BÀI TẬP MÔN TỐI ƯU HÓA
CHƯƠNG III
Bài 1. Chứng tỏ rằng bài toán sau luôn có phương án cực biên tối ưu
f(x) = - x
1
+ x
2
- x
3
=> min
−≥+
≤−
≤+
≥−+−
−≥+−
12xx
18xx3
20x2x
20x2x5x3
20xx4x2
21
32
31
321
321
Bài 2. Chứng tỏ rằng bài toán sau giải được
f(x) = x
1
+ x
2
+ 2x
3
+ x
4
=> max
=+−+
−≥−+−
≤+−
−≥+−−
≤−+−
0xx2x2x3
5x5xx2
8x3xx4
13xx2x
10x5x4xx2
4321
431
421
431
4321
( )
4,1j3x
j
=≤
Bài 3. Cho bài toán f(x) = 3x
1
+ x
2
+ 2x
4
+ 5x
6
=> min
=+−+
−≤−+−
≥++−
5x2x3xx2
18x4x3x2x
14x3x5x2x4
6421
6541
6431
x
1
, x
2
, x
4
, x
6
≥ 0
a. Chứng minh bài toán trên giải được.
b. Chỉ ra một phương án cực biên và tính chất của nó.
Bài 4. Cho bài toán f(x) = - 8x
1
+ 3x
2
+ 2x
3
- 11x
4
=> max
≤+
≥−
≥+
≤−++−
−≥++−
10x7x4
3x5x3
5x6x
4xx4xx3
2x2xxx2
21
32
41
4321
4321
Chứng tỏ x = (- 1, 2, 0, 1) là PACB tối ưu.
Bài 5. Cho bài toán
∑
=
⇒=
n
1j
j
maxx)x(f
( )
n,1j1x0
j
=≤≤
a. Chứng minh bài toán trên giải được và chỉ ra một phương án cực biên
tối ưu.
b. Nếu thay f(x) => max bằng f(x) => min; chứng minh bài toán vẫn giải
được.
c. Bài toán trên có bao nhiêu PACB?
Bài 6. Không dùng thuật toán hãy giải bài toán sau
f(x) = nx
1
+ (n-1)x
2
+ + 2x
n-1
+ x
n
=> min
( )
( )
=≥
=≥+++
n,1j0x
n,1iix xx
j
i21
Bài 7. Cho bài toán (A) dạng
f(x) = 2x
1
+ x
2
+ 4x
3
+ 5x
4
+ 2x
5
+ 4x
6
=> min
≤+−+++−
≤+++−
−≤+−−+
7x5x2xx4x2x
14xx3x2xx2
1x3x2xx2x
654321
65431
65432
x
j
≥ 0 (
6,1j =
)
a. Giải bài toán (A) bằng thuật toán đơn hình.
b. Dựa vào kết quả câu a. xác định phương án tối ưu có x
4
> 0 khi ta có thêm điều kiện f(x)
≥ 5.
Bài 8. Giải bài toán sau bằng thuật toán đơn hình
f(x) = - 2x
1
+ 6x
2
+ 3x
3
- 3x
4
+ x
5
=> min
( )
5,1j0x
40xx2x
0x4x2xx4
51xx2x3x3
8xxx2x2
j
431
4321
5432
4321
=≥
=++−
≤+−+
=+++
=++−
Bài 9. Cho bài toán QHTT dạng:
f(x) = 2x
1
+ 5x
2
+ 3x
3
+ c
4
x
4
+ 2x
5
=> min
( )
5,1j0x
)I(
33x3x
2
3
xx2x
24x2xxx4x
6x2xx
j
54321
54321
321
=≥
≤+−−−−
−=−+++−
≥−−
a. Giải bài toán (I) khi c
4
= - 1;
b. Tìm tập phương án tối ưu và chỉ ra một phương án tối ưu không cực
biên.
Bài 10. Cho bài toán (I) dạng
f(x) = 2x
1
+ 4x
2
+ 3x
3
+ x
4
=> min
≥++−
−≥−+−
≤++−
33xx3xx2
6xx2x
31xx3x3x4
4321
321
4321
( )
4,1j0x
j
=≥
a. Giải bài toán bằng thuật toán đơn hình; xác định phương án tối ưu có
x
4
= 28.
b. Cho c = (2, 4, 3, c
4
); chỉ ra điều kiện của c
4
để x
0
= (0, 1, 8, 10) là
PACB tối ưu.
Bài 11. Cho bài toán (I) dạng
f(x) = 2x
1
- 2x
2
+ 3x
3
+ x
4
- 3x
5
=> max
=−+++
=++−
−≥−+
=−+−
14x2xxxx
15x3xx6
20xx2x
8x4xx2x4
54321
543
541
5431
( )
5,1j0x
j
=≥
a. Giải bài toán bằng thuật toán đơn hình.
b. Tìm một PA có x
3
> 0 và f(x) = - 27.
Bài 12. Cho bài toán:
f(x) = x
1
+ x
2
+ c
3
x
3
+ 2x
4
+ 2x
5
=> min
≤++−
≥−++
=++++
14x3x2x2
42x3x5x2x6
18x3x2xxx3
543
5431
54321
( )
5,1j0x
j
=≥
a. Với c
3
= 2; giải bài toán bằng phương pháp đơn hình.
b. Xác định giá trị của c
3
để bài toán có PACB x mà f(x) = 10; xác định x.