Sở Giáo dục và Đào tạo đề thi CHN HC SINH GII
Cao Bằng LP 9
Năm học 2009-2010
Môn: Sinh học
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm : 02 trang)
Câu 1 : (2,0 điểm): Khi quan sỏt b nhim sc th trong t bo sinh dng ca
mt a tr, ngi ta m c 45 nhim sc th trong ú cp nhim sc th gii tớnh
ch cú 1 chic.
a tr ú l trai hay gỏi? B mc bnh gỡ ? Biu hin ca bnh ú ? C ch hỡnh
thnh a tr mc bnh ú.
Câu 2 : (2,0 điểm) : Nhõn t sinh thỏi l gỡ ? Phõn bit cỏc nhúm nhõn t sinh
thỏi. Cú 2 loi cỏ cú cỏc ch s v gii hn chu ng i vi nhit nh sau :
Cỏ rụ phi : 5,6
0
C 30
0
C 42
0
C
Cỏ chộp : 2
0
C 28
0
C 44
0
C
Cỏc ch s trờn l gỡ ? Da vo cỏc ch s ú hóy cho bit loi cỏ no cú s phõn b
rng hn ? Ti sao ?
Câu 3 : (2,0 điểm) : u th lai l gỡ ? Nguyờn nhõn di truyn ca hin tng
u th lai . Ti sao khi dựng con lai F
1
cú u th lai cao nht lm ging thỡ cỏc
th h sau u th lai li gim dn ? duy trỡ u th lai ,trong trng trt ngi ta
thng dựng phng phỏp gỡ ?
Câu 4 : (4,0 điểm): Hóy nờu nhng im khỏc nhau c bn gia nguyờn phõn
v gim phõn ? Mt t bo ca mt loi cú 2n nhim sc th nu nguyờn phõn liờn
tip 4 ln s to ra bao nhiờu t bo con ?
Câu 5 : (3,5 điểm): Ti sao núi Prụtờin l mt trong nhng vt cht ch yu, rt
quan trng ca c th sng ?
Câu 6 : (1,5 điểm): Hóy nờu s khỏc nhau gia phn x khụng iu kin v
phn x cú iu kin? Hin tng toỏt m hụi khi tri núng, hin tng ngi quen
tm bui sỏng , c n sỏng sm li ni da g l phn x cú iu kin hay khụng iu
kin ? Ti sao ?
Câu 7 : (2,0 điểm) : Hóy nờu nhng im c bn trong cu trỳc ca ADN.
Mt gen( on ADN) cú s lng cỏc loi nuclờụtit mch 1 l : A= 250, T= 350,
G= 450, X= 450. Hóy xỏc nh s nuclờụtit cỏc loi mch 2 ca gen.
Câu 8 : (3,0 điểm): mốo, tớnh trng lụng ngn tri hon ton so vi lụng di,
cỏc gen nm trờn nhim sc th thng. em lai mốo c lụng ngn vi 3 mốo cỏi cú
kiu gen khỏc nhau.
Đề S 2
- Với mèo cái thứ nhất(A) lông dài thì sinh được một mèo con lông ngắn.
- Với mèo cái thứ hai(B) lông ngắn thì sinh được một mèo con lông ngắn.
- Với mèo cái thứ ba(C) lông ngắn thì sinh được một mèo con lông dài.
a/ Xác định kiểu gen của mèo đực và 3 mèo cái A, B, C .
b/ Viết các sơ đồ lai giữa mèo đực và 3 mèo cái A, B , C.
HÕt
Hä vµ tªn thÝ sinh………………………… Sè b¸o danh: ……………
Hä tªn, ch÷ kÝ gi¸m thÞ sè 1: ………………………………………………….
Sở Giáo dục và Đào tạo hớng dẫn chấm đề thi CHN
Cao Bằng HC SINH GII LP 9
năm học 2009-2010
Môn: Sinh học
(Hớng dẫn chấm gồm : 04 trang)
Cõu Ni dung tr li im
Cõu 1
( 2 im)
-a tr ú l gỏi
- mc bnh tc n
- Biu hin : lựn, c ngn, tuyn vỳ khụng phỏt trin, khụng cú
kinh nguyt, t cung nh, trớ tu kộm phỏt trin, vụ sinh.
- C ch hỡnh thnh :
+ do trong quỏ trỡnh gim phõn ca b hoc m, cp NST gii
tớnh phõn li khụng u, to giao t khụng cha NST gii tớnh(o)
+ qua th tinh, to giao t khụng cha NST gii tớnh(o) kt hp
vi giao t bỡnh thng (X) to c th XO
P : XY x XX
GP : XY, O X
F
1
: XXY , XO
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
Cõu 2
( 2 im)
-Nhõn t sinh thỏi l nhng yu t ca mụi trng tỏc ng n
sinh vt
- Cỏc nhúm nhõn t sinh tỏi gm 2 nhúm:
+ nhúm nhõn t vụ sinh: l nhng nhõn t khụng sng mụi
trng( nhit , ỏnh sỏng, m, t)
+ nhúm nhõn t hu sinh : gm cỏc sinh vt v con ngi cú nh
hng n i sng sinh vt
-Cỏc ch s: 5,6
0
C; 2
0
C l gii hn di( hay im gõy cht
di)
- Cỏc ch s: 42
0
C; 44
0
C l gii hn trờn( hay im gõy cht
trờn)
- Cỏc ch s: 30
0
C; 28
0
C l im cc thun
- Cỏ chộp phõn b rng hn vỡ cú gii hn chu ng v nhit
ln hn
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Đề S 2
Câu 3
( 2 điểm)
-Ưu thế lai là hiện tượng cơ thể lai F
1
có sức sống cao hơn, sinh
trưởng nhanh hơn, phát triển mạnh hơn, chống chịu tốt hơn, các
tính trạng NS cao hơn trung bình giữa 2 bố mẹ hoặc vượt trội cả
2 bố mẹ.
- nguyên nhân di truyền: ở mỗi dạng bố mẹ thuần chủng có nhiều
gen lặn xấu ở thể đồng hợp nên biểu hiện một số đặc điểm xấu,
khi lai giữa chúng, F
1
có kiểu gen dị hợp về các cặp gen → chỉ có
gen trội có lợi mới được biểu hiện ở F
1
→ F
1
có ưu thế lai lớn
nhất.
- Dùng F
1
làm giống , ưu thế lai sẽ giảm dần qua các thế hệ vì tỉ
lệ dị hợp giảm dần, các gen lặn xấu lại có cơ hội biểu hiện thành
kiểu hình
- Để duy trì ưu thế lai ở cây trồng, người ta cho nhân giống vô
tính( giâm, chiết, ghép, vi nhân giống)
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu4
( 4 điểm)
Nguyên phân Giảm phân
- là hình thức phân bào xảy ra
ở tất cả các loại tế bào( trừ tế
bào sinh dực chín)
- chỉ xảy ra ở tế bào sinh dục
chín
- chỉ có 1 lần phân bào - gồm 2 lần phân bào liên tiếp
- Các NST nhân đôi 1 lần,
phân li 1 lần
- Các NST nhân đôi 1 lần,
phân li 2 lần
- kết quả: từ 1 tế bào mẹ, qua
nguyên phân tạo 2 tế bào con
có bộ NST giống nhau và
giống tế bào mẹ
- kết quả: từ 1 tế bào mẹ, qua
giảm phân tạo 4 tế bào con có
bộ NST giảm đi một nửa so
với tế bào mẹ
- Các NST tương đồng không
có sự tiếp hợp, trao đổi chéo
- Các NST tương đồng có sự
tiếp hợp, trao đổi chéo
- ở kì giữa, các NST kép xếp
thành 1 hàng trên mặt phẳng
xích đạo
- ở kì giữa I, các NST kép xếp
thành 2 hàng trên mặt phẳng
xích đạo
- là cơ chế sinh trưởng , sinh
sản vô tính ở sinh vật
- là cơ chế hình thành giao tử
ở sinh vật sinh sản hữu tính
- Số TB con được tạo thành= 2
4
= 16
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 5
(3,5điểm)
Vì Pr có những chức năng:
-là thành phần cấu trúc cơ bản của TB: tham gia cấu tạo nên hầu
hết các thành phần của tế bào, hình thành tính trạng
- Là thành phần của Enzim: Pr có chức năng xúc tác cho các
phản ứng
0,5
0,5
- là thành phần của hooc môn: Pr có chức năng điều hòa sự trao
đổi chất
- là thành phần của kháng thể: Pr có chức năng bảo vệ cơ thể
- Là thành phần cấu tạo đuôi, roi TB: Pr có chức năng vận động
tế bào
- Là thành phần của Hb: Pr có chức năng vận chuyển các chất
- có thể phân giải để cung cấp năng lượng cho cơ thể.
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 6
(1,5điểm)
- Phản xạ không điều kiện là phản xạ sinh ra đã có, không cần
phải học tập
- Phản xạ có điều kiện là phản xạ được hình thành trong đời sống
cá thể, là kết quả của quá trình học tập, rèn luyện
- Hiện tượng toát mồ hôi khi trời nóng là phản xạ không điều
kiện vì là phản ứng bẩm sinh
- Người quen tắm sớm cứ sáng sớm lại nổi da gà là phản xạ có
điều kiện vì qua việc thường xuyên tắm sớm đã hình thành phản
ứng điều hòa thân nhiệt của cơ thể
0,5
0,5
0,25
0,25
Câu 7
(2 điểm)
- AND được cấu tạo từ các nguyên tố: C,H,O,N và P
- Là chất đại phân tử
- Là chất đa phân: đơn phân là các nuclêôtit , có 4 loại: A,T,G,X
- ADN có tính đa dạng và đặc thù phụ thuộc vào số lượng, thành
phần và trình tự sắp xếp các nuclêôtit , là cơ sở phân tử qui định
tính đa dạng và đặc thù của các loài sinh vật.
- Là chuỗi xoắn kép gồm 2 mạch song song, xoắn đều
- Các nuclêôtit 2 mạch liên kết với nhau thành từng cặp theo
nguyên tắc bổ sung : A liên kết với T, G liên kết với X.
- A
1
= 250 → T
2
= 250
- T
1
= 350 → A
2
= 350
- G
1
= 450 → X
2
= 450
- X
1
= 450 → G
2
= 450
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
Câu 8
(3 điểm)
Qui định: gen A – lông ngắn
Gen a- lông dài
0,25
a/ xác định kiểu gen của mèo đực và 3 mèo cái
- Mèo ♀ A( dài) có KG là aa
-Từ phép lai giữa mèo ♂( ngắn) và mèo ♀C( ngắn) được mèo
con lông dài ( có KG aa) → cả mèo ♂( ngắn) và mèo ♀C( ngắn)
đều phải có alen a →
+ KG của mèo ♂( ngắn) là Aa
+ KG của mèo ♀C ( ngắn) là Aa
-Để có con lông ngắn → mèo ♀ B( ngắn) có KG AA hoặc Aa →
Theo đầu bài , 3 mèo ♀ có KG khác nhau → mèo ♀ B( ngắn) có
KG AA .
b/ Viết các sơ đồ lai:
*/Phép lai 1: P: ♂( ngắn) x ♀ A( dài)
Aa aa
GP : A ; a a
F
1
: Aa ( ngắn) , aa ( dài)
*/Phép lai 2: P: ♂( ngắn) x ♀ B( ngắn)
Aa AA
GP : A ; a A
F
1
: AA ( ngắn) , Aa ( ngắn)
*/Phép lai 3: P: ♂( ngắn) x ♀ B( ngắn)
Aa Aa
GP : A ; a A, a
F
1
: AA( ngắn), Aa ( ngắn) , Aa ( ngắn) , aa ( dài)
0,25
0,5
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
HÕt HDC