Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHÍNH THỨC TRẠI HÈ HÙNG VƯƠNG LẦN THỨ VIII MÔN TOÁN LỚP 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.95 KB, 4 trang )

TRẠI HÈ HÙNG VƯƠNG NĂM 2012
ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN – LỚP 10

Câu Đáp án
Điểm

5,0
Câu 1
Điều kiện :
2
2
x ≥
Phương trình tương đương với :
()
22
23 1 2 1 10 3 6xx xx
+
−= + −

(
)
()
222
42 1 23 1 2 1 2 3 2 0xxxxx⇔−−+ −+−−=
(1)
đặt
2
21(0)xtt−= ≥ khi đó phương trình (1) trở thành:
(
)
(


)
22
42312 3202txtxx−++−−= phương trình (2) có
(
)
(
)
(
)
22
'2
31 42 32 3xxxxΔ= + − + − = −

phương trình (2) có nghiệm:
(
)
()
31 3
2
42
31 3
21
42
xx
x
t
xx
x
t
+− −


+
==


++ −


==



2
2
2
21
2
21
21
2
x
x
x
x
+

=






=




2
2
2
260
7480
7
1
16
2
2
4450
x
xx
x
x
x
xx
≥−


⎨⎡

±

−−=
=





⇔⇔




−+

=






+−=


(tm ĐK)
Vậy phương trình có hai nghiệm :
260 16
,
72
xx

±−+
==


0,5


1,0





1,0



1,0




1,0



0,5
Câu 2
5,0


Điều kiện: 0; 0; 3 0
x
yyx≥≥+≠.
+ Nhận thấy x = 0, y = 0 không là nghiệm của hệ.
+ Với
0, 0
x
y≠≠
12
12
3
12
16
3
x
yx
y
yx

⎛⎞
−=

⎜⎟
+
⎪⎝ ⎠

⎛⎞

+=
⎜⎟


+
⎝⎠


12 2
1
3
12 6
1
3
yx
x
yx
y

−=

+




+=
+



0,5


0,5




1,0







3
1
1
13 12
3
y
x
y
x
xy

+=







−=

+

Suy ra
22
19 12
6270
3
yxyx
xy y x


=⇒+−=
+

2
6270 3
yy y
xx x
⎛⎞ ⎛⎞
⇒+−=⇔=
⎜⎟ ⎜⎟
⎝⎠ ⎝⎠
;
9
y
x
=


(loại)
Với
33
y
yx
x
=⇔ =
suy ra
(
)
(
)
22
13; 313xy=+ = +

1,0




1,0

1,0
Câu 3

3,0

Từ giả thiết
()

(
)
444 222
925480abc abc++ − ++ +=
suy ra
(
)
(
)
(
)
()()
()
2
222 444 222
2
222 222
222
25 48 9 48 3
325480
16
3
3
abc abc abc
abc abc
abc
++ =+ ++ ≥+ ++
⇒++− +++≤
⇒≤ + + ≤


Biến đổi
222
22 2
abc
P
bccaab
=++
++ +
=
()()()
(
)
()
2
222
444
222
222 222
22 2
2
abc
abc
ab c bc a ca b
ab bc ca ac ba cb
++
++≥
+++
+++ ++

Lại có:

(
)
(
)
222 222222222
ab bc ca aab bbc cca a b c ab bc ca++= + + ≤ ++ + +

()
()
2
222
222 222
3
abc
ab bc ca a b c
++
⇒++≤ ++

Tương tự
()()
()
2
222
222 222
3
abc
acbacb abc
++
++ ≤ ++


Từ đó
()
222
1
3
abc
P
++
≥≥

Dấu bằng xảy ra khi a=b=c=1. GTNN P =1.






1,0









1,0







1,0


H
N
M
D
A
B
C
Câu 4 5.0
Xét tích
T
M
AHBNC
M
BHC NA
=
(1)










1.0
Do AD là phân giác của
n
nê (2)
DB AB
BAC n
DC AC
=

1.0
Do tứ giác AMDN nội tiếp nên có
. . , CN.CA = CD.CH , (3)
BA BH CD CN
BM BA BH BD
BD BM CA CH
=⇒==

1.0
Do AD là phân giác của
n
M
AN và AD là đường kính nên AM = AN (4)
1.0

Thay (2), (3), (4) vào (1) ta được
T 1 .1
MA HB NC BA CD BA CD
NA MB HC BD CA CA BD

====
Do đó các đường thẳng CM, BN, AH đồng quy.
1.0
Câu 5

2,0

Vì (17,10) = 1 (1)
và 17 là số nguyên tố nên theo định lý Fecma nhỏ ta có :
(
)
17
10 10 17#−


(
)
(
)
16
10 10 1 17 2#⇒−

Từ (1) và (2) suy ra
(
)
16 16
10 1 17 10 1 mod17#

⇒≡
Do đó, với mọi n nguyên dương thì

(
)
16. 16.
10 1 mod17 10 1 17
nn
#

⇒−

Mặt khác
N
16.
.16
10 1 99 9
n
n
−=

Vậy có vô số số hạng của dãy 9; 99; 999; 9999;… chia hết cho 17.


0,5



0,5

0,5



0,5
Lưu ý khi chấm bài:
- Nếu học sinh giải đúng theo cách khác, giám khảo căn cứ các ý trong đáp án để cho
điểm.
- Trong bài làm, nếu ở một bước nào đó bị sai thì các phần sau có sử dụng kết quả
sai đó không được điểm.
- Học sinh được sử dụng kết quả phần trước để làm phần sau Điểm toàn bài tính
đến 0,5 và không làm tròn.
Hết


×