Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Đề thi thử THPT quốc gia 2015 môn hóa, số 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.49 KB, 20 trang )



ĐỀ SỐ 19
Câu 1. Hỗn hợp X là chất khí ở điều kiện thường gồm một hidrocacbon Y mạch hở và H
2
. X có
tỉ khối so với H
2
bằng 4,8. Cho X qua ống chứa bột Ni rồi đun nóng để phản ứng xảy ra hoàn
toàn thì được hỗn hợp khí có tỉ khối hơi so với H
2
bằng 8. Y là :
A. C
4
H
6
B. C
3
H
6
C. C
3
H
4
D. C
4
H
8
.
Câu 2. Cho các phản ứng sau :
(1) đun nóng dung dịch bão hòa gồm : NH


4
Cl + NaNO
2

o
t
→
(2) F
2
+ H
2
O →
(3) HI
900 , ,
o
C xt Pt
→
(4) FeBr
3
+ HI →
(5) AgBr
as
→
(6) H
2
S + O
2

dk thuong
→

(7) Ag + O
3

(8) KNO
3
+ C + S
o
t
→
(9) Ca
3
(PO
4
)
2
+ SiO
2
+ C
o
t
→
(10) C
12
H
22
O
11
+ H
2
SO

4 đặc, dư
o
t
→
Số phản ứng tạo được đơn chất là :
A. 8 B. 10 C. 7 D. 9
Câu 3. Chọn nhận xét sai ?
A. Có 4 chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử C
2
H
2
O
n
tác dụng với dung dịch
AgNO
3
/NH
3
thu được kết tủa.
B. Các ancol no đơn chức khi tách nước đều có thể thu được anken
C. Khi cho phenol vào dung dịch Na
2
CO
3
(dư) ta thu được dung dịch đồng nhất


D. Benzen tác dụng với nước clo thu được hexacloran
Câu 4. Điện phân 2 lít dung dịch X chứa hỗn hợp NaCl và CuSO
4

với điện cực trơ, có màng
ngăn đến khi H
2
O bắt đầu điện phân ở cả hai cực thì dừng lại. Tại catot thu 1,28 gam kim loại, tại
anot thu 0,336 lít khí ở đktc. Giả sử thể tích dung dịch không đổi so với ban đầu. pH của dung
dịch sau điện phân là :
A. 1 B. 12 C. 13 D. 2.
Câu 5. Cho sơ đồ phản ứng sau : Ba
( )
1
→
X
( )
2
→
Y
( )
3
→
Z
( )
4
→
T
( )
5
→
G
( )
6

→
Ba
Với X, Y, Z, T, G là các hợp chất của Ba; Phản ứng (2) (3) (4) (5) không phải là phản ứng oxi
hóa – khử. Vậy các chất đó lần lượt là :
A. Ba(OH)
2
, BaCO
3
, BaO, Ba(HCO
3
)
2
, BaCl
2
B. BaO, Ba(OH)
2
, BaCO
3
, Ba(HCO
3
)
2
, BaCl
2
C. Ba(OH)
2
, Ba(HCO
3
)
2

, BaCO
3
, Ba(NO
3
)
2
, BaCl
2
.
D. Ba(OH)
2
, Ba(HCO
3
)
2
, BaCO
3
, BaSO
4
, BaCl
2
Câu 6. Cho phản ứng Al + HNO
3
→ Al(NO
3
)
3
+ NO + N
2
O + H

2
O. Biết tỉ lệ số mol NO : N
2
O =
x : y.
Số phân tử HNO
3
bị khử khi tham gia phản ứng là :
A. (x + 2y) B. (3x + 6y) C. (x + 3y) D. (12x + 30y).
Câu 7. Cho dãy các chất : Al, Al(OH)
3
, Zn(OH)
2
, NaHCO
3
, ZnCl
2
, Na
2
SO
4
, Cr(OH)
3
, SiO
2
,
NaHSO
4
. Số chất trong dãy đóng vai trò chất lưỡng tính là :
A. 5 B. 6 C. 3 D. 4

Câu 8. Cho các chất sau : axitfomic, vinyl fomat, alanin, tripeptit Gly – Ala – Glu phản ứng lần
lượt với các chất : NaOH, AgNO
3
/NH
3
, HCl, Cu(OH)
2
trong các điều kiện thích hợp thì số cặp
chất xảy ra phản ứng là :
A. 13 B. 12 C. 10 D. 11
Câu 9. Cho các dung dịch có cùng nồng độ (1) CH
3
NH
3
Cl, (2) C
6
H
5
NH
3
Cl, (3) NH
2
– CH
2

COOH, (4) NH
3
, pH của các dung dịch trên tăng dần theo thứ tự từ trái qua phải là :
A. (3) (1) (2) (4) B. (2) (1) (3) (4) C. (1) (2) (3) (4) D. (2) (3) (1) (4)



Câu 10. Hỗn hợp X gồm 2 ankin có số mol bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X
thu được 0,6 mol CO
2
. Mặt khác cho 0,2 mol hỗn hợp X vào dung dịch AgNO
3
trong NH
3
dư thu
được 24,0 gam kết tủa. Vậy 2 ankin trong hỗn hợp X là :
A. Propin và but-1-in B. axetilen và propin
C. axetilen và but-2-in D. axetilen và but-1-in
Câu 11. Chọn nhận xét đúng.
A. Hợp kim là vật liệu kim loại có chứa 1 kim loại cơ bản và 1 số kim loại hoặc phi kim
khác
B. Ở điều kiện thường tất cả các kim loại đều có cấu tạo tinh thể.
C. Ở nhiệt độ càng cao thì khả năng dẫn điện của kim loại càng tăng.
D. Tính chất vật lí chung của kim loại gây nên bởi ion kim loại và electron tự do có trong
mạng tinh thể.
Câu 12. Bán kính nguyên tử gần đúng của nguyên tử R ở 25
0
C là 1,965
x
10
-8
cm. Biết tại nhiệt
độ đó khối lượng riêng của R bằng 1,55 g/cm
3
. Giả thiết tinh thể R có độ đặc khít là 74% và
nguyên tử R có hình cầu. R là :

A. Ca B. Mg C. Ba D. K
Câu 13. Oxi hóa 15,0 gam andehit đơn chức thu được 21,4 gam 1 hỗn hợp X gồm axit và
andehit dư. Nếu X tác dụng với lượng dư AgNO
3
trong dung dịch NH
3
, t
0
sau khi phản ứng kết
thúc thì số gam Ag thu được là :
A. 129,6 gam B. 64,8 gam C. 43,2 gam D. 21,6 gam
Câu 14. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Criolit có tác dụng hạ nhiệt độ nóng chảy của Al
B. Trong điện phân dung dich NaCl trên catot xảy ra quá trình oxi hóa nước
C. Than cốc là nguyên liệu cho quá trình sản xuất thép
D. Trong ăn mòn điện hóa trên cực âm xảy ra quá trình oxi hóa.
Câu 15. Tripeptit mạch hở X và tetrapeptit mạch hở Y đều được tạo từ một amino axit no, mạch
hở có 1 nhóm – COOH và 1 nhóm – NH
2
. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu sản phẩm gồm CO
2
,
H
2
O, N
2
trong đó tổng khối lượng CO
2
, H
2

O là 36,3 gam. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol Y cần
số mol O
2
là :


A. 1,8 B. 2,8 C. 3,375 D. 1,875
Câu 16. Sục V lít khí CO
2
(đktc) vào dung dịch chứa a mol Ba(OH)
2
thì thu được 19,7 gam kết
tủa. Mặt khác, sục V lít khí CO
2
vào dung dịch chứa a mol Ba(OH)
2
và a mol NaOH thì thu được
39,4 gam kết tủa. Giá trị của V và a tương ứng là :
A. 6,72 và 0,1 B. 5,6 và 0,2 C. 8,96 và 0,3 D. 6,72 và 0,2
Câu 17. Chọn nhận xét đúng?
A. Khi tăng áp suất thì tốc độ của tất cả các phản ứng đều tăng.
B. Chất xúc tác không làm chuyển dịch cân bằng hóa học
C. Khi tăng diện tích bề mặt chất phản ứng thì tốc độ của tất cả các phản ứng đều tăng.
D. Khi phản ứng hóa học đạt trạng thái cân bằng thì phản ứng kết thúc.
Câu 18. Chất X có công thức phân tử là C
4
H
6
O
4

. X tác dụng với NaHCO
3
cho số mol khí CO
2

bằng số mol X đã phản ứng. Mặt khác X phản ứng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2. Số công thức
cấu tạo thỏa mãn X là :
A. 5. B. 4 C. 2 D. 6.
Câu 19. Hỗn hợp X gồm SO
2
và O
2
có tỉ khối so với N
2
bằng 2. Lấy 4,48 lít hỗn hợp X ở đktc
cho đi qua bình đựng V
2
O
5
nung nóng thu được hỗn hợp Y. Cho toàn bộ hỗn hợp Y thu được lội
qua dung dịch Ba(OH)
2
dư thấy có 33,51 gam kết tủa. Hiệu suất của phản ứng oxi hóa SO
2
thành
SO
3
là :
A. 60% B. 75% C. 95% D. 40%
Câu 20. Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat và hidrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng

hết với dung dịch HCl (dư), sinh ra 0,448 lít khí đktc. M là :
A. Na B. K C. Rb D. Li
Câu 21. Cho các chất sau : : Bạc axetilua; metan; 1,2 – đicloetan; canxi cacbua; propan; etyl
clorua; metanol; etanol; nhôm cacbua. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên có thể điều chế
được andehit axetic bằng 2 phản ứng liên tiếp?
A. 7 B. 5 C. 8 D. 6.
Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn x gam ancol X rồi cho các sản phẩm cháy vào bình đựng Ca(OH)
2

dư thấy khối lượng bình tăng y gam và tạo z gam kết tủa. Biết 100y = 71z; 102z = 100(x + y).
Chọn nhận xét sai ?
A. X có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic


B. Từ etilen phải ít nhất qua 2 phản ứng mới tạo được X
C. X tham gia được phản ứng trùng ngưng.
D. Ta không thể phẩn biệt được X với C
3
H
5
(OH)
3
chỉ bằng thuốc thử Cu(OH)
2
.
Câu 23. Cho sơ đồ chuyển hóa : CH
4
→ C
2
H

2
→ C
2
H
3
Cl → PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo
sơ đồ trên thì cần V m
3
khí thiên nhiên ở đktc. Biết CH
4
chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và
hiệu suất của cả quá trình là 50%. Giá trị của V là :
A. 286,7 B. 448,0 C. 358,4. D224,0.
Câu 24. Hai este X và Y là dẫn xuất của benzen có CTPT là C
9
H
8
O
2
. X và Y đều cộng hợp với
Br
2
theo tỉ lệ mol 1 : 1. X tác dụng với NaOH cho 1 muối và 1 andehit, Y tác dụng với NaOH
cho 2 muối và nước. Các muối có khối lượng phân tử lớn hơn khối lượng phân tử CH
3
COONa.
X, Y lần lượt là :
A. C
6
H

5
COOCH = CH
2
, CH
2
= CH-COO-C
6
H
5
B. C
6
H
5
COOCH = CH
2
, C
6
H
5
-CH

= CH-COOH
C. HOOC – C
6
H
4
- CH =CH
2
, CH
2

= CH – COO – C
6
H
5
.
D. HCOO – CH = CH – C
6
H
5
, HCOO – C
6
H
4
– CH = CH
2
.
Câu 25. Este X có công thức phân tử là C
4
H
6
O
2
, X không có phản ứng tráng gương và được điều
chế trực tiếp từ axit cacboxylic và ancol tương ứng. Cho 8,6 gam X vào 100 ml dung dịch NaOH
1M và KOH 0,5M đun nóng, sau phản ứng hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan
có khối lượng là :
A. 15,4 gam. B. 9,40 gam C. 12,2 gam. D. 13,6 gam.
Câu 26. Chọn nhận xét sai
A. Hợp chất của nhôm ở dạng K
2

O.Al
2
O
3
.6SiO
2
có trong mica.
B. Nhôm trong hỗn hống (Al – Hg) tác dụng với H
2
O ở điều kiện thường giống như
nhôm.
C. Ca(OH)
2
có ứng dụng trong ngành công nghiệp sản xuất amoniac.
D. Nhiệt độ nóng chảy của các kim loại kiểm thổ không theo quy định nhất định.
Câu 27. Thủy phân m gam tinh bột, sản phẩm thu được đem lên men để sản xuất ancol etylic.
Toàn bộ khí CO
2
sinh ra cho qua dung dịch Ca(OH)
2
dư, thu được 850 gam kết tủa. Biết hiệu
suất mỗi giai đoạn là 85%. Giá trị của m là :


A. 952,9 B. 688,5 C. 810,0 D. 476,5.
Câu 28. Có các dung dịch sau : (1) K
2
Cr
2
O

7
+ H
2
SO
4
; (2) HNO
3
đặc; (3) Na
2
S; (4) HCl ; (5)
KBr; (6) Fe(NO
3
)
2
. Trộn lần lượt các dung dịch với nhau từng cặp một thì có bao nhiêu cặp có
phản ứng xảy ra mà trong đó không phải là phản ứng oxi hóa – khử ?
A. 6. B. 4 C. 8 D. 2.
Câu 29. Phất biểu nào sau đây là đúng ?
A. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol – formandehit)
B. Trùng ngưng buta – 1,3 – đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna – N.
C. Tơ visco là tơ tổng hợp.
D. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trung ngưng các monome tương
ứng.
Câu 30. Chọn nhận xét đúng ?
A. Tất cả các liên kết trong phân tử hợp chất hữu cơ đều là liên kết cộng hóa trị.
B. Các chất hữu cơ đều tan kém trong nước và tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
C. etilen, propilen, but – 2 – en là các chất đồng đẳng của nhau.
D. Các nguyên tử cacbon, hidro trong phân tử metan, etilen, axetilen cùng nằm trên 1 mặt
phẳng.
Câu 31. Cho 20,0 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe

3
O
4
và Fe
2
O
3
tan hoàn toàn trong dung dịch
H
2
SO
4
loãng dư thu được dung dịch Y và thấy thoát ra 3,36 lít khí H
2
(đktc). Thêm NaNO
3

vào dung dịch Y thấy thoát ra V lít khí NO (đktc). NO là sản phẩm khử duy nhất. V không thể
ứng với giá trị nào sau đây?
A. 3,36 lít B. 2,80 lít C. 1,12 lít D. 2,24 lít
Câu 32. Chọn nhận xét đúng ?
A. Nhiệt độ sôi của CH
3
COOC
2
H
5
< CH
3
CH

2
CH
2
COOH < CH
3
[CH
2
]
2
CH
2
OH.
B. Tristearoylglixerol, trioleoylglixerol, tripanmitoylglixerol đều là chất béo
C. Phản ứng xà phòng hóa este là phản ứng thuận nghịch.
D. Phản ứng este hóa giữa alanin và CH
3
OH/HCl khan thu được sản phẩm cuối cùng là
H
2
NCH(CH
3
)COOCH
3
.


Câu 33. Cho 12,0 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào dung dịch H
2
SO
4

loãng dư, sau khi kết thúc
phản ứng thấy thoát ra 2,24 lít H
2
(đktc). Mặt khác khi cho 12,0 gam hỗn hợp X trên vào 300 ml
dung dịch AgNO
3
1,5M đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là :
A. 38,8 B.48,6 C. 56,7 D. 43,2
Câu 34. X là một α – amino axit có chứa vòng thơm và một nhóm – NH
2
trong phân tử. Biết 50
ml dung dịch X phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,5M, dung dịch thu được phản ứng
vừa đủ với 50 ml dung dịch NaOH 1,6M. Mặt khác nếu trung hòa 250 ml dung dịch X bằng
lượng vừa đủ KOH rồi đem cô cạn thu được 40,6 gam muối. CTCT của X là :
A. C
6
H
5
– CH(CH
3
) – CH(NH
2
)COOH B. C
6
H
5
– CH
2
CH(NH
2

)COOH
C. C
6
H
5
–CH(NH
2
) – CH
2
COOH D. C
6
H
5
–CH(NH
2
) – COOH
Câu 35. Hòa tan m gam hỗn hợp kim loại gồm Fe và Cu trong đó Fe chiếm 40% khối lượng
bằng dung dịch HNO
3
được dung dịch X; 0,448 lít NO ở đktc (sản phẩn khử duy nhất của N
+5
)
và còn lại 0,65m gam kim loại. Khối lượng muối trong dung dịch X là :
A. 6,4 gam. B. 11,2 gam. C. 5,4 gam. D. 10,8 gam.
Câu 36. Trung hòa m gam hỗn hợp 2 axit cacboxylic đơn chức kế tiếp nhau bằng dung dịch
NaOH thì thu được dung dịch chứa 1,32m gam muối cacboxlat. Vậy công thức của 2 axit là :
A. HCOOH và CH
3
COOH B. C
2

H
3
COOH và C
3
H
5
COOH
C. C
2
H
5
COOH và C
3
H
7
COOH. D. CH
3
COOH và C
2
H
5
COOH.
Câu 37. Dung dịch X chứa đồng thời các ion Na
+
, Ca
2+
, Mg
2+
, Cl
-

, HCO
3
-
, Br
-
, SO
4
2-
. Đun nóng
dung dịch X tới phản ứng hoàn toàn thu được 3,68 gam kết tuản, dung dịch Y và 2,24 lít khí
thoát ra ở đktc. Đêm cô cạn Y thì thu được 13,88 gam chất rắn khan. Tổng khối lượng muối có
trong dung dịch X ban đầu là :
A. 35,76 gam. B. 21,96 gam C. 23,76 gam D. 17,76 gam.
Câu 38. Cho các chất sau : etan, etilen, metanol, andehit axetic, ancol etylic, butan, amoni axetat,
ety clorua, vinyl axetat. Số chất mà chỉ qua 1 phản ứng hóa học ta có thể thu được axit axetic là :
A. 7. B. 8. C. 9 D. 6.
Câu 39. Hòa tan hết m gam Al
2
(SO
4
)
3
vào nước thu được dung dịch X. Cho 360 ml dung dịch
NaOH 1M vào X, sau khi kết thúc phản ứng thu được 2a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 400 ml
dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi kết thúc phản ứng thì thu được a gam kết tủa. Giá trị của m
là :
A. 15,39. B. 19,665 C. 20,52 D. 18,81


Câu 40. Cho 6 lít hỗn hợp CO

2
và N
2
(đktc) đi qua dung dịch NaOH sau phản ứng thu được
dung dịch X. Cho BaCl
2
dư vào dung dịch X được 2,955 gam kết tủa, lọc bỏ kết tủa được dung
dịch Y. Cho Ba(OH)
2
dư vào Y lại được 11,82 gam kết tủa. Phẩn trăm thể tích CO
2
trong hỗn
hợp là :
A. 42% B. 56% C. 28% D.50,4%
Câu 41. Cho m gam một ancol X đơn chức bậc 1 qua bình đựng CuO (dư) nung nóng. Sau khi
phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được sau
phản ứng có tỉ khối đối với hidro là 15,5. Giá trị của m là :
A. 0,92. B. 1,24. C. 0,64. D. 0,46.
Câu 42. Sơ đồ nào sau đây không thể thực hiện được ?
A. Metanol
CO
+
→
axit axetic
NaOH
+
→
Natri axetat
0
/ ,NaOH Ca t

+
→
Metan
B. Butadien
0
2
, ,H xt t
+
→
Butan
0
, ,p xt t
→
axit axetic → phenol
C. Axetilen
HCl
+
→
Vinyl clorua
0
,NaOH t
+
→
Ancol vinylic
3
CH COOH
+
→
Vinyl axetat
D. Axetilen

0
,t xt
→
Vinylaxetylen
2 3
; ; /H xt Pb PbCO
+
→
đivinyl → polibutadien.
Câu 43. Hòa tan 17,0 gam hỗn hợp X gồm K và Na vào nước dư được dung dịch Y và 6,72 lít
H
2
(đktc). Để trung hòa một nửa dung dịch Y cần dùng dung dịch hỗn hợp H
2
SO
4
và HCl (tỉ lệ
mol tương ứng là 1 : 2). Tổng khối lượng muối tạo ra là :
A. 29,525 gam B. 14,97 gam C. 42,05 gam D. 21,025 gam.
Câu 44. Cho hỗn hợp X gồm Na và Al vào nước thu được dung dịch Y chứa 2 chất tan có số mol
bằng nhau và thấy thoát ra V lít H
2
(đktc). Thêm 150 ml dung dịch H
2
SO
4
1M vào dung dịch Y
thu được 7,8 gam kết tủa và dung dịch sau phản ứng đổi màu quỳ tím sang xanh. Vậy giá trị của
V tương ứng là :
A. 8,96 lít B. 7,84 lít C. 13,44 lít D. 11,2 lít.

Câu 45. Chọn nhận xét đúng ?
A. Cần 0,15 mol O
2
phản ứng vừa đủ với hỗn hợp X gồm 0,1 mol Zn và 0,1 mol Sn khi
có t
0
.
B. Nitophotka là hỗn hợp của KH
2
PO
4
và NH
4
NO
3
.
C. Để lưu huỳnh, phốt pho, cacbon phản ứng được với CrO
3
cần phải đun nóng


D. Ở điều kiện thường chì, nhôm, crom dễ bị oxi hóa bởi oxi trong không khí.
Câu 46. Hấp thụ hoàn toàn 0,1 mol CO
2
vào 400 ml dung dịch NaOH x% (D = 1,18 g/ml), sau
đó thêm lượng dư BaCl
2
thấy tạo ra 18,715 gam kết tủa. Giá trị của x là :
A. 1,61 B. 2,30. C. 1,65 D. 2,24.
Câu 47. Chọn nhận xét sai ?

A. SiH
4
, PH
3
, H
2
S, HCl đều là chất khí ở điều kiện thường.
B. Nói chung, các chất chỉ có liên kết cộng hóa trị không cực không dẫn điện ở mọi trạng
thái.
C. Axit sunfuric có tính axit mạnh hơn axit pecloric.
D. Ở điều kiện thường các khí hiếm đề ở trạng thái khí và phân tử chỉ gồm 1 nguyên tử.
Câu 48. Cho một đipeptit Y có công thức phân tử C
6
H
12
N
2
O
3
. Số đồng phân cấu tạo của Y là :
A. 6. B. 4. C. 5. D. 7.
Câu 49. Cho hơi nước đi qua than nung nóng đỏ thu được V lít hỗn hợp X ở đktc gồm CO, CO
2

và H
2
. Cho X qua dung dịch Ca(OH)
2
thu được 6,0 gam kết tủa và khối lượng dung dịch sau
phản ứng giảm 1,6 gam so với ban đầu. Khí còn lại thoát ra gồm CO và H

2
có tỉ khối hơi so với
H
2
là 6,2. Giá trị của V là :
A. 26,88 lít B. 22,40 lít C. 20,16 lít D. 24,64 lít.
Câu 50. Hỗn hợp X gồm 1 andehit Y và 1 ankin Z (có cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy
hoàn toàn a mol hỗn hợp X thu được 3a mol CO
2
và 1,8a mol H
2
O. Chọn nhận xét sai?
A. Z phản ứng H
2
dư (t
0
, xt) thu được ankan tương ứng.
B. Z tác dụng với HCl theo tỉ lệ tương ứng 1 : 2 ta thu được sản phẩn chính 2,2 –
điclopropan.
C. 0,1 mol hỗn hợp X tác dụng tối đa với 0,18 mol AgNO
3
trong NH
3
.
D. Phần trăm về số mol của Y trong hỗn hợp là 20%.
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Chọn đáp án C


Cho

2
BTKL phan ung
X X sau phan ung H
9,6
n 1 m 9,6 n 0,6 n 0,4
16
= → = → = = → =
TH
1
. X là → vô lý
TH
2
: X là
anken 3 4
2
ankin : 0,2
9,6 0,8.2
M 40 C H
H : 0,8
0,2


→ = = →


→Chọn C
Câu 2.Chọn đáp án D
(1)
0
t

4 2 2 2
NH Cl NaNO N 2H O NaCl+ → + +
(2)
2 2 2
2F 2H O 4HF O
+ → +
(3)
0
900 C,xt,pt
2 2
2HI H I→ +
(4)
3 2
2
Fe 2I Fe I
+ − +
+ → +
(5) 2AgBr
as
→
2Ag + Br
2
(6)
2 2 2
2H S O 2S 2 H O
+ → +
(7)
3 2 2
2Ag O Ag O O
+ → +

(8)
3 2 2 2
2KNO S 3C K S N 3CO
+ + → + +
(9)
( )
0
t
3 4 2 3
2
Ca PO 3SiO 5C 3CaSiO 2P 5CO
+ + → + +
(10)
12 22 11 2 dac.nong 2 2 2
C H O H SO CO SO H O+ → + +
→Chọn D
Câu 3.Chọn đáp án B
CH
3
OH không thể cho ra anken →Chọn B
Câu 4. D.


Ta có ngay :
2
2
2 2
Catot Anot
Cu 2e Cu 2Cl 2e Cl
0,04 0,02 a

H O 4e 4H O
4b b
+ −
+ ↑
+ → − →
− → +
H
2a 4b 0,04 a 0,01
n 0,02 PH 2
a b 0,015 b 0,005
+
+ = =
 
→ → → = → =
 
+ = =
 
→Chọn D
Câu 5. Chọn đáp án B
Câu 6. Chọn đáp án B
Ta có :
BTE
e Al
2
NO : x
3x 8y
n 3x 8y n
N O : y
3


+
→ = + → =


Ta nhân thêm 3 vào số mol Al .Khi đó :
3
bi khu
Al HNO
2
NO :3x
n 3x 8y n 3x 3y.2 3x 6y
N O :3y

→ = + → → = + = +


→Chọn B
Câu 7.Chọn đáp án D
Số chất trong dãy đóng vai trò chất lưỡng tính là :
Al(OH)
3
, Zn(OH)
2
, NaHCO
3
, Cr(OH)
3
→Chọn D
Chú ý: Al; Zn không phải là chất lưỡng tính.
Câu 8. Chọn đáp án B

HCOOH với : NaOH ;
( )
3 3
2
AgNO / NH ; Cu OH
2
HCOO CH CH
− =
với : NaOH ,
3 3
AgNO / NH ; HCl
Alamin với : NaOH; HCl;
( )
2
Cu OH
G – A – G với: NaOH; HCl;
( )
2
Cu OH
→Chọn B
Câu 9. Chọn đáp án B


Câu 10. Chọn đáp án C
Ta có :
0,6
C 3
0,2
= =
→ loại A, B

Thử đáp án →
3 3
CAg CAg : 0,1
m 0,1.240 24
CH C C CH : 0,1



= =

− ≡ −

→Chọn C
Câu 11. Chọn đáp án A
Câu 12. Chọn đáp án A
1 mol tinh thể có
M
V
1,55
=
1 mol nguyên tử có
0,75.M
V
1,55
=
1 nguyên tử có
3
23
0,75.M 4
V . .r M 40

1,55.6,023.10 3
= = π → =
→Chọn A
Câu 13. Chọn đáp án A
Ta có :
andehit(du)
phan ung
O andehit
21,4 15 15
n 0,4 M 37,5 HCHO
16 0,4

= = → < = →
( )
du
HCHO
Ag
HCOOH
15
n 0,4 0,1
m 0,1.4 0,4.2 .108 129,6
30
n 0,4

→ = − =

→ = + =


=


→Chọn A
Câu 14. Chọn đáp án D
Câu 15.Chọn đáp án A
Ta có ngay :
( )
2 1 2 3 6 1 4 3
3 6 1 4 3 2 2 2 2
. : :
6 1 3
3
2 2
6 1
0,1 3.44 .18 36,3 2
2
+ −







+ → + +




 
+ = → =


 
 

n n n n
n n
A a C H O N X C H O N
n
C H O N O nCO H O N
n
n n


2
2
BTNT.Oxi phan ung
8 14 4 5 O
2
CO :1,6
1,6.2 1,4 5.0,2
Y : C H N O n 1,8
H O :1,4 2

+ −
→ → → = =


→Chọn A
Câu 16.Chọn đáp án D
Với bài toán này ta nên thử đáp án là tốt nhất.

Vì ở thí nghiệm 2
n 0,2

=
→ loại A ngay .
Với C và B ta sẽ thấy không phù hợp ngay . →Chọn D
Câu 17. Chọn đáp án B
A.Sai chỉ đúng với các phản ứng có chất khí.
B.Đúng chất xúc tác chỉ làm tăng tốc độ phản ứng không ảnh hưởng tới chuyển dịch cb.
C.Sai.
D.Sai tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch. →Chọn B
Câu 18. Chọn đáp án A
X tác dụng với NaHCO
3
→ X có 1 nhóm COOH
X + NaOH → 1:2 → có – COO –
Số công thức cấu tạo thỏa mãn X là :
2 2 3 2
H COOCH CH COOH CH COO CH COOH
− − − − − −
( )
3 2 3
H COOCH CH COOH HCOO CH COO CH
− − − − −
2 5
HOOC COO C H
− −
→Chọn A
Câu 19.Chọn đáp án A
Ta có :

2
X
2
SO : 0,15
n 0,2
O : 0,05

= →


Oxi thiếu tính hiệu suất theo oxi
BTKL
pu
4
O
BTNT.S
3
BaSO : a
233a 217b 33,51
a 0,06 n 0,06
33,51
BaSO : b
b 0,09
a b 0,15

→ + =
 = → =

→ → →
  

=
→ + =






0,06
H 60%
0,1
→ = =
→Chọn A
Câu 20. Chọn đáp án A
Ta sẽ dùng kỹ thuật chặn khoảng với bài toán này:
Nếu hỗn hợp là MHCO
3
ta có :
2 3 3
BTNT.C
CO MHCO MHCO
1,9
n 0,02 n 0,02 M 95 M 34
0,02
= → = = = → =
Nếu hỗn hợp là M
2
CO
3
ta có :

2 2 3 2 3
BTNT.C
CO M CO M CO
1,9
n 0,02 n 0,02 M 95 M 17,5
0,02
= → = = = → =
→Chọn A
Câu 21. Chọn đáp án A
Số các chất trên có thể điều chế được andehit axetic bằng 2 phản ứng liên tiếp:
(1)
2
2
H O/Hg
HCl
3
CAg CAg CH CH CH CHO
+
≡ → ≡ →
(2)
2
0
2
H O /Hg
1500 C/ln n
4 3
CH CH CH CH CHO
+
→ ≡ →
(3)

2
2
H O/Hg
KOH/ancol
2 2 3
CH Cl CH Cl CH CH CH CHO
+
− → ≡ →
(4)
2
2
H O /Hg
HCl
2 3
CaC CH CH CH CHO
+
→ ≡ →
(5)
2
O ,xt
cracking
3 8 2 2 3
C H CH CH CH CHO
→ = →
(6)
2
O ,xt
KOH/Ancol
2 5 2 2 3
C H Cl CH CH CH CHO

→ = →
(7)
0
2 4 2
170 C,H SO O ,xt
2 5 2 2 3
C H OH CH CH CH CHO→ = →
→Chọn A
Câu 22.Chọn đáp án B
Ta có :
2 2
2
2
2
CO H O
H O
H O
CO
m m y
44z
71z 100y
m y
100
z
44z 100m 100y
n n
100y 71z
100

+ =



=

+ =
  
→ →
  
+ =
= =


 
=




2
2
2
2
H O
H O
z 100
2 2
CO
CO
27z
m

n 1,5
y 71
100
X : HO CH CH OH
44z n 1 x 31
m
100
=

=
=


=

 
→ → → → − − −
  
= =




=


A.Đúng
B.Sai
( ) ( )
2 2 4 2 2 2 2

3CH C H 2KMnO 4H O 3CH OH CH OH 2MnO 2KOH
= + + → − + ↓ +
C.Đúng theo SGK lớp 12.
D.Đúng vì cả hai đều có các nhóm OH kề nhau. →Chọn B
Câu 23. Chọn đáp án B
Từ chuỗi sơ đồ ; CH
4
→ C
2
H
2
→ C
2
H
3
Cl → PVC
Ta có ngay :
khí
250 1 1
n .2. . 20 V 20.22,4 448
62,5 0,8 0,5
= = → = =
→Chọn B
Câu 24. Chọn đáp án A
Câu 25.Chọn đáp án C
Ta có :
X
2 3 ancol
OH
n 0,1

X : CH CH COO CH n 0,1
n 0,15

=


= − − → =

=


Bảo toàn khối lượng : 8,6 + 0,1.40 +0,05.56= m+0,1.32 →m=12,2 →Chọn C
Câu 26. Chọn đáp án B
Câu 27. Chọn đáp án A
Nhớ :
len men
6 12 6 2 2 5
C H O 2CO 2C H OH→ +
2
BTNT.C
CO
8,5.162
n 8,5 n 8,5 m 952,9
2.0,85.0,85

= → = → = =
→Chọn A
Câu 28. Chọn đáp án D
(3) Na
2

S và (4) HCl
(3) Na
2
S và (6) Fe(NO
3
)
2
→Chọn D
Câu 29. Chọn đáp án D


A.Sai trùng ngưng phenol và HCHO
B.Sai trùng hợp
C.Sai tơ visco là tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo).
D.Đúng theo SGK lớp 12 →Chọn D
Câu 30. Chọn đáp án C
Câu 31. Chọn đáp án C
Ta có :
2
2
BTE BTNT BTE
H NO
Fe
n 0,15 n 0,15 n 0,05
+
+
= → > → >
→Chọn C
Câu 32. Chọn đáp án B
A. Sai vì nhiệt độ sôi của axit > rượu

B.Đúng theo SGK lớp 12
C. Sai vì không thuận nghịch
D. Sai vì có phản ứng giữa - →Chọn B
Câu 33. Chọn đáp án B
Ta có ngay :
3
BTDT
3
NO
Fe :0,1
12 AgNO : 0,45 n 0,1.2 0,1.3
Cu :0,1


→ < +


Do đó Ag
+
bị đẩy ra hoàn toàn → m = 0,45.108 = 48,6 →Chọn B
Câu 34. Chọn đáp án B
Nhìn nhanh qua đáp án thấy các chất đều có 1 nhóm NH
2
và 1 nhóm COOH
Với 50 ml dung dịch X :
X HCl
n n 0,04
= =
→ Với 250 ml dung dịch X có
X RCOOK

n n 0,2 R 44 39 203 R 120
= = → + + = → =
X là một α – amino axit → loại C →Chọn B
Câu 35. Chọn đáp án C
Ta có : Fe và Cu trong đó Fe chiếm 40% khối lượng và kim loại dư 0,65m → Fe có dư → muối
là muối Fe
2+
.


2
BTE
NO
Fe
n 0,02 n 0,03 m 0,03.180 5,4
+
= → = → = =
→Chọn C
Câu 36. Chọn đáp án D
Ta có ngay :
KOH
RCOOH RCOONa
m 1,32m
→

R 44 23 1,32(R 45) R 23,75
→ + + = + → =
→Chọn D
Câu 37. Chọn đáp án C
Ta có :

0
t C
2 2
X
X CO H O
m 3,68 13,88 0,1(44 18) 23,76
→ +
→ = + + + =
→Chọn C
Câu 38. Chọn đáp án D
Số chất mà chỉ qua 1 phản ứng hóa học ta có thể thu được axit axetic là :
(1)
0
xt,t
3 3
CH OH CO CH COOH+ →
(2)
2
Mn
3 2 3
1
CH CHO O CH COOH
2
+
+ →
(3)
men giam
2 5 2 3 2
C H OH O CH COOH H O+ → +
(4)

0
xt,t
4 10 2 3 2
C H 2,5O 2CH COOH H O+ → +
(5)
3 4 3 4
CH COONH HCl CH COOH NH Cl
+ → +
(6)
thuy phan
3 2 3
CH COOCH CH CH COOH= →
→Chọn D
Câu 39. Chọn đáp án D
Bài toán này có hai trường hợp vì tăng lượng NaOH →lượng kết tủa giảm.
Giả sử cả hai lần thí nghiệm kết tủa đều bị tan 1 phần:
Ta có ngay : → thỏa mãn → m = 18,81 →Chọn D
Có đáp án phù hợp có thể không cần làm trường hợp 2 nữa.Tuy nhiên mình vẫn đưa ra trường
hợp 2 để các banjtham khảo.
Trường hợp 2: Thí nghiệm 1 chưa cực đại,thí nghiệm 2 kết tủa tan 1 phần.


Ta có ngay :
Thí nghiem1
0,36 3.2a
a 0,06 n 0,12 0,115
0,4 3x (x a)
x 0,115



=
= → = >



 
= + −
=



→ Vô lý
Câu 40.Chọn đáp án C
Ta có ngay :
2 2
BTNT.C 1 2
CO CO
0,075.22,4
n n n 0,075 %V 28%
6
↓ ↓
→ = + = → = =
→Chọn C
Câu 41.Chọn đáp án A
Ta có ngay :
BTKL phan ung
O sau phan ung
BTKL phan ung
sau phan ung O
n 0,02 n 0,04

m m m 0,04.31 0,32 0,92
→ = → =
→ = − = − =

→Chọn A
Câu 42. Chọn đáp án C
Không tồn tại Ancol vinylic →Chọn C
Câu 43.Chọn đáp án D
m= 8,5 + 0,075.96 + 35,5.0,15= 21,025
Ta có :
2
2 4
BTE
H
OH
H SO : a
n 0,3 n 0,6 4a 0,3 a 0,075
HCl : 2a


= → = → = → =


BTKL
m 8,5 0,075.96 0,075.2.35,5 21,025
→ = + + =
→Chọn D
Câu 44. Chọn đáp án D
Trong dung dịch Y có :
2

NaOH :a
NaAlO : a



Dung dịch làm xanh quỳ → dư NaAlO
2
.Ta có :
H
n 0,3
a 0,1 0,3 a 0,2
n 0,1
+

=


→ + = → =

=


2
BTE
e H
n 0,4.1 0,2.3 1 n 0,5
→ = + = → =
→Chọn D
Câu 45. Chọn đáp án A
A.Đúng vì

2
BTNT.O
O
2
Zn ZnO
n 0,15
Sn SnO


→ =





B.Sai Phân nitrophotka là hỗn hợp
( )
3 4 4
2
KNO và NH HPO
C.Sai không cần phải đun nóng.
D.Sai rất khó bị oxi hóa →Chọn A
Câu 46. Chọn đáp án C
Ta có :
2 3
BTNT.Na
NaOH
3
Na CO : 0,095
n 0,095 0,1 n 0,195

NaHCO : 0,005


= < → → =


0,195.40
x 1,65%
400.1,18
→ = =
→Chọn C
Câu 47. Chọn đáp án C
HClO
4
là axit mạnh nhất trong các axit →Chọn C
Câu 48. Chọn đáp án C
Nếu Y tạo bởi
( )
3 2
CH CH NH COOH
− −
→ Có 1 đồng phân.
Nếu Y tạo bởi
( )
2 2 3 2 2
H N CH COOH và CH CH CH NH COOH
− − − − −
có 4 đp
→Chọn C
Câu 49. Chọn đáp án D

Ta có ngay : → 6 -
28a 2(a 2b)
12,4 5,2a 20,8b 0 a 0,4
2(a b)
+ +
→ = → − = → =
+
V 22,4(2a 3b) 24,64
→ = + =
→Chọn D
Câu 50.Chọn đáp án C
Ta có ngay :
cháy
2
3
aX 3aCO X có 3C
Y : CH C CHO
Z :CH C CH
H 3,6

→ →
≡ −



 
≡ −
=
 




A.Đúng
B.Đúng.
C.Sai
3
phan ung
X AgNO
3
Y : CH C CHO : 0,02
n 0,1 n 0,02.3 0,08 0,14
Z :CH C CH : 0,08
≡ −

= → → = + =

≡ −

D.Đúng →Chọn C

×