Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề thi lớp 2 - sưu tầm đề thi , kiểm tra toán, thi học sinh giỏi bồi dưỡng (45)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.74 KB, 6 trang )

Trường ……………………… KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ
II
Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Năm học: 2011 - 2012
Lớp 2 … Môn Toán
Thời gian 40 phút

Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo
ĐỀ:
Bài 1 : Tính (2 điểm)
2
×
9 = 4
×
7 = 5
×
8 = 3
×
6 =
16 : 2 = 32 : 4 = 45 : 5 = 24 : 3 =
Bài 2: Tìm X (2 điểm)
a. X x 5 = 35 b. X : 3 = 9


Bài 3: ( 1 điểm)
a. Khoanh vào
1
3
số hình tròn. b.Khoanh vào
1
4
số hình vuông




Bài 4: (2,5 điểm)
Cô giáo có 36 quyển vở, cô chia cho 4 bạn. Hỏi mỗi bạn được mấy quyển vở ?
Bài giải



Bài 5: (1,5 điểm) Cho đường gấp khúc như hình vẽ:
B D a. Đường gấp khúc có tên gọi là:
b.Tính độ dài đường gấp khúc đó bằng một phép tính nhân
4 cm 4 cm Bài giải
4cm 4cm
A C E

Bài 6: (1 điểm) Có một số lít dầu, nếu đựng vào can 3l thì được 10 can và còn thừa 1l.
Hỏi số lít dầu đó là bao nhiêu lít ?
Bài giải
……………………………………………………………….
……………………………………………………………
………………………………………………………………
I/ Trắc nghiệm
* Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Bài 1(1điểm)- Từ 12 giờ trưa đến 12 giờ đêm có số giờ là:
A . 13 giờ B . 24 giờ C . 12 giờ D . 1 ngày
Bài 2 (1điểm)- Một hình tứ giác có độ dài các cạnh lần lượt là :5dm, 6dm, 7dm, 8dm.
Chu vi tứ giác đó là:
A- 25 dm B - 26 dm C - 27 dm D - 28dm
II/ T ự luận
Bài 1- Tính: (2 điểm)

4 x 9 - 19 =…………. 20 : 5 x 0 = …………….
…………. …………….
2 x 5 : 1 = …………. 21 : 3 + 18 =…………….
…………. ……………
Bài 2- Điền dấu thích hợp ( >, =, < ) vào chỗ trống: (2điểm)
4 x 6 … 4 x 3 5 x 2 … 2 x 5
12 : 3 … 15 : 3 45 : 5 …30 : 3
Bài 3- Tìm X :(2điểm)
x
×
5 = 49 x : 4 = 7
……………… …………………
……………… …………………
PHÒNG GD&ĐT
Trường
…………………………………
Họ và
tên:
Lớp:

Điểm:……….Bằng chữ:
…………
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ II
Năm học: 2012-2013
Môn: Toán - Lớp 2
Thời gian làm bài: 40 phút
GV coi thi: GV
chấm:
Bài 4 Có 24 bông hoa cắm đều vào các bình hoa, mỗi bình hoa có 4 bông hoa. Hỏi cắm
được bao nhiêu bình hoa.(2điểm)

Tóm tắt Bài giải



TRƯỜNG ………………… KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2012 – 2013
Lớp 2 ………… Môn: TIẾNG VIỆT (Phần đọc hiểu)
Họ và tên: ……………………… THỜI GIAN: 25 phút (không kể thời gian giao đề)
A. Đọc thầm bài CÁ SẤU SỢ CÁ MẬP
Có một khu du lịch ven biển mới mở khá đông khách. Khách sạn nào cũng hết
sạch cả phòng. Bỗng xuất hiện một tin đồn làm cho mọi người sợ hết hồn: hình như ở
bãi tắm có cá sấu.
Một số khách đem chuyện này ra hỏi chủ khách sạn:
- Ông chủ ơi! Chúng tôi nghe nói bãi tắm này có cá sấu. Có phải vậy không, ông?
Chủ khách sạn quả quyết:
- Không! Ở đây làm gì có cá sấu!
- Vì sao vậy?
- Vì những vùng biển sâu như thế này nhiều cá mập lắm. Mà cá sấu thì rất sợ cá
mập.
Các vị khách nghe xong, khiếp đảm, mặt cắt không còn một giọt máu.
Truyện vui nước ngoài
B. Dựa theo nội dung của bài đọc, chọn câu trả lời đúng:
1. Khách tắm biểm lo lắng điều gì?
a. Khách tắm biển lo lắng ở bãi tắm có cá mập;
b. Khách tắm biển lo lẳng trước tin đồn: Ở bãi tắm có cá sấu;
c. Khách tắm biển lo lắng ở bãi tắm có cá sấu và cá mập.
2. Người chủ khách sạn trả lời thế nào:
a. Người chủ khách sạn nói: “Ở đây làm gì có cá sấu”
b. Người chủ khách sạn nói: “ Ở đây có cá sấu”;
c. Người chủ khách sạn nói: “ Ở đây chỉ có cá mập không có cá sấu”.
3. Tìm từ chỉ sự vật trong câu: “Các vị khách nghe xong, khiếp đảm, mặt cắt

không còn một giọt máu”.
a. nghe, cắt;
b. xong, khiếp đảm, không còn;
c. vị khách, mặt, giọt máu.
4. Bộ phận được gạch dưới trong câu: “Vùng biển này không có cá sấu vì có
nhiều cá mập” trả lời cho câu hỏi:
a. Ở đâu?
b. Thế nào?
c. Vì sao?
5. Trong câu: “Hình như ở bãi tắm có cá sấu”, bộ phận trả lời cho câu hỏi Ở đâu?
Là:
a. Hình như;
b. ở bãi tắm;
c. có cá sấu.
TRƯỜNG ……………… KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2012 – 2013
Lớp 2 ………… Môn: TOÁN
Họ và tên: ……………………… THỜI GIAN: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN I:
Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng nhất;
1. Trong phép chia 24 : 4 = 6; số bị chia là:
A. 24 B. 4 C. 6
2. Trong phép nhân 2 x 8 = 16, các thừa số là:
A. 2 và 16 B. 2 và 8 C. 8 và 16
3. Độ dài đường gấp khúc ABCD là: B
D
A. 15 cm
B. 12 cm 5 cm 4 cm
6 cm
C. 10 cm
PHẦN II: A

1. Viết các tổng sau thành tích C
a. 4 + 4 + 4 + 4 = ………… c. 2 + 2 + 2 = ……………
b. 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = …………. d. 5 + 5 + 5 + 5 = ………………
2. Tính:
3 x 7 = …… 36 : 4 = ……… 30 : 5 = ……. 4 x 6 =
………
3. Tính:
4 x 7 + 72 = ……. 5 x 10 – 15 = …… 3 x 7 + 48 = ……
= ……. = ……. = ……

4. Tìm X: X x 5 = 35 X + 8 = 56
……………… ………………
……………… ………………
5. Có 32 học sinh xếp đều thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?
Tóm tắt Giải
……………………………… ………………………………………………
……………………………… ………………………………………………
……………………………… ………………………………………………
6. Tô màu 1/3 số ô vuông ở hình bên:

×