Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Đề thi học sinh giỏi Sinh học lớp 9 chọn lọc số 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.01 KB, 1 trang )



20

SỞ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO ðỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 TỈNH NINH BÌNH
NĂM HỌC 2007 - 2008
Môn: Sinh học
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao ñề)



Câu 1 (4,5 ñiểm)
Vì sao biến dị tổ hợp và ñột biến lại di truyền ñợc qua các thế hệ, còn thờng biến thì không di truyền
ñợc? Phân biệt thờng biến với ñột biến.
Câu 2 (1,5 ñiểm)
Có 4 dòng Ruồi dấm thu thập ñợc từ 4 vùng ñịa lí khác nhau. Phân tích trật tự các gen trên nhiễm sắc
thể số 4 ngời ta thu ñợc kết quả nh sau:
Dòng 1 : A B F E D C G H I K
Dòng 2 : A B C D E F G H I K
Dòng 3 : A B F E H G I D C K
Dòng 4 : A B F E H G C D I K
a. Nếu dòng 3 là dòng gốc, hãy cho biết loại ñột biến ñã sinh ra ba dòng kia và trật tự phát sinh các
dòng ñó.
b. Nêu cơ chế hình thành và hậu quả của loại ñột biến nói trên.
Câu 3 (2,5 ñiểm)
ðể chuyển gen mã hoá hoocmon Insulin từ tế bào ngời vào vi khuẩn E.coli, ngời ta phải tiến hành các
khâu cơ bản nào? Nêu ý nghĩa thực tiễn của thành tựu này.
Câu 4 (3,5 ñiểm)
So sánh giữa hai khái niệm chuỗi thức ăn và lới thức ăn trong một quần xã sinh vật?
Câu 5 (4,0 ñiểm)
Gen B bị ñột biến mất ñi một ñoạn gồm hai mạch bằng nhau tạo thành gen b. ðoạn bị mất có số


Nuclêotít loại Timin chiếm 30%, ñoạn còn lại có số Nuclêotít loại Timin chiếm 20%. Khi cặp gen Bb
tái bản 1 lần ñã lấy từ môi trường nội bào 5820 Nuclêotít. Biết ñoạn bị mất ñi mã hoá cho 1 chuỗi
polipeptít tơng ñơng với 30 axit amin (ñoạn bị mất không liên quan ñến bộ ba mở ñầu và bộ ba kết
thúc).
a. Xác ñịnh chiều dài của gen B và gen b.
b. Xác ñịnh số Nuclêotít từng loại của gen B.
c. Nếu cặp gen Bb tự sao 3 lần thì môi trường nội bào cần cung cấp bao nhiêu Nuclêotít mỗi loại.
d. Nếu gen B nói trên bị ñột biến mất 3 cặp Nuclêotít ở vị trí cặp số 9, 10, 11 (theo thứ tự kể từ cặp
Nuclêotít ñầu tiên của mã mở ñầu) ñể tạo thành gen ñột biến chứa bộ ba Nuclêotít mới. ðột biến này
chạm ñến bộ ba thứ bao nhiêu trong gen cấu trúc của gen ban ñầu? Dựa vào ñặc ñiểm nào của mã di
truyền ñể khẳng ñịnh nh vậy?
Câu 6 (4,0 ñiểm)
Ở ñậu, gen A qui ñịnh tính trạng hoa xanh, gen a qui ñịnh tính trạng hoa ñỏ; Gen B qui ñịnh tính
trạng ñài ngả, gen b qui ñịnh tính trạng ñài cuốn.
1. Cho ñậu hoa xanh, ñài ngả lai với ñậu hoa ñỏ, ñài cuốn, F
1
thu ñợc 400 cây hoa xanh ñài ngả; 399
cây hoa ñỏ ñài cuốn. Hãy biện luận, xác ñịnh kiểu gen từ P ñến F
1
.
2. Cho giao phấn ñậu hoa xanh, ñài ngả với nhau, F
1
thu ñợc 300 cây hoa xanh, ñài cuốn; 599 cây hoa
xanh, ñài ngả; 299 cây hoa ñỏ, ñài ngả. Hãy biện luận, xác ñịnh kiểu gen từ P ñến F
1
.
Hết

×