Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Đề thi học sinh giỏi Hóa học 9 chọn lọc số 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.19 KB, 17 trang )

Đề thi học sinh giỏi lớp 9
Năm học: 2007 - 2008
Môn thi: Hoá học
Thời gian làm bài: 150 phút
(Đề này gồm: 06 câu, 01trang)
Câu 1:
1) Khi trộn dung dịch Na
2
CO
3
với dung dịch FeCl
3
thấy có phản ứng xảy ra tạo
thành kết tủa màu nâu đỏ và giải phóng khí CO
2
. Kết tủa này khi nhiệt phân sẽ tạo ra
một chất rắn màu đỏ nâu và không có khí CO
2
bay lên. Viết phơng trình phản ứng.
2) Cho một luồng H
2
d đi lần lợt qua các ống đốt nóng mắc nối tiếp, mỗi ống chứa
một chất: CaO, CuO, Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
, Na


2
O. Sau đó lấy sản phẩm trong mỗi ống cho tác
dụng với CO
2
, dung dịch HCl, dung dịch AgNO
3
. Viết phơng trình phản ứng.
Câu 2:
Bằng phơng pháp hoá học, hãy tách từng kim loại ra khỏi hỗn hợp gồm Al, Fe, Ag
và Cu.
Câu 3:
Hoà tan một lợng Na vào H
2
O thu đợc dung dịch X và a mol khí bay ra, cho b mol
khí CO
2
hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch X đợc dung dịch Y. Hãy cho biết các chất tan
trong Y theo mối quan hệ giữa a và b.
Câu 4:
Cho 13,44g đồng kim loại vào một cốc đựng 500ml dung dịch AgNO
3
0,3M,
khuấy đều hỗn hợp một thời gian, sau đó đem lọc, thu đợc 22,56g chất rắn và dung dịch
B
1) Tính nồng độ mol của các chất trong dung dịch B. Giả thiết thể tích của dung
dịch không thay đổi.
2) Nhúng một thanh kim loại R nặng 15g vào dung dịch B, khuấy đều để phản
ứng xảy ra hoàn toàn, sau đó lấy thanh R ra khỏi dung dịch, cân đợc 17,205g. Giả sử tất
cả các kim loại tách ra đều bám vào thanh R. Xác định kim loại R.
Câu 5:

Đốt cháy hoàn toàn 2,24 l C
4
H
10
(ĐKTC) rồi hấp thụ hết các sản phẩm cháy vào
1250 ml dung dịch Ba(OH)
2
0,2M. Tìm số gam kết tủa thu đợc. Tính số gam bình đựng
dung dịch Ba(OH)
2
đã tăng thêm.
Câu 6:
Đốt cháy hoàn toàn 4,4g hợp chất hữu cơ Y chứa C, H, O cần vừa đủ 5,6 lit O
2
(ĐKTC), thu đợc khí CO
2
và hơi nớc với thể tích bằng nhau.
1) Xác định công thức phân tử của Y, biết rằng phân tử khối của Y là 88 đơn vị C.
2) Cho 4,4g Y tác dụng hoàn toàn với với một lợng vừa đủ dung dịch NaOH sau
đó làm bay hơi hỗn hợp, thu đợc m
1
gam hơi của một rợu đơn chức và m
2
g muối của một
axit hữu cơ đơn chức. Số nguyên tử cacbon ở trong rợu và trong axit thu đợc là bằng
nhau. Hãy xác định công thức cấu tạo và tên gọi của Y. Tách khối lợng m
1
và m
2
.

Hết.
Hớng dẫn chấm
Năm học: 2007 2008
Môn thi: Hoá học
Thời gian làm bài: 150 phút
(Đề này gồm: 06 câu, 04 trang)
Câu
Nội dung
Điểm
1
(4,0
đ
)
1) 2FeCl
3(dd)
+3Na
2
CO
3(dd)
+3H
2
O
(l)

2Fe(OH)
3(r)
+3CO
2(k)
+6NaCl
(dd)

(nâu đỏ)
2Fe(OH)
3(r)


o
t
Fe
2
O
3(r)
+ 3H
2
O
(h)
2) CuO + H
2


o
t
Cu + H
2
O
Fe
2
O
3
+ 3H
2


o
t
2Fe + 3H
2
O
Na
2
O + H
2
O

o
t
2NaOH
Sản phẩm trong mỗi ốnglà CaO, Cu, Al
2
O
3
, Fe, NaOH
- Cho tác dụng với CO
2
CaO + CO
2


CaCO
3
2NaOH + CO
2


Na
2
CO
3
+ H
2
O
- Cho tác dụng với dung dịch HCl
CaO + 2HCl

CaCl
2
+ H
2
O
Al
2
O
3
+ 6HCl

2AlCl
3
+ 3 H
2
O
Fe + 2HCl

FeCl

2
+ H
2
- Cho tác dụng với dung dịch AgNO
3
Fe + 2AgNO
3


Fe(NO
3
)
2
+ 2Ag

Cu + 2AgNO
3


Cu(NO
3
)
2
+ 2Ag

Nếu AgNO
3
d thì:
Fe(NO
3

)
2
+ AgNO
3


Fe(NO
3
)
3
+ Ag

CaO + H
2
O

Ca(OH)
2
Ca(OH)
2
+ 2AgNO
3


2AgOH

+ Ca(NO
3
)
2

NaOH + AgNO
3


AgOH

+ NaNO
3
2AgOH


o
t
Ag
2
O
(r)
+ H
2
O
(đen)
0,5
0,5
0,5
0,5
1,0
0,5
0,5
2
(3,5

đ
)
+ Hoà tan hỗn hợp vào dung dịch NaOH (d), sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ phần chất rắn, sục khí CO
2
d vào dung
dịch.
2Al + 2NaOH + 2H
2
O

2NaAlO
2(dd)
+ 3H
2(K)
NaAlO
2
+ CO
2
+ 2H
2
O

Al(OH)
3(r)
+ NaHCO
3
Nung kết tủa đến khi khối lợng không đổi
2Al(OH)
3(r)



o
t
Al
2
O
3
+ 3H
2
O
Điện phân nóng chảy chất rắn thu đợc với xúc tác là Criolit, ta
thu đợc Al
2Al
2
O
3
4 Al + 3O
2
+ Hoà tan chất rắn còn lại vào dung dịch HCl d
Fe + 2HCl

FeCl
2
+ H
2
Lọc chất rắn còn lại, cho dung dịch tác dụng với dung dịch
NaOH d.
FeCl
2

+ NaOH

Fe(OH)
2(r)
+ 2NaCl
Nung chất rắn và cho dòng khí H
2
đi qua đến khi khối lợng
không đổi ta thu đợc sắt.
4Fe(OH)
2
+ O
2


o
t
2Fe
2
O
3
+ 4H
2
O
Fe
2
O
3
+ 3H
2


2Fe + 3H
2
O
+ Nung chất rắn (Cu; Ag) còn lại trong không khí đến khi khối l-
ợng không đổi
2Cu + O2

o
t
2CuO
(r)
Hoà tan vào dung dịch HCl d, lọc bỏ phần không tan ta thu đợc
Ag
CuO + 2HCl

CuCl
2
+ H
2
O
1,0
1,0
1,5
Điện phân nóng chảy
Criolit
Cho dung dịch NaOH d vào, lọc bỏ kết tủa nung trong không khí
và cho dòng khí H
2
đi qua đến khi khối lợng không đổi ta thu đợc

Cu.
CuCl
2(dd)
+ 2NaOH
(dd)


Cu(OH)
2(r)
+ 2NaCl
(dd)
Cu(OH)
2


o
t
CuO + H
2
O
CuO + H
2

o
t
Cu + H
2
O
3
(2,5

đ
)
+ Các phơng trình phản ứng:
2Na + H
2
O

2NaOH + H
2

(K)
NaOH + CO
2


NaHCO
3
2NaOH + CO
2


Na
2
CO
3
+ H
2
O
+ Các chất trong Y:
.

bann
CONaOH
2
2
trong Y chỉ có NaHCO
3
. Nếu a

b trong Y chỉ có Na
2
CO
3
. Nếu b < 2a < 2b trong Y có Na
2
CO
3
và NaHCO
3
0,75
1,75
4
(3,5
đ
)
1)
)(21,0
64
44,13
moln
Cu

==
)(15,03,0.5,0
3
moln
AgNO
==
Cu + 2AgNO
3


Cu(NO
3
)
2
+ 2Ag

(1)
Gọi số mol Cu phản ứng là x(mol)
Theo bài ra ta có:
13,44 - 64x + 2.x.108 = 22,56

x = 0,06

dung dịch B: Cu(NO
3
)
2
và 0,03 mol AgNO
3


)(12,0
5,0
06,0
2
)
3
(
MC
NOCu
M
==
)(6,0
5,0
03,0
3
MC
AgNO
M
==

2) R + nAgNO
3
R(NO
3
)
n
+ nAg
2R + nCu(NO
3
)

2
2R(NO
3
)
n
+ nCu
Theo bài ra toàn bộ lợng AgNO
3
, Cu(NO
3
)
2
phản ứng hết


)(
15,02.06,003,0
(
mol
nnn
n
R
=+=
p/ )
Theo bài ra ta có:
205,1706,0.6403,0.108
15,0
15 =++ R
n


R= 32,5.n
n 1 2 3
R 32,5 65 97,5
Vậy kim loại R là Zn.
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,5
0,5
5
(3,0
đ
)
2C
4
H
10
+ 13O
2

o
t
8CO
2
+ 10H
2

O (1)
CO
2
+ Ba(OH)
2

BaCO
3

+ H
2
O (2)
BaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O

Ba(HCO
3
)
2
(3)
Theo (1)


)(4,0
4.22

24,2
.44
1042
molnn
HCCO
===
)(25,02,0.25,1
2
)(
moln
OHBa
==
Theo (2)


2
CO
n
sau khi tham gia phản ứng (2) còn d

xảy ra
phản ứng (3)
Theo (2)


)(25,0
23
)(
molnn
OHBaBaCO

==
0,75
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
Theo (3)


)(15,025,04,0
23
(
molnn
COBaCO
===
p/ )


)(7,19197).15,025,0(
3
gm
BaCO
==
Số gam bình đựng dung dịch Ba(OH)
2
đã tăng thêm:
0,4 . 44 + 5 . 0,1.18 = 26,6(g)
0,25
0,5

6
(2,0
đ
)
1) Đặt công thức phân tử của Y là C
x
H
2x
O
z

OxHxCOO
zx
OHC
zxx 2222
2
3
+

+
(1)
1(mol)
)(
2
3
mol
zx

)(
1614

4,4
mol
zx +

)(25,0
4,22
6,5
mol=


zx
zx
1614
4,4
2
3
25,0
+


=

0,25. (14x + 16z) = 2,2. (3x - z)

3,5x + 4z = 6,6x- 2,2z

3,1x = 6,2z

x = 2z


cặp nghiệm thích hợp



=
=
2
4
z
x
Chất hữu cơ Y có công thức phân tử là C
4
H
8
O
2
(M = 88)
2) Theo bài ra Y là 1 este có công thức cấu tạo:
CH
3
COO CH
2
CH
3
: Etyl axetat
CH
3
COOC
2
H

5
+ NaOH

CH
3
COONa + C
2
H
5
OH
)(05,0
88
4,4
moln
Y
==
m
1
= 46. 0,05 = 2,3(g)
m
2
=82. 0,05 = 4,1(g)
0,5
0,75
0,5
0,25
0,5
0,25
0,25
0,5

- HS làm theo cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa.
- PTPƯ không cân bằng hoặc thiếu điều kiện thì cứ hai lỗi trừ đi 0,125
đ
.
- PTPƯ viết sai công thức thì không cho điểm của phơng trình đó.
Đề thi: tuyển sinh 10 chuyên
Năm học: 2007 - 2008
Môn thi: Hoá học
Thời gian làm bài:
150 phút
(Đề này gồm: 06 câu, 02trang)
Câu 1:
X, Y, Z, T, Q là 5 chất khí có M
X
= 2; M
Y
= 44; M
Z
= 64; M
T
= 28; M
Q
= 32
+ Khi cho bột A tan trong axit H
2
SO
4
loãng Khí Y
+ Khi cho bột B tan trong H
2

O Khí X
+ khi cho bột C tan trong H
2
O Khí Q
+ Khi đun nóng bột D màu đen trong khí Y Khí T
+ Khi đun nóng bột E màu đen trong khí T Khí Y
+ Khi đun nóng bột G hoặc bột H, hay hoà tan G, H trong HNO
3
Khí Z (Trong G và
H đều chứa cùng 1 kim loại).
Tìm X, Y, Z, T, A, B, C, D, E, G, H và viết phơng trình phản ứng.
Câu 2: 1) Cho Cl
2
tan vào H
2
O dung dịch A. Lúc đầu dung dịch A làm mất màu quỳ
tím, để lâu thì dung dịch A làm quỳ tím hoá đỏ. Hãy giải thích hiện tợng này.
2) Một dung dịch chứa a mol NaHCO
3
và b mol Na
2
CO
3
+ Nếu thêm (a + b) mol CaCl
2
vào dung dịch m
1
gam kết tủa.
+ Nếu thêm (a + b) mol Ca(OH)
2

vào dung dịch m
2
gam kết tủa.
So sánh m
1
, m
2
. Giải thích?
Câu 3: 1) Chỉ dùng thêm một hoá chất, hãy nêu cách nhận biết 6 dung dịch đựng trong
mỗi lọ mất nhãn sau: KOH, FeCl
3
, MgSO
4
, FeSO
4
, NH
4
Cl, BaCl
2
. Viết phơng trình phản
ứng xảy ra (nếu có)
1) 2) Một mẫu Cu có lẫn Fe, Ag, S. Nêu phơng pháp tinh chế Cu. (Viết các phơng
trình phản ứng xảy ra).
Câu 4: ống chứa 4,72g hỗn hợp Fe, FeO, Fe
2
O
3
đợc đốt nóng rồi cho dòng H
2
đi qua

đến d. Sau phản ứng trong ống còn lại 3,92g Fe. Nếu cho 4,72g hỗn hợp đầu vào dung
dịch CuSO
4
lắc kỹ và để phản ứng hoàn toàn, lọc lấy chất rắn, làm khô cân nặng 4,96g.
Tính lợng từng chất trong hỗn hợp.
Câu 5: Cho hơi nớc qua than nung đỏ. Giả sử lúc đó chỉ xảy ra 2 phản ứng:
C + H
2
O CO + H
2
Mã ký hiệu
Đ02H 07 TS10CH
CO + H
2
O CO
2
+ H
2
Sau khi phản ứng xong, làm lạnh hỗn hợp khí để loại hết nớc và thu đợc hỗn hợp khí khô
A.
1) Cho 5,6 lit hỗn hợp A đi qua nớc vôi trong d thấy còn lại 4,48 lit hỗn hợp khí B.
Tính % thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp khí A.
2) Từ hỗn hợp khí B muốn có hỗn hợp khí C với tỷ lệ thể tích
2
H
V
:
CO
V
= 2 : 6 thì

phải thêm bao nhiêu lít CO hoặc H
2
vào hỗn hợp B.
Câu 6: Cho 2,85g hợp chất hữu cơ Z (chứa C,H,O có công thức phân tử trùng công thức
đơn giản nhất) tác dụng hết với H
2
O (có H
2
SO
4
làm chất xúc tác), phản ứng tạo ra 2 chất
hữu cơ P và Q. Khi đốt cháy hết P tạo ra 0,09mol CO
2
và 0,09 mol H
2
O. Khi đốt cháy hết
Q tạo ra 0,03 mol CO
2
và 0,045 mol H
2
O. Tổng lợng O
2
tiêu tốn cho 2 phản ứng cháy
trên đúng bằng lợng O
2
tạo ra khi nhiệt phân hoàn toàn 42,66g KMnO
4
.
1) Xác định công thức phân tử của Z.
2) Nếu giả thiết thêm rằng chất P có khối lợng mol bằng 90g, chất Z tác dụng đợc

với Na giải phóng ra H
2
thì có thể xác định đợc công thức của P, Q, Z không?
HếT.
Hớng dẫn chấm thi tuyển sinh 10 chuyên
Mã ký hiệu
HD02H 07 TS10CH
Năm học: 2007 2008
Môn thi: Hoá học
Thời gian làm bài: 150 phút
(Đề này gồm: 06 câu, 05 trang)
Câu Nội dung Điểm
1
(2,75
đ
)
Y: CO
2
; X: H
2
; Q: O
2
T: CO; Z: SO
2
A là muối cacbonat hay hiđrocacbonat
1) Na
2
CO
3
+ H

2
SO
4
Na
2
SO
4
+ H
2
O + CO
2
B là kim loại mạnh (hoặc hiđrua kim loại)
2) 2Na + 2H
2
O 2NaOH + H
2
CaH
2
+ 2H
2
O Ca(OH)
2
+ 2H
2
C là peoxit: 2BaO
2
+ 2H
2
O 2Ba(OH)
2

+ O
2
D: là C
3) C + CO
2


o
t
2CO
E: là oxit kim loại kém hoạt động
Fe
2
O
3
+ 3CO

o
t
2Fe + 3CO
2
G hoặc H có thể là muối sunfit hay muối hiđrosunfit
4) NaHSO
3
+ HNO
3
NaNO
3
+ H
2

O + SO
2
5) 2NaHO
3


o
t
Na
2
SO
3
+ SO
2

+ H
2
O
6) CaSO
3


o
t
CaO + SO
2

7) CaSO
3
+ 2H

2
O
3


Ca(NO
3
)
2
+ SO
2

+ H
2
O
0,75
0,125
0,125
0,125
0,125
0,25
0,125
0,125
0,125
0,125
0,25
0,125
0,125
0,125
0,125

2
(3,0
đ
)
1) Khi cho Cl
2
vào H
2
O, xảy ra phản ứng:

Cl
2(k)
+ H
2
O
(l)
HCl
(dd)
+ HClO
(dd)
Dung dịch A: Cl
2
, HCl, HClO
Axit HClO là chất có tính oxi hoá mạnh

làm mất màu quỳ tím
HClO không bền để lâu bị phân huỷ
HClO

HCl + O

Lúc này dung dịch A chỉ còn: HCl, Cl
2
làm quỳ tím hoá đỏ
2) Nếu thêm (a + b) mol CaCl
2
vào dung dịch a mol NaHCO
3
, b
mol Na
2
CO
3
CaCl
2(dd)
+ NaHCO
3 (dd)
không xảy ra.
CaCl
2(dd)
+ Na
2
CO
3(dd)
CaCO
3 (rắn)
+ 2NaCl
(dd)
Theo phơng trình phản ứng CaCl
2
(d), Na

2
CO
3
hết

)(
323
molbnn
CONaCaCO
==

=
3
CaCO
m
100b (g) = m
1

)(
+. Nếu thêm (a+b) mol Ca(OH)
2
vào dung dịch chứa a mol
NaHCO
3
, b mol Na
2
CO
3
Ca(OH)
2 (dd)

+ 2NaHCO
3

(dd)
CaCO
3 (r)
+ Na
2
CO
3
+ 2H
2
O
Ca(OH)
2 (dd)
+ Na
2
CO
3 (dd)
CaCO
3 (r)
+ 2NaOH
(dd)

Theo phơng trình phản ứng (2)
32
2
1
)( NaHCOOHCa
nn =

Phơng trình phản ứng (3):
322
)( CONaOHCa
nn =

3232
2
1
)( CONaNaHCOOHCa
nnn +=
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,125
0,125
0,125
0,25
0,25
0,125
0,125
0,25
2
)(
)(
2
1
OHCa
nmolba <+=

đầu bài = a +b (mol)
Sau phản ứng d Ca(OH)
2
Theo (2) và (3)

3233
2
1
CONaNaHCOCaCO
nnn +=
=
)(
2
1
molba +

)()(10050
2
1
100
2
3
=+=






+= mgbabam

CaCO
Từ
)(

)(
m
2
> m
1
0,125
0,125
0,125
3
(3,5
đ
)
1) Cho dung dịch NaOH lần lợt vào từng dung dịch:
+) Dung dịch cho kết tủa màu đỏ dung dịch FeCl
3
FeCl
3
+ 3NaOH Fe(OH)
3 (r)
+ 3NaCl
(nâu đỏ)
+) Dung dịch cho kết tủa màu xanh, sau đó chuyển sang kết tủa
nâu đỏ dung dịch FeCl
2
FeCl
2

+ 2NaOH Fe(OH)
2
+ 2NaCl
(trắng xanh)
4Fe(OH)
2
+ O
2
+ 2H
2
O 4Fe(OH)
3

(trắng xanh) (nâu đỏ)
+) Dung dịch cho kết tủa trắng dung dịch MgSO
4
MgSO
4
+ 2NaOH Mg(OH)
2
+ 2Na
2
SO
4
Trắng
+) Dung dịch cho khí mùi khai bay lên dung dịch NH
4
Cl
NH
4

Cl + NaOH NaCl + NH
3
+ H
2
O
(có mùi khai)
+) Dung dịch không có hiện tợng gì: Dung dịch KOH; BaCl
2
-) Cho dung dịch FeCl
3
vừa nhận ra ở trên lần lợt vào 2 dung dịch:
+) Dung dịch cho kết tủa nâu đỏ dung dịch KOH
FeCl
3 (dd)
+ 3KOH
(dd)
Fe(OH)
3

(r)
+ 3KCl
(dd)
(nâu đỏ)
+) Dung dịch không có hiện tợng gì dung dịch BaCl
2
2) Hoà tan hỗn hợp trong dung dịch HCl d, sau khi phan ứng
xảy ra hoàn toàn, lọc kết tủa gồm Cu, Ag, S.
Fe
(r)
+ 2HCl

(dd)
FeCl
2 (dd)
+ 2H
2

-) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp chất rắn còn lại, sau đó hoà tan
trong dung dịch HCl d lọc kết tủa tan thu đợc Ag.
S
(r)
+ O
2


o
t
SO
2

(k)
2Cu + O
2


o
t
2CuO
(r)
CuO
(r)

+ 2HCl
(dd)
CuCl
2 (dd)
+ H
2
O
(l)
Cho dung dịch NaOH d vào dung dịch CuCl
2
, lọc kết tủa nung
trong không khí và cho luồng khí H
2
đi qua đến khi khối lợng
không đổi ta thu đợc kim loại Cu.
CuCl
2 (dd)
+ 2NaOH
(dd)
Cu(OH)
2 (r)
+ 2NaCl
Cu(OH)
2


o
t
CuO + H
2

O
CuO + H
2


o
t
Cu + H
2
O
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,125
0,25
0,125
0,25
0,125
0,25
0,125
0,125
0,125
0,375
0,375
4
(3,0
đ
)

FeO + H
2


o
t
Fe + H
2
O (1)
Fe
2
O
3
+ 3H
2


o
t
2Fe + 3H
2
O (2)
Fe
(r)
+ CuSO
4 (dd)
Cu
(r)
+ FeSO
4 (dd)

(3)
Gọi số mol Fe trong hỗn hợp là x (mol)
Theo (3): n
Fe (P/)
= n
Cu
= x (mol)
Theo bài ra ta có:
m
Cu
m
Fe
= 64x 56x = 4,96 4,72
8x = 0,24
x = 0,03
Kim loại sắt trong hỗn hợp:
m
Fe
= 0,03 . 56 = 1,68 (g)
Gọi số mol FeO, Fe
2
O
3
lần lợt trong là y, z (mol)
Ta có: 72 y + 160 z = 4,72 1,68
72 y + 160 z = 3,04 ()
n
FeO
= y (mol) n
Fe

= y (mol)
32
OFe
n
= z (mol) n
Fe
= 2z (mol)
1,68 + 56 (y + 2z) = 3,92
56 y + 112 z = 2,24 ()
Kết hợp () và () ta có:



=+
=+
24,211256
04,316072
zy
zy




=
=
01,02
02,0y
m
FeO
= 0,02. 72 = 1,44(g)


)(6,1160.01,0
32
gm
OFe
==
0,25
0,25
0,25
0,125
0,25
0,125
0,25
0,5
0,25
0,5
0,25
5
(3,25
đ
)
C + H
2
O CO + H
2
(1)
CO + H
2
O CO
2

+ H
2
(2)
Gọi số mol CO sinh ra ở phản ứng (1) là x(mol)
Số mol CO
2
sinh ra ở phản ứng (2) là y(mol)
Theo (1)
)(
22
molxnn
HCO
==
Theo (2)
)(
(
22
molynnn
COHCO
===
P/ )
Hỗn hợp khí khô A gồm:
)(
2
molyxn
H
+=
)();(
2
molyxnmolyn

COCO
==
1)Cho 5,6 lít hỗn hợp khí A qua dung dịch Ca(OH)
2
d
CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O

)(12,148,46,5
2
litV
CO
==
Trong cùng điều kiện về t

và P tỷ lệ về V bằng tỷ lệ về số mol
trong 5,6 lit hỗn hợp khí A có
ylitV
CO
== )(12,1
2
)(48,4
2

litVV
HCO
=+
x- y+ x+ y = 4,48
2x = 4,48 x = 2,24 (lit)
V
CO
= 1,12 (lit)
0,125
0,125
0,25
0,25
0,125
0,25
0,125
0,125
0,125
0,25
0,125
0,125
0,125
)(36,312,124,2
2
lV
H
=+=
%CO =
%20%100
6,5
12,1

=
%H
2
=
%60%100
6,5
36,3
=
%CO
2
=
%20%100
6,5
12,1
=
2) Hỗn hợp khí B: V
CO
= 1,12(lit)
)(36,3
2
litV
H
=

1:312,1:36,3:
2
==
COH
VV
Muốn có hỗn hợp khí C với tỷ lệ thể tích:

6:2:
2
=
COH
VV

2
22
.3
2
.6
6
2
H
H
CO
CO
H
V
V
V
V
V
===
Vậy phải cho
)(08,1016,3.3.3
2
litVV
HCO
===

vào hỗn hợp B
0,375
0,5
0,25
6
(4,5
đ
)
1) 2,85 gam Z (C, H, O) + H
2
O P + Q
P + O
2
CO
2
+ H
2
O
Q + O
2
CO
2
+ H
2
O
2KMnO
4


o

t
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
)(435,0
2
1
42
molnn
KMnOO
==

2
O
m
= 0,135. 32 = 4,32 (g)
Theo ĐLBTKL ta có:
222
OOHCOQP
mmmmm +=+
= 0,12. 44 + 0,135. 18 4,32
= 3,39 (g)
áp dụng ĐLBTKL cho phản ứng thuỷ phân Z ta có:
OH
m

2
= 3,39 2,85 = 0,54(g)
Trong 2,85 g Z có: m
C
= m
C
trong CO
2
= 12. 0,12 = 1,44 (g)
m
H
= m
H
trong H
2
O của phản ứng cháy trên m
H
trong H
2
O thuỷ
phân = 2. 0,135 -
21,02
18
54,0
=
(g)
m
O
= m
Z

m
C
m
H
= 2,85 1,44 0,21 = 1,2(g)
Đặt Z là C
x
H
y
O
z
, ta có:
x : y : z = 8 : 14 : 5
Vởy, CTPT của Z là: C
8
H
14
O
5
2) Vì P chúng tạo ra số
09,0
22
==
OHCO
nn
P có CT tổng quát: C
x
H
2x
O

z
M
P
= 14x + 16z = 90
Chỉ có CT C
3
H
6
O
3
là thoả mãn.
C
3
H
6
O
3
+ 3O
2
3CO
2
+ 3H
2
O
)(03,0
3
09,0
3
1
2

molnn
COP
===
P/ thuỷ phân Z có tỷ lệ số mol là:
190
85,2
::
2
=
POHZ
nnn
:
2:2:103,0:
18
54,0
=
C
8
H
14
O
5
+ 2H
2
O 2C
3
H
6
O
3

+ Q
0,25
0,25
0,25
0,25
0,125
0,25
0,25
0,125
0,25
0,25
0,125
0,5
0,25
0,125
0,25
0,125
0,25
0,125
Q là C
2
H
6
O
Vì Z p/ đợc với Na CTCT của các chất:
Q: CH
3
CH
2
OH

Z: CH
3
CH COO CH COOC
2
H
5

OH CH
3
Hoặc: CH
2
CH
2
COO CH
2
CH
2
COO C
2
H
5

OH
P: CH
3
CH COOH; CH
2
CH
2
COOH

OH OH
0,125
0,125
0,25
- HS làm theo cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa.
- PTPƯ không cân bằng hoặc thiếu điều kiện thì cứ hai lỗi trừ đi 0,125
đ
.
- PTPƯ viết sai công thức thì không cho điểm của phơng trình đó.
Đề thi: tuyển sinh 10 chuyên
Năm học: 2007 - 2008
Môn thi: Hoá học
Thời gian làm bài:
150 phút
(Đề này gồm: 06 câu, 01trang)
C â u 1: Hỗn hợp A gồm Fe
3
O
4
, Al, Fe, Al
2
O
3
cho tác dụng với dung dịch NaOH d, sau
khi phản ứng kết thúc thu đợc chất rắn A
1
, dung dịch B
1
và khí C
1

. Khí C
1
d cho tác dụng
với A ở nhiệt độ cao, sau phản ứng thu đợc chất rắn A
2
. Dung dịch B
1
cho tác dụng với
dung dịch H
2
SO
4
loãng d, thu đợc dung dịch B
2
, chất rắn A
2
cho tác dụng với dung dịch
H
2
SO
4
đặc nóng thu đợc dung dịch B
3
và khí C
2
. Cho B
3
tác dụng với bột Fe thu đợc dung
dịch B
4

. Cho B
4
tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng thu đợc dung dịch B
4
và khí C
3
. Khí
C
3
thoát ra ngoài không khí tạo thành khí C
4
.
a) Chỉ ra A
1
, A
2
, B
1
, B
2
, B
3
, B
4
, C
1
, C
2

, C
3
, C
4
.
b) Viết phơng trình phản ứng xảy ra.
Câu 2: a) Không dùng thêm hoá chất khác hãy nhận biết các dung dịch sau: KOH,
HCl, FeCl
3
, Cu(NO
3
)
2
, Al(NO
3
)
3
, NH
4
Cl.
b) Nếu 1 muối vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch
NaOH thoả mãn:
+ Cả 2 phản ứng đều cho khí bay lên
+ Phản ứng với HCl cho khí bay lên, phản ứng với dung dịch NaOH cho kết tủa.
Câu 3: 1) Cho V lit khí CO
2
(ở đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch chứa
hỗn hợp KOH 1M và Ca(OH)
2
0,75M, sau phản ứng thu đợc 12g kết tủa. Tính V.

Mã ký hiệu
Đ03H 07 TS10CH
2) Hđrocacbon A có khối lợng phân tử bằng 68 đvc. A phản ứng hoàn toàn với H
2
tạo ra
B. Cả A và B đều có mạch cacbon phân nhánh. Viết công thức cấu tạo các chất. Trong số
các chất A đó, chất nào dùng để điều chế ra cao su? Viết phơng trình phản ứng?
Câu 4: Hoà tan hoàn toàn a gam kim loại M có hoá trị không đổi vào b gam dung dịch
HCl đợc dung dịch D. Thêm 240 gam dung dịch NaHCO
3
7% vào D thì vừa đủ tác dụng
hết với dung dịch HCl còn d, thu đợc dung dịch E trong đó có nồng độ phần trăm của
NaCl và muối clorua kim loại M tơng ứng là 2,5% và 8,12%. Thêm tiếp lợng d dung
dịch NaOH vào E, sau đó lọc lấy kết tủa rồi nung đến khối lợng không đổi thì thu đợc
16 gam chất rắn. Viết các phơng trình phản ứng. Xác định kim loại M và nồng độ phần
trăm của dung dịch HCl đã dùng.
Câu 5: 1) Dẫn 8 lit hỗn hợp khí A (ở đktc) gồm: H
2
, C
2
H
6
, C
2
H
2
đi qua bột Ni nung
nóng thì thu đợc 5 lít chất khí duy nhất. Hỏi hỗn hợp khí A ban đầu nặng hơn hay nhẹ
hơn không khí bao nhiêu lần?
2) Dung dịch A chứa hỗn hợp KOH 0,02M và Ba(OH)

2
0,005M; dung dịch B
chứa hỗn hợp HCl 0,05M và H
2
SO
4
0,05M.
a) Tính thể tích dung dịch B cần để trung hoà 1 lit dung dịch A.
b) Tính nồng độ mol của các muối trong dung dịch thu đợc sau phản ứng, cho rằng
thể tích dung dịch không thay đổi.
Câu 6: Chia hỗn hợp A gồm rợu etylic và rợu X (C
n
H
m
(OH)
3
) thành 2 phần bằng nhau.
Cho phần 1 tác dụng hết với Na thu đợc 15,68 lit H
2
(đktc). Đốt cháy hoàn toàn phần 2
thu đợc 35,84 lit CO
2
(đktc) và 39,6 gam H
2
O. Tìm công thức phân tử, viết công thức cấu
tạo của rợu X, biết rằng mỗi nguyên tử cacbon chỉ có thể liên kết với 1 nhóm OH.
Hết.
Hớng dẫn chấm thi tuyển sinh 10 chuyên
Năm học: 2007 2008
Môn thi: Hoá học

Thời gian làm bài:
150 phút
(Đề này gồm: 06 câu, 06 trang)
Câu Nội dung Điểm
1
(3
đ
)
a) A
1
: Fe
3
O
4
; Fe
A
2
: Fe; Al; Al
2
O
3
B
1
: NaAlO
2
; NaOH d
B
2
: Na
2

SO
4
; Al
2
(SO
4
)
3
; H
2
SO
4
d
B
3
: Fe
2
(SO
4
)
3
B
4
:FeSO
4
; Al
2
(SO
4
)

3
C
1
: H
2
; C
2
: SO
2
; C
3
: NO
B
5
: Fe
2
(SO
4
)
3
; Fe(NO
3
)
3
; Al
2
(SO
4
)
3

C
4
: NO
2
b) Các PTPƯ:
1) 2Al + 2NaOH + 2H
2
O 2NaAlO
2
+ 3H
2

2) Al
2
O
3
+ 2NaOH 2NaAlO
2
+ H
2
O
3) Fe
3
O
4
+ 4H
2


o

t
3Fe + 4H
2
O
4) 8Al + 3Fe
3
O
4


o
t
4Al
2
O
3
+ 9Fe
5) 2NaOH + H
2
SO
4
Na
2
SO
4
+2H
2
O
6) 2NaAlO
2

+ 4H
2
SO
4
Na
2
SO
4
+ Al
2
(SO
4
)
3
+ 4H
2
O
7) 2Fe + 6H
2
SO
4

(đặc)


o
t
Fe
2
(SO

4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O
8) 2Al + 6H
2
SO
4

(đặc)


o
t
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O
9) Al

2
O
3
+ 3H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
O
10) Fe + Fe
2
(SO
4
)
3
3FeSO
4
11) 3FeSO
4
+ 4HNO
3

(loãng)

Fe
2
(SO
4
)
3
+ Fe(NO
3
)
3
+ NO
0,125
0,125
0,125
0,125
0,125
0,125
0,375
0,125
0,125
0,125
0,125
0,125
0,125
0,125
0,125
0,125
0,125
0,125
0,125

0,125
0,125
0,125
0,125
Mã ký hiệu
HD03H 07 TS10CH
12) 2NO + O
2
2NO
2
2
(3
đ
)
a) Cho lần lợt từng dung dịch tác dụng với nhau, ta thu đợc kết
quả:
KOH HCl FeCl
3
Cu(NO
3
)
2
Al(NO
3
)
3
NH
4
Cl
KOH


HCl
FeCl
3

Cu(NO
3
)
2

Al(NO
3
)
3

NH
4
Cl

- Dung dịch nào khi cho vào các dung dịch còn lại: cho 1 kết
tủa nâu đỏ, 1 kết tủa xanh lơ, 1 kết tủa trắng (nếu cho d
tan), 1 khí mùi khai bay lên dung dịch KOH.
1) 3KOH + FeCl
3
Fe(OH)
3
+ 3KCl
(nâu đỏ)
2) 2KOH + Cu(NO
3

)
2
Cu(OH)
2
+ 2KNO
3
(xanh lơ)
3) 3KOH + Al(NO
3
)
3
Al(OH)
3
+ 3KNO
3
(trắng)
4) KOH (d) + Al(OH)
3
KalO
2 (dd)
+ 2H
2
O
5) KOH + NH
4
Cl NH
3
+ KCl + H
2
O

(mùi khai)
- Dung dịch cho vào các dung dịch còn lại: cho 1 kết tủa nâu
đỏ dung dịch FeCl
3
- Dung dịch cho vào các dung dịch còn lại: cho 1 kết tủa xanh
lơ dung dịch Cu(NO
3
)
2
- Dung dịch cho vào các dung dịch còn lại: cho 1 kết tủa
trắng, kết tủa tan ngay, nếu cho d dung dịch kết tủa trắng lại
xuất hiện dd Al(NO
3
)
3
6) 3KalO
2
+ Al(NO
3
)
3
+ 6H
2
O 3KNO
3
+ 4Al(OH)
3

(trắng)
- Dung dịch khi cho vào các dd còn lại: cho 1 chất khí mùi

khai bay lên dd NH
4
Cl
- Dung dịch cho vào các dung dịch còn lại không quan sát đợc
hiện tợng gì dd HCl
b) + Một muối vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với
dd NaOH, cả 2 phản ứng đều cho khí bay lên dd muối là
(NH
4
)
2
CO
3
hoặc (NH
4
)
2
SO
3
.
1) (NH
4
)
2
CO
3
+ 2HCl 2NH
4
Cl + H
2

O + CO
2

2) (NH
4
)
2
CO
3
+ 2NaOH Na
2
CO
3
+ 2NH
3
+ 2H
2
O
+ Một muối vừa tác dụng với dung dịch HCl cho khí bay lên,
vừa tác dụng với dd NaOH cho kết tủa.
dd muối: Ca(HCO
3
)
2
hoặc Ba(HCO
3
)
2
1) Ca(HCO
3

)
2
+ 2HCl CaCl
2
+ 2H
2
O + 2CO
2

2) Ca(HCO
3
)
2
+ 2NaOH CaCO
3
+ Na
2
CO
3
+ 2H
2
O
1,0
0,5
0,25
0,125
0,125
0,125
0,125
0,125

0,125
0,125
0,5
0,125
0,125
0,5
0,5
3
(4,5
đ
)
1) n
KOH
= 0,2 (mol);
)(15,0
2
)(
moln
OHCa
=
TH1: Nếu chỉ tạo 1 muối CaCO
3
do PTPƯ:
Ca(OH)
2
+ CO
2
CaCO
3
+ H

2
O (1)
0,12(mol)
)(12,0
100
12
mol=
2
CO
V
(đktc) = 0,12 . 22,4 = 2,688 (lit)
TH2: Nếu tạo 2 muối:
KOH + CO
2
KHCO
3
(2)
0,2(mol) 0,2(mol)
Ca(OH)
2
+ CO
2
CaCO
3
+ H
2
O (3)
0,12(mol) 0,12(mol) 0,12(mol)
Ca(OH)
2

+ 2CO
2
Ca(HCO
3
)
2
(4)
(0,15 - 0,12)mol 0,06(mol)

=
2
CO
n
0,2 + 0,12 + 0,06 = 0,38 (mol)
2
CO
V
(đktc) = 0,38. 22,4 = 8,512 (lit)
2) Hiđrocacbon A có dạng C
x
H
y
Theo giả thiết ta có: 12x + y = 68
Với: y

2x + 2 x = 5; y = 8 CTPT: C
5
H
8
Hiđro hoá hoàn toàn A tạo ra B Công thức B: C

5
H
12
CTCT của B: có 3 cấu tạo (1 thẳng, 1 nhánh Iso, 1 nhánh chữ thập)
CTCT của A: có 9 cấu tạo gồm: 3 chất có liên kết ba
6 chất có liên kết đôi.
Trong các chất A, chất có cấu tạo:
CH
2
= C CH = CH
2
dùng để điều chế cao su.
CH
3
nCH
2
= C CH = CH
2


Pt
o
,
( CH
2
C = CH CH
2
)
n


CH
3
CH
3
2 metyl butađien 1,3
0,125
0,125
0,125
0,125
0,125
0,25
0,25
0,25
0,125
0,125
0,125
0,325
0,125
0,375
1,125
0,75
4
(3,0
đ
)
)(2,0
84.100
7.240
3
moln

NaHCO
==
Gọi hoá trị của M là x.
1) 2M + 2xHCl 2MCl
x
+ xH
2

2) NaHCO
3
+ HCl NaCl + H
2
O + CO
2

0,2(mol) 0,2(mol) 0,2(mol)
m
NaCl
= 0,2. 58,5 = 11,7 (g)
Ta có: m
dd E
=
)(468100
5,2
7,11
g=
)(38
100
12,8.468
gm

x
MCl
==
3) xNaOH + MCl
x
M(OH)
X
+ xNaCl
4) 2M(OH)
X


o
t
M
2
O
X
+ xH
2
O
Từ (3) và (4) ta có: 2MCl
x
M
2
O
x


xxx

n
x
OM
4,0
1671
1638
2
=


=

(2M + 16 x).
16
4,0
=
x
M = 12x

x 1 12 3
M 12 24 36
Vậy M = 24 thoả mãn M là Magie (Mg)

)(2,0
2
4,0
2
moln
õ
OM

==
Ta có: m
dd HCl
= m
dd E
+
MNaHCOddCOH
mmmm +
322
Theo (1), (3) và (4)
)(4,02
22
molnn
õ
OMH
==
n
M
= 0,4 (mol)
m
dd HCl
= 468 + 0,4 . 2 + 0,2 . 44 240 0,4 . 24 = 228(g)
Theo (1) và (2) n
HCl
= 2n
M
+
3
NaHCO
n

= 0,8 + 0,2 = 1 (mol)
m
HCl
= 36,5(g)
0,25
0,125
0,125
0,125
0,125
0,25
0,25
0,25
0,5
0,125
0,125
0,25
0,25
0,25
C%
dd HCl
=
%100
228
5,36

16%
5
(3,75
đ
)

1) C
2
H
2
+ H
2


O
tNi,
C
2
H
4
(1)
C
2
H
4
+ H
2


O
tNi,
C
2
H
6
Khí duy nhất còn lại là C

2
H
6
các p/ (1) và (2) xảy ra hoàn toàn, H
2
, C
2
H
2
đều hết.
V hỗn hợp A giảm là do
2
H
V
p/
= 8- 5 = 3 (lit)

22
HC
V
ban đầu =
2
2
1
H
V
= 1, 5(lit)
62
HC
V

ban đầu = 8 1,5 3 = 3,5(lit)
Do đó, tỷ lệ khối lợng hỗn hợp A so với không khí bằng:
D
hhA/ kk
=
29.8
2.326.5,130.5,3 ++
= 0,65
Hỗn hợp A nhẹ hơn không khí 0,65 lần
2) a. Trong 1 lit dd A có tổng số mol

OH
)(03,02.005,002,0 moln
OH
=+=

Bản chất của PƯ trung hoà:
OHHOH
2
+
+


+
=
OHH
nn
= 0,03 (mol)
Trong 1 lit dd B có tổng số mol
+

H
:
+
H
n
= 0,05 + 0,05. 2 = 0,15 (mol)
Vậy , để có tổng số mol
+
H
là 0,03 (mol)
V
dd B
=
15,0
03,0
= 0,2 (lit)
b. Theo bài ra ta có PTPƯ sau:
)2(
)1(
4
2
4
2
2
+
+

+
+
BaSOSOBa

OHOHH
Trong 0,2 lit dd B:
2
4
SO
n
= 0,05. 0,2 = 0,01 (mol)
Theo (2):
)(005,0
2
4
2
molnn
SO
Ba
==
=
Số mol Ion
2
4
SO
còn d = 0,01 0,005 = 0,005 (mol)
Vì thể tích dd thay đổi không đáng kể, ta có:
V
dd sau p/
= 1 + 0,2 = 1,2(lit)
+
K
n
= 0,02 (mol)


Cl
n
= 0,05 . 0,2 = 0,01 (mol)
2
4
SO
n
(d)
= 0,005 (mol)

2,1
01,0
=
KCl
M
C
= 0,0083(M)

)(0042,0
2,1
005,0
42
MC
SOK
M
==
0,25
0,25
0,125

0,25
0,125
0,125
0,25
0,125
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,125
0,125
0,125
0,125
6
(2,75
đ
)
)(2,2;)(7,0
22
molnmoln
OHH
==
)(6,1
2
moln
CO
=
2C

2
H
5
OH + 2Na 2C
2
H
5
ONa + H
2

2C
n
H
m
(OH)
3
+ 6 Na 2C
N
H
m
(Ona)
3
+ 3H
2

0,125
0,125
0,125
0,125
C

2
H
6
O + 3O
2
2CO
2
+ 3H
2
O
2C
n
H
m
(OH)
3
+
2
34 + mn
O
2
2nCO
2
+ (3+ m)H
2
O
Gọi số mol C
2
H
5

OH là a (mol)
Số mol C
n
H
m
(OH)
3
là b (mol)
Ta có: 0,5a +1,5b = 0,7 a + b = 1,4 (1)
2a + nb = 1,6 (2)
3a +
2
3+m
b = 2,2
Từ (1) a = 1,4 3b thay vào (2) b. (6 n) = 1,2

n
b

=
6
2,1
Từ (1) b <
4,3
3
4,1
6
2,1
3
4,1

<<

= n
n
b
Vì có 3 nhóm OH nên n

3
Vậy n = 3 b = 0,4; a = 0,2
Thay (1) vào (3) ta đợc: b (15 m) = 4 m = 5
CT của X: C
3
H
5
(OH)
3
CTCT: CH
2
OH CHOH CH
2
OH
0,125
0,125
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

- HS làm theo cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa.
- PTPƯ không cân bằng hoặc thiếu điều kiện thì cứ hai lỗi trừ đi 0,125
đ
.
- PTPƯ viết sai công thức thì không cho điểm của phơng trình đó.

×