Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

Đề thi lớp 2 - sưu tầm đề thi , kiểm tra toán, thi học sinh giỏi bồi dưỡng (99)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.04 MB, 36 trang )

Tiêu học TH - QTL
26 ĐỀ THI GIỮA HK2 MÔN TOÁN LỚP 2 (2011 – 2012)
ĐỀ SỐ 1)
Trường:……………………. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Lớp:……………………… Môn: TOÁN-KHỐI 2
Tên:…………………………. Năm học: 2011-2012
Thời gian: 60 phút
Câu 1. Tính: ( 2 điểm)
3 x 5 = 4 x 8 = 5 x 5= 1 x 5=
24 : 4= 30 : 5 = 12 : 3= 20 : 2=
Câu 2. Đặt tính rồi tính ( 1 điểm)
39 + 26 56 - 37
……………… ………………
……………… ………………
……………… ………………

Câu 3. Tìm X (1 điểm)
X x 3 = 24 X : 4 = 8
………………. …………………
………………. …………………
Câu 4. (1 điểm)
a/ Khoanh vào chữ đặt dưới hình đã tô màu
3
1

A B C

b/ Khoanh vào
5
1
số chấm tròn trong hình sau:


Câu 5. ( 2 điểm)
Điền số thích hợp vào  trong các phép tính sau:

 x 4 = 12 : 6 = 2
20 :  = 5 5 x  = 5
Trang 1
● ● ● ● ●
● ● ● ● ●
● ● ● ● ●
Tiêu học TH - QTL
Câu 6. ( 2 điểm)
Có 35 bạn xếp thành 5 hàng bằng nhau. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn ?

Bài giải
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
Câu 7. Quan sát hình và điền vào chỗ chấm:(1 điểm)
D
G Đường gấp khúc trên có tên là:………
2cm Đường gấp khúc trên có độ dài là:
C 4 cm 3cm
E
ĐỀ SỐ 2)
Trường:………………………………… ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Lớp:……………………………………… Năm học: 2011 – 2012
Họ và tên:……………………………… Môn: TOÁN – KHỐI 2
Thời gian: 60 phút
Bài 1(1 điểm). Tính nhẩm:
3 x 4 = …………. 12 : 2 = ………….

4 x 5 = …………. 15 : 5 = ………….
Bài 2(1 điểm). Tìm x
a. x x 5 = 20 b. x : 5 = 3



Bài 3(1 điểm). Tính?
a. 5 x 7 – 15 = b. 2 x 5 + 29 =

Bài 4 ( 1 điểm). Viết phép nhân thích hợp
a) 4 + 4 + 4+ 4 =
b) 5 + 5 +5 =
Bài 5(3 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a. Độ dài đường gấp khúc MNP là:
A. 8 cm
B. 9 cm
C. 10 cm
b. Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là: 7 cm, 10 cm và 13 cm
A. 30 cm B. 20 cm C. 40 cm
Trang 2
M
N
P
2 cm
3 cm
4 cm
Tiêu học TH - QTL
c. Đã chia ½ hình nào?
A B C
Bài 6(1 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Số hình tứ giác trong hình vẽ là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Bài 7(1điểm). Mỗi can đựng 2 l dầu. Hỏi 10 can như thế đựng bao nhiêu lít dầu?
Bài giải:
Bài 8(1điểm). Có 18 là cờ chia đều cho 3 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy lá cờ?
Bài giải:
ĐỀ SỐ 3)
Trường : ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Lớp: Môn: TOÁN – Khối 2
Họ tên : Năm học: 2011 – 2012
Thời gian : 60 phút.

Bài 1: Tính nhẩm (2 điểm)
2 x 3 = ……. 3 x 6 = …… 4 x 7 = …… 5 x 2 =……
8 : 2 =…… 21 : 3 =…… 12 : 4 = ……. 20 : 5 = ……
Bài 2: Tính (1 điểm )
a/ 4 x 5 – 18 = ………………. b/ 2 x 8 + 10 =…………….
Trang 3
Tiêu học TH - QTL
=……………… =…………….
Bài 3: Điền dấu ( >,<,=) thích hợp vào ô trống (2 điểm)
a/ 4 x 1 12 : 3 b/ 5 x 3 3 x 5

c/ 10 : 2 2 x 5 d/ 3 x 6 8 : 2
Bài 4 : Tìm x (1 điểm)
a/ X x 3 = 27 b/ X : 2 = 5
…………… ……………

…………… ……………
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
a/ 15cm : 3= ……… cm
b/ Đồng hồ chỉ ………giờ …….phút
Bài 6: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (1 điểm)
a/ Đã tô màu vào một phần mấy của hình :

A. 1 B. 1 C. 1
2 3 4

b/ Độ dài đường gấp khúc hình bên là: 2 cm 4 cm
A. 10 cm B.12 cm C.11cm 5 cm



Bài 7: (2 điểm)
a/ Mỗi học sinh được mượn 3 quyển truyện. Hỏi 8 học sinh được mượn bao nhiêu quyển
truyện?

Bài giải

…………………………………… ………………………….
…………………………………….………………………….
…………………………………….…………………………
b/ Có 20 kg gạo chia đều vào 4 túi. Hỏi mỗi túi có mấy kilôgam gạo?
Bài giải

………………………………………………….
………………………………………………….
Trang 4

12
6
1
11
9
3
2
10
5
4
7
8
Tiêu học TH - QTL
…………………………………………………

ĐỀ SỐ 4)
Trường:…………… ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II Họ và tên:
……………………………… MÔN: Toán. Lớp 2
Lớp:………………………………… Năm học: 2011 – 2012
Thời gian: 90 phút.
Bài 1:Tính nhẩm : (2 điểm)
3 x 8 = ……. ; 4 x 6 = …… ; 5 x 7 =…… ; 2 x 3= ….
16 : 2 = …… ; 30 : 3 = …… ; 32 : 4 = …… ; 45 : 5 =…… ;
Bài 2:Viết số hoặc thích hợp vào chỗ chấm: (1điểm)
a/ 4 x = 20 b/ 25 : = 5
Bài 3: Tính : (2điểm)
a) 3 x 7 + 10 = …………… 10 : 2 + 17 = ……………
…………… ……………
b) 36 + 19 – 15 = …………. 52 – 18 + 20 = ……………
………… ……………

Bài 4: Tìm X (2 điểm ).
a) X x 4 = 32 b) X : 5 = 5
……………… ………………
……………… ………………
Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1điểm)
a) Đã tô màu một phần mấy của hình bên?
A. 1 B. 1 C. 1
2 3 4
b) Hình nào đã tô màu 1
3
Trang 5
Tiêu học TH - QTL
A B C
Bài 6: Dựa vào hình vẽ bên. Tính độ dài đường gấp khúc (1điểm )


5 cm
4 cm 6 cm

Bài giải:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………
Bài 7:( 1 điểm ).
a) Mỗi can đựng 5 lít dầu. Hỏi 7 can như thế đựng bao nhiêu lít dầu. ( 1 điểm ).
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………
ĐỀ SỐ 5)
Trường: …………………… ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II
Lớp : ………………………… MƠN : TỐN – KHỐI 2
Tên : ………………………… Năm học: 2011 - 2012
Thời gian: 60 phút

Bài 1: (2 điểm).
a./ Tính nhẩm :( 1 điểm)
3 x 4 = 4 x 7 = 36 : 4 = 24 : 3 =
b./ Đúng ghi Đ, sai ghi S (1 điểm).
99 là số lớn nhất có 3 chữ số ¨
4 +4 +4 + 4 = 4 x 4 ¨
Trang 6
Tiêu học TH - QTL
Bài 2: (1 điểm) . Điền dấu thích hợp vào ô trống.
a./ 4 x 6 ¨ 4 x 5 b./ 4 x 7 ¨ 3 x 10
Bài 3: ( 1 điểm) : Đã tơ màu hình nào ? (1 điểm)







Bài 4 : (2 điểm) Tính
12 : 2 + 29 = …………… 5 x 3 – 14 = ………………
=…………… = ………………
4 x 5 – 18 =……………. 2 x 8 + 29 =…………………

= ……………. = …………………

Bài 5: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (1 điểm)
Độ dài đường gấp khúc ABCD là:

B
a ./ 14cm 4 cm
3 cm 7 cm
b ./ 9cm
A
c ./ 7cm
C
Bài 6: ( 1 điểm) Tìm X
3 x X = 15 X : 2 = 5
Bài 7: (1 điểm)
Tính chu vi hình tam giác sau:
Trang 7
A
C
1
4
A .
1
5
B .
1
2
C.
1
4

D
……………………
………………………
……………………
………………………
Tiêu học TH - QTL
3 cm 7 cm

6 cm
Baøi giaûi
……………………………………………………………………………
………………………….
……………………………………………………………………………
………………………….
……………………………………………………………………………
………………………….
……………………………………………………………………………
………………………….
Bài 8 (1 điểm)
Mỗi học sinh được mượn 4 quyển truyện. Hỏi 8 học sinh được mượn bao nhiêu quyển
truyện? Baøi giaûi
……………………………………………………………………………
………………………….
……………………………………………………………………………
………………………….
……………………………………………………………………………
………………………….
……………………………………………………………………………
…………………………
ĐỀ SỐ 6)

Trường: ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Lớp: MÔN: TOÁN KHỐI 2
Họ và tên: Năm học: 2011 – 2012
Thời gian: 60 phút
Bài 1:( 1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 10,12,… , ……,…….,…… ,……
b) 21,24,……,…….,…….,…….,……
Bài 2:( 1điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
a/. Khoảng thời gian ngắn nhất là:
A. 1 tuần lễ B. 1 ngày C. 1 giờ
b/. 2 giờ = …… phút, số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 60 B. 90 C. 120
Bài 3:( 1 điểm) Điền dấu >,<,= vào chỗ trống thích hợp
4 x 6…… 4 x3 3 x10……5 x10
2 x 3 ……. 3 x2 4 x 9 …… 5 x4
Bài 4( 2 điểm) Tính nhẩm
Trang 8
Tiêu học TH - QTL
8 : 4 = 3 : 3 = 3 x 6 = 50 : 5 =
12 : 4 = 3 x 9= 5 x 2 = 5 x 5 =
Bài 5 :( 1 điểm) Tính chu vi tam giác ABC có độ dài các cạnh là 4 cm
Bài giải
…………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
Bài 6: ( 1 điểm) Tìm X
a/. X x 3 = 15 b/. x – 15 = 37

…………………… ………………….
…………………… ………………….
…………………… ………………….
Bài 7:( 2 điểm) Mỗi học sinh được mượn 3 quyển truyện. Hỏi 8 học sinh mượn bao nhiêu
quyển truyện?
Bài giải
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
Bài 8:( 1 điểm) Vẽ đường thẳng có 3 điểm thẳng hàng
……………………………………………………………………………………………
ĐỀ SỐ 7)
Họ tên:
Lớp: Trường:
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II-LỚP
2
Năm học:2010-2011
MÔN :TOÁN
Thời gian :40phút (không kể thời
Trang 9
4cm
4cm
4cm
Tiêu học TH - QTL
gian giao đề)



1/Tính nhẩm.(2điểm)
5 x 7 = … 40 : 4 =… 3 x 5 =… 2 x 9 =…
24 : 8= … 4 x 9 =… 35 : 5 =… 14 : 2 =…


2/ Tính (3điểm)
a) 5 x 9 – 16 = b)18 : 3 + 5 =

c) 20 cm : 4 = d) 4dm x 6 =
3/Tìm x (2điểm)
a) x x 5 = 25 b) x : 4 = 16



4/Có một số học sinh xếp đều vào 3 tổ ,mỗi tổ có 7 học sinh .Hỏi có tất cả bao nhiêu học
sinh?(2 điểm)
Bài giải





5/Tìm hai số biết tích của chúng bằng 4 và thương của chúng cũng bằng 4.(1điểm)






ĐỀ SỐ 8)

Trường tiểu học
Long Xuyên
Bài kiểm tra định kì giữa học kỳ Ii
Môn: Toán - Lớp 2
Năm học: 2010 - 2011
Thời gian: 40 phút (Không kể giao đề)
Đề bài:
A. Phần trắc nghiệm: (3điểm)
Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng
Trang 10
Tiêu học TH - QTL
Câu 1: (1điểm)
a. Trong phép tính 3 x 6 = 18 có:
A. 3 là thừa số, 6 là thừa số, 18 là tích.
B. 3 là thừa số, 18 là thừa số, 6 là tích.
C. 3 là số hạng, 6 là số hạng, 18 là tổng.
b Hiệu của 35 và 16 là:
A. 9. B. 19 C. 29. D. 51
c. Số bị chia là 12; Số chia là 3. Lúc đó thương là:
A. 15 B. 4 C. 9 D. 5
d. Điền tiếp vào dãy số còn thiếu cho phù hợp: 18, 21, 24,….,…
A. 25, 26 B. 27,28 C. 27, 30 D. 28, 33
Câu 2: (1điểm)
a. Hình nào có số ô vuông được tô màu.
b. Mỗi học sinh được mượn 5 quyển truyện. Hỏi 8 học sinh được mượn bao nhiêu quyển
truyện?
A. 50quyển B. 45 quyển C. 40quyển D. 35 quyển
Câu 3: (1điểm)
b) Trong hình bên có số hình chữ nhật là :
A. 3 ; B. 4

C. 5 ; D. 6
c) Số hình tam giác có trong hình bên là :
A. 5 B. 6
C. 7 D. 8
II. Phần tự luận: (7điểm)
Câu 4: Tính nhẩm (2 điểm)
3 x 8 = 6 x 1 =
5 x 5 = 20 : 5 =
18 : 2 = 0 : 4 =
18 : 3 + 8 = 4 x 7 - 5 = …….
Câu 5: (2điểm)Điền vào chỗ chấm :
a) Điền tên đường gấp khúc (1) , (2) , (3) vào chỗ chấm :
Trang 11
A B C D
1
5
K
B
H
E
Tiêu học TH - QTL
(1)………….… (2)……………… (3)………………
b) Độ dài của đường gấp khúc (2) là :


Câu 6: (2điểm)
Có một số quả cam được xếp đều vào 6 chiếc đĩa, mỗi đĩa 5 quả. Hỏi tất cả có bao
nhiêu quả cam ?
Bài giải:






Câu 7: (1điểm)
An có một số quả bóng, An cho bạn 7 quả nhưng bạn đã trả lại An 4 quả thì số bóng
của An có là 13. Hỏi lúc đầu An có bao nhiêu quả bóng ?





ĐỀ SỐ 9)
I.Trắc nghiệm khách quan.
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Bài 1 ( 0,5Đ): Số 805 đọc là
A: Tám trăn không năm B: Tám không năm C: Tám trăn linh năm
BÀi 2 ( 0,5Đ) Số “ Bốn trăm mười sỏu” viết là
A: 461 B: 416 C: 614
Bài 3 ( 0,5Đ) Kết quả đỳng của phộp đổi 1km = .…m.
Trang 12
M
P
N
4cm
3cm
5cm
A C
G
P

Q
Tiêu học TH - QTL
A: 1000m B: 100m C: 10m
Bài 4 ( 0,5Đ) Điền dấu thích hợp vào ô trống 509 509
A: < B: = C: >
Bài 5 ( 0,5Đ) Kết quả đúng của phép tính 5x9 là
A: 35 B: 45 C: 55
Bài 6 ( 0,5Đ) Kết quả đúng của phép tính 30:5 là
A: 2 B: 4 C: 6
Bài 7 ( 0,5Đ) Số liền trước của số 379 la
A: 378 B: 380 C: 381
Bài 8 ( 0,5Đ) Số liền sau của số 909 la
A: 910 B: 990 C: 1000

Bài 9 ( 0,5Đ) Chữ số 5 trong số 753 nằm ở hàng nào?
A: Trăm B: Chục C: Đơn vị
Bài 10 ( 0,5Đ) Hình bên có bao nhiêu hình chữ nhật, bao nhiêu hình tan giác.
A. 3 hình chữ nhật và 3 hình tam giác
B . 2 hình chữ nhật và 2 hình tam giác
C. 1 hình chữ nhật và 1 hình tam giác
II . Trắc nghiệm tự luận
Bài 1 ( 2 Đ) Đặt tính rồi tính
79 + 13 413 + 235 62 – 18 957 - 435
Bài 2 ( 2Đ) Tìm x
x x 5 = 40 x + 10 = 35 x : 3 = 5 x - 25 = 15
Bài 3 ( 1Đ) : Một con mương dài 98 một đó sửa 37 một . Hỏi con mương cũn lại bao nhiờu
một chưa sửa.
ĐỀ SỐ 10)
PHÒNG GD&ĐT SÔNG MÃ Ngày kiểm tra / / 2012
Trang 13

Tiêu học TH - QTL
TRƯỜNG TIỂU HỌC MƯỜNG CAI
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 2
Giữa học kì II. Năm học 2011 - 2012
(Thời gian 40 phút, không kể thời gian giao đề )
Bài 1. Tính (2 điểm)
2
×
8 = . . .
3
×
5 = . . .
4
×
7 = . . .
5
×
4 = . . .
12 : 4 = . . .
15 : 5 = . . .
45 : 5 = . . .
50 : 5 = . . .
Bài 2. ? (2 điểm )

14 : 2 = . . .
2
×
8 = . . .
2
×

7 = . . .
16 : 2 = . . .
2
×
20 = . . .
18 : 2 = . . .
2
×
9 = . . .
20 : 2 = . . .

B
Bài 3. (2 điểm)
Tính độ dài đường gấp khúc ABCD
D
4cm 4 cm
4 cm
A
C
Bài 4. (2 điểm)
Lớp 2A trồng được 6 cây bàng. Lớp 2B trồng được gấp 3 lần số cây bàng của lớp 2A.
Hỏi lớp 2B trồng được bao nhiêu cây bàng ?
Bài giải





Trang 14
Số

Tiêu học TH - QTL


Bài 5. Tô màu
1
4
mỗi hình sau. (2 điểm)

ĐỀ SỐ 11)
Họ và tên HS :

Lớp : 2
Trường TH Số 2 Nam Phước
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HKII
MÔN : TOÁN – LỚP 2
Năm học : 2010 - 2011
Thời gian : 40 phút
Điểm :
GK(ký) :
Bài 1 (2 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
3 x 6 = …. 24 : 4 = …
5 x 7 = … 35 : 5 = …
4 x 9 = 18 : 3 =
2 x 5 = 12 : 4 =
Bài 2 (1điểm): Tính :
4 x 8 - 7 =
=
36 : 4 + 19 =
=
Bài 3 (2 điểm): Tìm X , biết

3 x X = 21
……………………………………
……………………………………
X : 6 = 4
……………………………………
……………………………………
Bài 4 (1 điểm): Tô màu
1
3
số hình.








Bài 5 (2 điểm): Có 45 quả cam xếp vào các đĩa, mỗi đĩa 5 quả. Hỏi xếp được vào mấy đĩa?
Tóm tắt : Bài giải
Bài 6 (2 điểm): Cho tứ giác ABCD ( như hình vẽ)
Trang 15

Tiêu học TH - QTL
Bài
giải :



ĐỀ SỐ 12)

Trường Tiểu học Lê Hồng Phong
KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC : 2010-2011
MÔN:TOÁN KHỐI 2
(Thời gian: 40 phút)

Họ và tên: ……………………………… Lớp 2……
Bài 1. Tính nhẩm:
4 x 3 =… 2 x 8 =… 3 x 9 =… 5 x 4 =…
12: 4 =… 16: 2 = … 27: 3 =… 20: 5 =…
Bài 2. Tính:
36 +14 -28 = 10dm x 2dm = 16kg : 4 kg =
72- 36 +24 = 21dm : 7dm = 5kg x 6 kg =
Bài 3. Tìm y:
a) 7 x y =35 b) y : 4 = 9
………………… ………………
………………… ………………
………………… ………………
Bài 4. Có 25 quả cam xếp vào các đĩa, mỗi đĩa 5 quả. Hỏi xếp được vào mấy đĩa ?
Bài giải


Bài 5. Hãy khoanh vào
2
1
số con Thỏ.

Trang 16
Điểm
a. Tính chu vi của hình tứ giác ABCD.
b. Kẻ thêm 1 đoạn thẳng để được 1 hình tam

giác và 2 hình tứ giác.
Tiêu học TH - QTL



ĐỀ SỐ 13)
Điểm Trường: Tô Vĩnh Diện
Họ,
tên :
Lớp : 2A
Ngày kiểm tra: / 3 / 2011
KIỂM TRA GIỮA HỌC
KỲ II
Năm học: 2010-2010
MÔN : TOÁN
Thời gian làm bài : 40 phút
I. Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (5 điểm)
Bài 1: 4 x 5 = ?
a. 20 b.21 c. 22
Bài 2: Trong phép nhân: 3 x 4 = 12 số 12 được gọi là:
a. Số hạng b. Thừa số c. Tích
Bài 3: 5 x 3 + 10 = ?
a. 25 b. 15 c. 20
Bài 4 : Trong phép chia: 27 : 3 = 9 . Số 9 được gọi là:
a. Số bị chia b. Số chia c. Thương
Bài 5: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 4 x 8 … 36 là:
a. > b. < c. =
Bài 6: 28 : 4 = 7 số 28 được gọi là:
a.Số bị chia b.Số chia c.Thương
Bài 7: 4kg x 6 = ?

a. 24 b. 24kg c.28kg
Bài 8: X x 2 = 10
a. X = 3 b. X = 4 c. X = 5
Bài 9: 5 x 2 = 2 x …số cần điền vào chỗ chấm là:
a. 5 b.2 c. 10
Bài 10: Mai cĩ 9 cái kẹo, Mai cho Lan 1/3 số kẹo. Hỏi Lan cĩ mấy cái kẹo?
a. 2 b. 3 c. 4
III. Phần tự luận: (5 điểm)
Bài 11: Tìm y:
a) 25 + y = 40 b) y x 4 = 32
………………………………………
……………………………………………
………………………………………
…………………………………………
Trang 17
Tiêu học TH - QTL
Bài 12: Cô giáo có 40 cuốn vở chia đều cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn được mấy cuốn vở?
Bài giải



ĐỀ SỐ 14)
Trường :
Lớp: 2
Họ và tên:…………………………
KỲ THI KTĐK.GHK II
Năm học: 2011 - 2012
Môn: Toán
Chữ kí GT STT SMM
Phần làm bài của học sinh (Thời gian: 40 phút)

…./2đ Phần A: ( 2 điểm )
* Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng trong các bài tập
sau:
Bài 1. 5dm =… cm:
A. 50 B. 5 C. 15
Bài 2. Một giờ chiều còn gọi là;
A. 15 giờ. B. 13 giờ. C. 16 giờ.
Bài 3. Số hình tam giác trong hình vẽ là?
A. 4
B. 5
C. 3
Bài 4. Chữ số nào thích hợp để điền vào chỗ trống sau:
9 : = 9
A. 9 B. 0 C. 1
Phần B: (8điểm)
…/1đ Bài 1 :Tính nhẩm.
a. 8 : 4 =………… b. 5 : 1 = ………
b. 4 x 4 = d .0 : 3 = ……………………
…/2đ Bài 2: Tìm y:
a. y : 2 = 4 b. 3 x y = 18
…/2đ Bài 3: tính:
a. 4x 2 x 1= ……………… b. 3 x 5 + 10 =……………
= ……………… =……………….
Trang 18
Tiêu học TH - QTL
…./1đ Bài 4: Có 28 quả cam chia đều cho 4 bạn. Hỏi mỗi bạn được mấy quả cam?
GIẢI
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………
…./2đ Bài 5: Điền số thích hợp vào ô trống.

a. : 5 x 0

b. : 4 + 15

ĐỀ SỐ 15)
Trường:……………………. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Lớp:……………………… Môn: TOÁN-KHỐI 2
Tên:…………………………. Năm học: 2011-2012
Thời gian: 60 phút
Điểm Nhận xét
Ngưới coi:……………………
Người chấm:…………………
Câu 1. Tính: ( 2 điểm)
3 x 5 = 4 x 8 = 5 x 5= 1 x 5=
24 : 4= 30 : 5 = 12 : 3= 20 : 2=
Câu 2. Đặt tính rồi tính ( 1 điểm)
39 + 26 56 - 37
……………… ………………
Trang 19

5
0
Tiêu học TH - QTL
……………… ………………
……………… ………………

Câu 3. Tìm X (1 điểm)
X x 3 = 24 X : 4 = 8
………………. …………………
………………. …………………
Câu 4. (1 điểm)
a/ Khoanh vào chữ đặt dưới hình đã tô màu
3
1

A B C

b/ Khoanh vào
5
1
số chấm tròn trong hình sau:
Câu 5. ( 2 điểm)
Điền số thích hợp vào  trong các phép tính sau:

 x 4 = 12 : 6 = 2
20 :  = 5 5 x  = 5
Câu 6. ( 2 điểm)
Có 35 bạn xếp thành 5 hàng bằng nhau. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn ?

Bài giải

……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
Câu 7. Quan sát hình và điền vào chỗ chấm:(1 điểm)
D
G Đường gấp khúc trên có tên là:………
2cm Đường gấp khúc trên có độ dài là:
C 4 cm 3cm
E
Trang 20
● ● ● ● ●
● ● ● ● ●
● ● ● ● ●
Tiêu học TH - QTL
ĐỀ SỐ 16)
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II
(THỜI GIAN LÀM BÀI :35 PHÚT )
Bài 1 : Tính nhẩm: (3đ):
3 x 5 = 4 x 6 = 2 x 9 = 8 x 1 =
5 x 3 = 18 : 3 = 28 : 4 = 0 : 7 =
30 : 5 = 40 : 4 = 12 : 2 = 9 x 0 =

Bài 2 : Ghi kết quả tính:(2đ):
4 x 8 + 8 = 3 x 9 - 7 =
5 : 5 x 0 = 0 : 4 + 9 =
Bài 3 : Tìm X: (2đ)
X x 5 = 20 X : 4 = 4




Bài 4: (2đ) Có 28 bông hoa xếp đều vào 4 lọ. Hỏi mỗi lọ có mấy bông hoa?

Giải



Bài 5: (1đ) Hãy viết một phép tính nhân để tính chu vi tam giác ABC.
Có các cạnh như hình vẽ dưới đây:
Bài giải

3cm 3cm


3cm
ĐỀ SỐ 17)
Trường TH Tân Hòa 1 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Trang 21
Tiêu học TH - QTL
Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN: Toán , lớp 2
Lớp : Hai / . . . Năm học : 2010 – 2011
Ngày kiểm tra: 10/03/2011
Thời gian: 40 phút
A/- Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1:
a/. Kết quả của phép tính: 37 + 59 = . . . . . . là
A. 95 ; B. 96 ; C. 86 ; D. 87
b/. Kết quả của phép tính: 62 – 34 =. . . . . . là
A. 38 ; B. 36 ; C. 96 ; D. 28
Câu 2:
a/. Kết quả của : 5 X 7 + 10 = . . . . . là

A. 35 ; B. 25 ; C. 45 ; D. 55
b/. Kết quả của : 4 X 7 – 13 = . . . . . là
A. 15 ; B. 14 ; C. 5 ; D. 41
Câu 3:
a/. 5 X x = 25 Kết quả tìm x là.
A. 20 ; B. 5 ; C. 30 ; D. 6
b/. x : 3 = 5 Két quả tìm x là.
A. 2 ; B. 8 ; C. 16 ; D. 15
Câu 4 :
a/. Chữ cái nào đúng ở dưới hình đã tô số ô vuông
a. b.
c. d.
A. a B. c C. b D. d
b/. Độ dài đường gấp khúc ( theo hình vẽ) có độ dài bao nhiêu?
A. 22 B. 24 C. 23 D. 25
B/. Làm các bài tập sau:
Trang 22
Tiêu học TH - QTL
1/. Tính nhẩm:
5 x 7 = 16 : 4 =
5 x 9 = 24 : 4 =
2/. Đặt tính rồi tính:
27 + 13 35 + 18 45 – 27 63 - 18
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
3/. Viết số vào chỗ trống:
a. 25 : …… = 5 b. 3 x ……. = 18

4/. Bài toán:
Lớp 2A có 45 học sinh chia đều 5 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh?
Bài giải
ĐỀ SỐ 18)
TRƯỜNG TIỂU HỌC ATÚC
Họ và tên:
Lớp 2
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (Đề số 1)
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút Năm học: 2010 - 2011
Ngày kiểm tra: Ngày trả bài:
Bài 1. Tính nhẩm : (2 điểm)
2 x 3 = …… ; 3 x 8 = ……. ; 4 x 6 = …… ; 5 x 7 =…… ; 4 x 3= ….
16 : 2 = …… ; 30 : 3 = …… ; 32 : 4 = …… ; 45 : 5 =…… ; 28 : 4 =…
Bài 2. Viết số hoặc thích hợp vào chỗ chấm: (1điểm)
4 x = 20 25 : = 5
28 - = 10 85 + = 95
Trang 23
Tiêu học TH - QTL
Bài 3. Tính : (2điểm)
a) 3 x 7 + 10 = …………… 2 x 9 – 17 = ……………
…………… ……………
b) 36 + 19 – 15 = …………. 52 – 18 + 20 = ……………
………… ……………
Bài 4: Tìm x ( 1 điểm ).
a) x x 4 = 32 b) x : 5 = 30
……………… ………………
……………… ………………

Bài 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1điểm)

b) Đã tô màu một phần mấy của hình bên?
A B. C.
c) Hình nào đã tô màu

A B C
Bài 6: Tính độ dài đường gấp khúc xem hình vẽ bên (1điểm )


5 cm
4 cm 6 cm

Trang 24
1
3
1
4
1
2
1
3
Tiêu học TH - QTL
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………Bài 7 ( 2 điểm ): Mỗi can đựng 5 lít dầu. Hỏi 7 can như thế
đựng bao nhiêu lít dầu.
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………
d) Có 32 học sinh chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu học sinh .( 1 điểm ).
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………
ĐỀ SỐ 19)
Bài 1. (1 điểm) Điền kết quả đúng vào ô trống
3 x 4 = 15 : 3 =
2 x 7 = 18 : 2 =
Bài 2. (1 điểm)
a.Khoanh vào
1
/
3

số bông hoa


b.Khoanh vào kết quả đúng.
Trang 25
Họ và tên HS:…
……………………
Lớp:……Trường TH Lê Thị Hồng
Gấm
Năm học: 2010 – 2011
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ

GIỮA HỌC KỲ II
Môn: TOÁN– Lớp 2
Thời gian: 40 phút
Ngày kiểm tra:……./ 03 /
Chữ ký giám thị
Số mật mã

×