Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi lớp 2 - sưu tầm đề thi , kiểm tra toán, thi học sinh giỏi bồi dưỡng (48)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.29 KB, 3 trang )

Trường: ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Lớp: MÔN: TOÁN – KHỐI 2
Họ và tên: Năm học: 2012 – 2013
Thời gian: 60 phút.

Điểm

Lời phê GV coi KT:…………………….

GV chấm KT:………………….

Bài 1: Tính nhẩm (2 điểm)
2 x 4 = ……. 3 x 5 = …… 4 x 7 = …… 5 x 2 =……
12 : 2 =…… 21: 3 =…… 16 : 4 = ……. 20 : 5 = ……
Bài 2: Tính (1 điểm )
a/ 4 x 9 – 8 = ………………. b/ 2 x 8 + 10 =…………….
=……………… =…………….
Bài 3: Số (1điểm)
a/ 3, 6, 9, ……, ……., ………, …… , ……
b/ 5, 10,15,……, ……., ……., ……., ……
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S (1 điểm )

3 x 5 = 15 27 : 3 = 5

Bài 5: Tìm x (1 điểm )
a/ x x 4 = 16 b/ x : 2 = 5
……………… ………………
……………… ………………
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm )
a/ 3cm x 6 = ……… cm
b/ Đồng hồ chỉ ………giờ …….phút


Bài 7: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (1 điểm)
a/ Đã tô màu vào một phần mấy của hình :

A.
2
1
B.
3
1
C.
4
1





12
6
1
11
9
3
2
10
5
4
7
8
5cm

7cm
b/ Độ dài đường gấp khúc hình bên là: 9cm
A. 10cm B. 16cm C. 21cm

Bài 8: (2 điểm )
a/ Mỗi can đựng 4 lít dầu. Hỏi 7 can như thế đựng được bao nhiêu lít dầu?

Bài giải

………………………………………………….
………………………………………………….
…………………………………………………

b/ Có 21 học sinh chia đều thành 3 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh?

Bài giải

………………………………………………….
………………………………………………….
…………………………………………………

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN: TOÁN – KHỐI 2
NĂM HỌC: 2012-2013
Bài 1: Tính nhẩm ( 2 điểm )
Học sinh nhẩm đúng mỗi phép tính được (0,25đ)
2 x 4 = 8 3 x 5 = 15 4 x 7 = 28 5 x 2 = 10
12 : 2 = 6 21 : 3 = 7 16 : 4 = 4 20 : 5 = 4
Bài 2: Tính (1 điểm )
Học sinh tính đúng mỗi phép tính được (0,5đ)

a/ 4 x 9 – 8 = 36 - 8 b/ 2 x 8 + 10 = 16 + 10
= 28 = 26
Bài 3: Số (1điểm)
Học sinh tính đúng mỗi phép tính được (0,1đ)
a/ 3, 6, 9, 12, 15, 18, 21, 24.
b/ 5, 10, 15, 20, 25, 30, 35, 40.
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S (1 điểm )

3 x 5 = 15 27 : 3 = 5
Bài 5: Tìm x (1 điểm )
Học sinh tính đúng mỗi phép tính được (0,5đ)
a/ x x 4 = 16 b/ x : 2 = 5
x = 16 : 4 x = 5 x 2
x = 4 x = 10
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm )
Học sinh điền đúng được (0,5đ)
a/ 3cm x 6 = 18cm
b/ Đồng hồ chỉ 11giờ 30 phút
Bài 7: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (1 điểm )
Học sinh khoanh tròn mỗi ý đúng được (0,5đ)
a/ C.
4
1


b/ C. 21cm
Bài 8: (2 điểm )
Bài giải
a/ Số lít dầu bảy can như thế đựng được là: ( 0,25đ)
4 x 7 = 28 (lít dầu) (0,5đ)

Đáp số: 28 lít dầu (0,25đ)
Bài giải
b/ Số học sinh mỗi tổ có là: ( 0,25đ)
21 : 3= 7 ( kg gạo ) (0,5đ)
Đáp số: 7 kg gạo (0,25đ)
Đ
S

×