Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi học kỳ 2 SINH HỌC 11 ban nâng cao trường chuyên LÝ TỰ TRỌNG CẦN THƠ.PDF

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (271.9 KB, 4 trang )


Trang 1/4 - Mã đề thi 401
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CẦN THƠ
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG

ĐỀ THI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn: SINH HỌC - Lớp 10, NÂNG CAO
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể phát đề
ĐỀ CHÍNH THỨC

Mã đề thi 401

Họ, tên thí sinh: Số báo danh:
Đề kiểm tra gồm 40 câu trong 04 trang
Câu 1: Các loi vi khun ưa mn c th sống đưc  nhng nơi c nng đ muối rt cao nh
A. c kh năng ht nưc d áp sut thm thu ca t bo thp hơn môi trưng.
B. c các ion K
+
đ duy tr thnh t bo v mng sinh cht nguyên vn.
C. s tích ly các ion K
+
hoc mt số cht lm cho áp sut thm thu t bo cao hơn môi trưng.
D. c kh năng đo thi nưc tha ra khi t bo.
Câu 2: Đim khác bit cơ bn nht gia sinh sn bng cách phân đôi  vi sinh vt nhân sơ vi phân
đôi ca vi sinh vt nhân thc l
A. năng lưng ATP tiêu tốn B. cơ ch phân chia vt cht di truyền
C. c hoc không c oxy D. số t bo con to thnh
Câu 3: Phát biu no sau đây đng về min dch đc hiu?
A. C s tham gia ca các đi thc bo. B. Không cn tip xc trưc vi tác nhân l.
C. Mang tính cht bm sinh. D. C s tham gia ca các t bo lympho.
Câu 4: Đ bo qun rau, qu đưc tươi lâu, không nên áp dng nhng phương pháp no sau đây?


(1) Thưng xuyên phun nưc tưi. (2) Gim lưng O
2
trong môi trưng bo qun.
(3) Cho vo ngăn đá ca t lnh. (4) Tăng nhit đ môi trưng bo qun.
A. (1); (2), (3) B. (2); (3); (4) C. (3); (4) D. (2); (4)
Câu 5: Interferon c bn cht l
A. protein B. polysaccharide C. acid nucleic D. lipid
Câu 6: Ebola l dch bnh do virus Ebola (Ebola zaire) gây ra. Theo AFP, đn ngy 19/11/2014, số
ngưi cht v dch Ebola l 5.420 trên tổng số 15.145 ca nhim. Con số ny sẽ tip tc tăng lên v ba
quốc gia Tây Phi b nh hưng nng nề nht l Guinea, Liberia v Sierra Leone. Ebola c th lây
nhim qua con đưng no sau đây?
(1) Ăn uống chung vi ngưi b nhim Ebola.
(2) Tip xc vi cht dch ca ngưi b nhim Ebola c triu chng, hoc đã t vong.
(3) Nhim virus Ebola t m qua b sa.
(4) Quan h tnh dc vi ngưi b nhim Ebola c triu chng.
A. Ch (2) v (3) B. Tr (3) C. Ch (3) v (4) D. (1), (2), (3), (4)
Câu 7: Dng nitơ m vi sinh vt cố đnh đm ly t môi trưng t nhiên l
A. NH
4
+
B. NO
3
-
C. N
2
D. cht hu cơ
Câu 8: Phage (phagơ) l virus kí sinh 
A. vi khun. B. côn trng C. thc vt D. sinh vt.
Câu 9: Cho các giai đon xâm nhim v phát trin ca phage như sau:
(1) Xâm nhp (2) Sinh tổng hp (3) Lắp ráp (4) Hp ph (5) Phóng thích.

Th t đng l:
A. (4)  (1)  (3)  (2)  (5). B. (1)  (4)  (3)  (2)  (5).
C. (4)  (1)  (2)  (3)  (5). D. (1)  (4)  (2)  (3)  (5).
Câu 10: Cho các pha sinh trưng din ra trong quá trnh nuôi cy không liên tc  vi khun như sau:
(1) Pha ly tha (2) Pha cân bng (3) Pha tiềm phát (4) Pha suy vong.
Trnh t din ra các pha l:
A. (1)  (2)  (4)  (3) B. (2)  (1)  (4)  (3)
C. (3)  (2)  (4)  (1) D. (3)  (1)  (2)  (4)
Câu 11: Nhn đnh no sau đây đng về virus?
A. L dng t bo đơn gin nht trong sinh gii. B. C th quan sát thy dưi kính hin vi đin t.
C. C kích thưc tương đương vi vi khun. D. Cha đng thi ADN v ARN.

Trang 2/4 - Mã đề thi 401
Câu 12: Bnh truyền nhim l bnh
A. gây suy gim min dch. B. không lây truyền rng rãi trong cng đng.
C. không th cha tr đưc. D. lây truyền t cá th ny sang cá th khác.
Câu 13: Virus đc
A. c chu trnh tiềm tan trong t bo. B. phát trin v lm tan t bo.
C. lm tan t bo ngay sau khi xâm nhp. D. phát trin nhưng không lm tan t bo.
Câu 14: Đim khác bit gia quá trnh xâm nhim v nhân lên ca HIV vi phage l

Xâm nhim và nhân lên ca HIV
Xâm nhim và nhân lên ca phage
(1)
Điều khin t bo ch tổng hp các cht
T tổng hp các cht nh enzyme ca t bo ch
(2)
Gai glycoprotein gắn vo th th t bo ch
Không cn c s ph hp gia phage v th th
(3)

C ht virion chui vo vt ch
Ch c li acid nucleic chui vo vt ch
(4)
Không c s phiên mã ngưc
C s phiên mã ngưc
A. (3) v (4) B. (3) C. (4) D. (1), (2).
Câu 15: Trong các bnh truyền nhim sau, bnh no lây truyền qua đưng hô hp?
A. SARS B. Bnh Chlamydia. C. Tiêu chy. D. Viêm gan B .
Câu 16: Trong các nhn đnh sau, nhn đnh no đng về bo t vô tính v bo t hu tính ca vi sinh
vt nhân thc lưng bi?
(1) Bo t vô tính c b nhim sắc th lưng bi (2n); bo t hu tính c b nhim sắc th đơn bi (n).
(2) Bo t vô tính c b nhim sắc th đơn bi (n); bo t hu tính c b nhim sắc th lưng bi (2n).
(3) Bo t vô tính đưc hnh thnh t quá trnh nguyên phân; bo t hu tính đưc hnh thnh t quá
trnh gim phân.
(4) Bo t vô tính đưc hnh thnh t quá trnh gim phân; bo t hu tính đưc hnh thnh t quá
trnh nguyên phân.
A. (1); (3) B. (2), (4) C. (2), (3) D. (1), (4).
Câu 17: Ghép các đnh ngha vi đc đim cho ph hp.
Đnh ngha
Đc điểm
(I) Viroit
(1) L phân t protein, không cha acid nucleic
(II) Virion
(2) Gm ARN vng trn, không c v capsit
(III) Virus
(3) Gm ADN hoc ARN v v protein
(IV) Prion
(4) Ht virus hon chnh bên ngoi t bo ch
A. (I) – (4); (II) – (3); (III)- (2); (IV) – (1). B. (I) – (2); (II) – (4); (III)- (3); (IV) – (1).
C. (I) – (4); (II) – (2); (III)- (3); (IV) – (1). D. (I) – (2); (II) – (4); (III)- (1); (IV) – (3).

Câu 18: Khi tuyên truyền về phng bnh sốt xut huyt, bin pháp no sau đây không nên đề cp?
A. Tiêm vacxin. B. Tiêu dit muỗi vn. C. Ng trong mng (mn). D. V sinh nơi .
Câu 19: Trong các hnh thc sinh sn sau, nm men c th sinh sn bng nhng hnh thc no?
(1) Phân đôi (2) Bo t ti (3) Bo t áo (4) Ny chi
A. (1), (4) B. (2), (4) C. (1), (2) D. (2), (3)
Câu 20: Thi gian th h l
A. khong thi gian m số t bo trong qun th tăng lên.
B. thi gian m số t bo vi sinh vt tăng theo hm số m ca 4.
C. thi gian t khi mt t bo sinh ra cho đn khi t bo đ phân chia.
D. s tăng số lưng t bo ca qun th.
Câu 21: Virus thc vt ch c th xâm nhp gián tip vo thc vt v
A. t bo thc vt c thnh t bo bng cellulose bền vng nên virus không th chui qua.
B. t bo thc vt không c th th đ tip nhn glycoprotein ca virus.
C. t bo thc vt c thnh t bo bng peptidoglican bền vng nên virus không th chui qua.
D. kích thưc ca virus ln hơn t bo thc vt nên virus không th chui vo.
Câu 22: Vi sinh vt no sau đây l vi sinh vt nhân sơ?
(1) Mt loi nm mốc (Penicillium verrucosum) (2) To xoắn (Spirulina platensis)
(3) Mt loi vi khun lam (Cylindrospermum sp.) (4) Trng đ giy (Paramecium aurelia)
A. (4) B. (2) C. (3) D. (1).
Câu 23: Vi sinh vt k khí bắt buc

Trang 3/4 - Mã đề thi 401
A. ch c th sinh trưng khi c mt oxy.
B. sinh trưng chm khi c mt oxy.
C. sinh trưng chm khi c hoc không c mt oxy.
D. ch c th sinh trưng khi không c mt oxy.
Câu 24: Đim khác bit cơ bn nht gia tác dng dit khun ca thuốc kháng sinh so vi các loi
cht c ch sinh trưng khác l
A. c tính chọn lọc. B. c tính phổ bin
C. lm bin tính protein. D. tác dng lên thnh t bo, mng sinh cht.

Câu 25: Nhn đnh no sau đây đng về s xâm nhim v phát trin ca phage?
A. Mỗi loi phage c th kí sinh trên nhiều loi vi khun v các vi khun đều c th th giống nhau.
B. Phage c th t tổng hp các thnh phn cu to ca mnh mt cách đc lp vi t bo ch.
C. Ton b vt cht ca phage đưc đưa vo t bo ch trong giai đon xâm nhp.
D. Phage xâm nhp vo vi khun theo phương thc nhp bo nh bin dng ca mng sinh cht.
Câu 26: HIV lây nhim qua đưng
A. tip xc da B. tiêu ha C. hô hp D. máu
Câu 27: HIV gây suy gim min dch  ngưi v HIV xâm nhp v phá v
A. tt c các t bo ca ngưi lm tt c các loi t bo trong cơ th ngưi đều b hy hoi.
B. các lympho T hỗ tr – loi t bo tham gia vo đáp ng min dch.
C. các đi thc bo – loi t bo tham gia vo các phn ng min dch không đc hiu.
D. các lympho B – loi t bo tham gia hnh thnh kháng th.
Câu 28: Ở vi khun, s thay đổi đ pH sẽ không c nh hưng đn hot đng no sau đây?
A. hot tính enzyme. B. tính thm ca mng.
C. quá trnh tổng hp ATP  ti th. D. chuyn ha vt cht v năng lưng.
Câu 29: Da vo mô hnh cu trc virus Ebola hnh bên dưi, xác đnh phát biu no đng về virus
Ebola?











A. Cha 2 si ARN dng thng. B. Không c capsome.
C. Cu trc hỗn hp. D. C v ngoi.

Câu 30: Cyanidum caldarium l mt loi to sinh trưng tốt trong phm vi pH t 0 – 5,5. Cyanidum
caldarium đưc xp vo nhm
A. không xác đnh đưc. B. ưa trung tính C. ưa kiềm . D. ưa acid
Câu 31: Các loi x phng c kh năng dit khun l do
A. x phng đưc bổ sung các enzyme đ phá hy vi khun.
B. x phng dit khun c tính chọn lọc v đc hiu cao.
C. qung cáo sai s tht, s dng sn phm đ không dit đưc vi khun.
D. x phng lm gim sc căng bề mt ca nưc lm ra trôi vi khun.
Câu 32: Cho các loi vi sinh vt v khong nhit đ thun li cho sinh trưng ca các loi đ như sau:
Vi sinh vt
Khong nhit đ thun li cho sinh trưng
(1) Escherichia coli
25 – 45
o
C
(2) Chaetomium thermophile
55 – 65
o
C
(3) Sulfolobus sp.
80 – 113
o
C
(4) Chlamydomonas nivalis
thp hơn 15
o
C

Trang 4/4 - Mã đề thi 401
Loi thuc nhm vi sinh vt ưa lnh l (I) ; thuc nhm ưa m l (II)

A. (I) – (1); (II) – (2). B. (I) – (2); (II) – (3). C. (I) – (4); (II) – (1). D. (I) – (4); (II) – (2).
Câu 33: Virus H
5
N
1
c th gây bnh cm  gia cm v ngưi v
A. loi virus ny c các loi kháng nguyên ph hp vi th th trên t bo ca gia cm v ngưi.
B. loi virus ny ch c 1 loi kháng nguyên nhưng khp đc hiu vi tt c các th th ca t bo
đng vt.
C. t bo ngưi v gia cm không c th th trên bề mt t bo.
D. t bo ngưi v gia cm c các loi kháng nguyên ph hp vi th th trên t bo ca virus.
Câu 34: Trong các thnh tu sau, c bao nhiêu thnh tu đt đưc nh s dng virus?
(1) Sn xut insulin (2) Sn xut m chính (3) Sn xut interferon
(4) Sn xut rưu (5) Sn xut vacxin (6) Sn xut thuốc tr sâu sinh học
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 35: Mt loi vi khun sinh sn bng bo t v c kh năng hnh thnh ni bo t khi gp điều
kin bt li. Gia ni bo t v ngoi bo t (bo t sinh sn) ca vi khun ny không c khác bit về
A. cu to bo t. B. thnh phn vt cht di truyền.
C. hot đng trao đổi cht. D. kh năng chống chu
Câu 36: Mt học sinh tin hnh thí nghim nuôi cy liên tc v không liên tc 1 loi vi khun vi
cng 1 loi môi trưng v các điều kin nuôi cy giống nhau. Đưng cong sinh trưng ca qun th vi
khun trên trong môi trưng nuôi cy liên tc sẽ
A. c pha suy vong. B. c pha ly tha di hơn.
C. c pha tiềm phát di hơn. D. không c pha tiềm phát.
Câu 37: Cho các loi vi sinh vt v nh hưng ca oxy đn các loi đ như sau:
Vi sinh vt
nh hưng ca oxy
(1) Micrococus luteus
Cn oxy đ sinh trưng, không c oxy sẽ cht
(2) Trepomonas agilis

Cht khi c mt oxy
(3) Spirillum volutans
Cn oxy ít hơn 2- 10%, b tổn hi khi nng đ oxy nhiều hơn 20%
(4) Saccharomyces cerevisiae
Khi không c mt ôxi th tin hnh lên men, khi c ôxi th hô hp
hiu khí
Xp các loi vi sinh vt trên vo các nhm dưi đây da vo nh hưng ca oxy đn loi đ.
Tổ hp đng l
A. I – (3) ; II – (2); III – (4); IV – (1). B. I – (1) ; II – (2); III – (3); IV – (4).
C. I – (1) ; II – (2); III – (3); IV – (4). D. I – (4) ; II – (2); III – (3); IV – (1).
Câu 38: Ghép loi bc x vi nh hưng ca chng lên vi sinh vt sao cho đng.
Loi bc x
nh hưng lên vi sinh vt
(I) Tia t ngoi (tia UV)
(1) Gây mt electron ca nguyên t, nguyên t ha thnh ion
(II) Tia gamma
(2) Không gây mt electron ca nguyên t, không gây ion ha nguyên t

(3) Phá hy ADN ca vi sinh vt

(4) Km hãm s sao mã v phiên mã ca vi sinh vt
A. (I) – (1) v (4) ; (II) – (2) v (3). B. (I) – (2) v (4) ; (II) – (1) v (3).
C. (I) – (2) v (3); (II) – (1) v (4). D. (I) – (1) v (3); (II) – (2) v (4).
Câu 39: So vi các vi khun ưa lnh v ưa m, các vi khun ưa nhit v ưa siêu nhit c
(1) mng sinh cht c nhiều acid bo không no. (2) nhit đ lm mng đông đc cao hơn.
(3) enzyme hot đng bnh thưng  nhit đ 30
o
C. (4) mng sinh cht linh đng  nhit đ cao.
Đc đim đng l:
A. (1), (2), (3), (4) B. (2); (4) C. (1), (3) D. (2), (3), (4)

Câu 40: S khác bit cơ bn ca giai đon biu hin triu chng AIDS vi các giai đon khác l
A. cơ th chưa c biu hin r. B. số lưng t bo lympho T gim dn.
C. các bnh cơ hi xut hin. D. lưng kháng th trong cơ th gim
HẾT
Học sinh không đưc sử dụng tài liu. Giám th coi thi không gii thích gì thêm.
Các nhm vi sinh vt
I. K khí không bắt buc
II. K khí bắt buc
III. Vi hiu khí
IV. Hiu khí bắt buc

×