0,059 lg Fe
OH
E

+



=− − +


⎡⎤
⎣⎦


38
0,771 0,059lg 3,8.10 3lg OH
−−


=− − +


( với
3

Fe 1
+
⎡⎤
=
⎣⎦
thì
3
lg Fe
+




=0)
=
−0,771 − 0,059lg3,8.10

38
+ 3.0,059lg10

14
− 3.0,059lg[H
+
]
Với pH =
−lg[H
+
] ta có E = −1,049 + 0,177pH
Từ pH = 6,34 trở đi cả Fe(OH)
2

cũng kết tủa cùng Fe(OH)
3
nên phương trình (1) có dạng:

3
2
2+
()
0
3+
()
23 14
Fe
E = E 0,059lg
Fe
0,771 0,059lg7,91.10 0,059lg7,91.10 0,059lg[H ]
0,293 0,059pH
Fe O H
Fe O H
T
T
E

−+
⎡⎤
⎣⎦

⎡⎤
⎣⎦
=− − + −

⇒=− +

















1,0
Câu 6
( 2đ )
a. Dung môi phân (CH
3
)C=CHCH
2
Cl trong etanol xảy ra theo cơ chế S
N
1 và tạo cacbocation
trung gian:


(CH
3
)C=CHCH
2
Cl
- Cl
-
(CH
3
)
2
C=CH-CH
2
+
(CH
3
)
2
C
+
-CH=CH
2

C
+
bậc ba bền hơn C
+
bậc một CH
2
-CH=CH

2
nên hằng số tốc độ lớn hơn.
b. Có sự chuyển vị anlyl nên tồn tại 2 sản phẩm:
OH
OH
CH
2
=CH-CH-CH
3
CH
2
=CH-CH-CH
3

OH
- H
2
O
CH
2
=CH - CH-CH
3
+
CH
2
-CH=CH-CH
3
+
H
2

O
- H
+
CH
2
-CH=CH-CH
3
+
H
2
O
H
2
SO
4
-
2

c. Có sự chuyển vị anlyl nên tồn tại 2 sản phẩm:
Br
-
+
CH
3
-
CH=CH-CH
2
+
CH
3

-
CH-CH=CH
2
CH
3
-
CH-CH=CH
2
B
r
CH
3
-
CH=CH-CH
2
Br
H
2
O
H
+
-
CH
3
-
CH=CH-CH
2
OH
Br
-







0,5





0,75






0,75
Câu 7
( 2đ )
- Thứ tự pK
a
tăng dần:
CH
3
SO
2
CH

2
COOH < CH
3
COOH < (CH
3
)
3
C-COOH < C
6
H
5
OH < p-CH
3
C
6
H
4
OH < C
2
H
5
OH
< (C
6
H
5
)
3
CH.
- Giải thích:

+ Ortho-nitro phenol có nhiệt độ sôi và độ tan thấp hơn các đồng phân meta- và para-
của nó: Do khả năng tạo liên kết H nội phân tử giữa nhóm –OH và nhóm –NO
2
rất gần nhau

khó tạo liên kết H giữa các phân tử (nhiệt đôi sôi thấp) và với nước ( độ tan nhỏ)
+ Đồng phân trans- but-2-en nóng chảy ở nhiệt độ cao hơn nhưng lại sôi ở nhiệt độ
thấp hơn đồng phân cis- but-2-en:
t
0
s
(cis) > t
0
s
(trans) là do mô men lưỡng cực của phân tử dạng trans triệt tiêu (
μ
= 0), do đó
phân tử không phân cực, lực hút lưỡng cực giảm

t
0
s
giảm. Ngược lại t
0
nc
(cis) < t
0
nc
(trans)
là vì dạng trans tuy

μ
= 0 (phân tử không phân cực nhưng giữa các phân tử có khả năng sắp
xếp một cách chặt khít nhất làm cho mạng tinh thể bền vững

t
0
nc
cao hơn.

0,5




0,5






1,0
+

5
Câu 8
( 2đ )
a. Cấu tạo các chất tương ứng với các kí hiệu

Br

Br
Br MgBr
A
G
H


O
OMgBr
D
B

OH
C
*
*

b. Trong C có 2 cacbon bất đối nên có 4 đồng phân lập thể









1,5
0,5
Câu 9

( 2đ )
a.
Sơ đồ phản ứng tổng hợp camphen (B) từ α-pinen:
α
- Pinen
B
chuyÓn vÞ
- HCl
Cl
A
HCl

Cơ chế phản ứng chuyển hóa α-pinen thành
A:
α−
Pinen
H
+
chuyÓn vÞ
Cl
-
Cl
A

Cơ chế tạo thành B từ A:
chuyÓn vÞ
2
3
4
-H

+
3
4
1
-Cl
-
Cl
7
1
2
3
4
A
B
Giải thích hiện tượng raxemic hóa hợp chất B:
chuyÓn vÞ
H
+
-H
+
H
+
-H
+
B quang ho¹t
B ®èi quang

b. Tổng hợp camphen (B) từ xiclopentađien và acrolein:
+
CHO

CHO
H
2
CHO
Ac
2
O
OAc
O
3
O
Na,
HO
-HOH
Camphen
CH
3
I
CH
3
MgI
O




0,25






0,25





0,25





0,25









1,0



Câu 10
( 2đ )

1,
Nhận biết 3 chất:
Dùng dung dịch H
2
SO
4
loãng dư cho từ từ vào ống nghiệm lắc đều và quan sát.
-NaHCO
3
có khí thoát ra
2NaHCO
3
+ H
2
SO
4
Æ Na
2
SO
4
+ 2CO
2
+ 2H
2
O (1)






6
- Ba(HCO
3
)
2
thấy có kết tủa đồng thời có khí thoát ra.
H
2
SO
4
+ Ba(HCO
3
)
2
Æ BaSO
4
+ 2CO
2
+ 2H
2
O (2)
- C
6
H
5
ONa thấy đầu tiên tạo dung dịch trong suốt sau đó bị vẩn đục
2C
6
H
5

ONa + H
2
SO
4
Æ 2C
6
H
5
OH↓ + Na
2
SO
4
(3)
- C
6
H
6
tách lớp không tan
- C
6
H
5
NH
2
đầu tiên tách lớp sau đó tan hoàn toàn
2C
6
H
5
NH

2
+ H
2
SO
4
Æ (C
6
H
5
NH
3
)
2
SO
4
(4)
- C
2
H
5
OH tan : tạo dung dịch đồng nhất
- K[Al(OH)
4
] có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan
H
2
SO
4
+ 2K[Al(OH)
4

] Æ 2Al(OH)
3
+ 2H
2
O + K
2
SO
4
(5)
3H
2
SO
4
+ 2Al(OH)
3
Æ Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
O (6)











1,0
2, Hỗn hợp 5 chất chứa một chứa một chất có tính bazơ nên tách bằng dd HCl và chiết
C
6
H
5
N(CH
3
)
2
+ HCl → C
6
H
5
N(CH
3
)
2
H
+
Cl

.
Muối tạo ra tan cùng HCl trong lớp nước ở dưới, lớp phía trên là chất lỏng (A) không tan
− Điều chế lại C
6

H
5
N(CH
3
)
2
bằng tác dụng của dung dịch NaOH:
C
6
H
5
N(CH
3
)
2
H
+
Cl

+ NaOH → C
6
H
5
N(CH
3
)
2
↓ + NaCl + H
2
O

* Chất lỏng A chứa 2 chất có tính axit nên tách bằng dd NaOH và chiết
C
6
H
5
COOH + NaOH → C
6
H
5
COONa + H
2
O
p-CH
3
−C
6
H
4
−OH + NaOH → p-CH
3

C
6
H
4

ONa + H
2
O
Muối tạo ra tan cùng tan với NaOH trong lớp nước ở dưới, lớp phía trên là chất lỏng (B)

không tan
− Sục CO
2
dư qua lớp nước ở dưới để lọc tách p-CH
3

C
6
H
4

OH
p-CH
3
−C
6
H
4
−ONa + H
2
O + CO
2
→ p-CH
3

C
6
H
4


OH↓ + NaHCO
3

− Điều chế lại C
6
H
5
COOH bằng tác dụng của dd HCl
C
6
H
5
COONa + HCl → C
6
H
5
COOH + NaCl
* Chất lỏng B chứa anđêhit nên tách bằng dung dịch NaHSO
3
và chiết
C
6
H
5
−CHO + NaHSO
3
→ C
6
H
5


CH(OH)SO
3
H

Thu lại C
6
H
5

CHO bằng tác dụng của dung dịch Na
2
CO
3
.



















1,0

Chú ý: Nếu thí sinh giải theo cách khác, kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa.

×