Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề thi thử học sinh giỏi Lớp 12 môn Toán năm 2013 (7)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.29 KB, 6 trang )

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 12
MÔN :TOÁN THỜI GIAN : 180 PHÚT
Bài 1 (4đ)
Cho hàm số: y = 2x
3
+ mx
2
- 8x (cm)
1) KS vẽ đồ thị hàm số m = 1 (C
1
)
2) Tìm m ? hàm số (Cm) đồng biến/ (1,2)
Bài 2:( 6đ)
Cho phương trình: cos2x (2cos x . cos3x - 7) = -m
1) GPT: m = -7
2) CMR: không tồn tại m để pt có nhiều hơn 1n
0


[-
8
;
8
3 Π

Π
]
Bài 3( 4đ)
1) Tính I =

+


+
x
xex
dxx
1(
)1(
2) A
?
= lm
x
xx 13971.31
75
−++
x -> 0
Bài 4( 2đ)
Cho

ABC biết pt cạnh BC: 4x - y + 3 = 0 và 2 đường phân giác trong
của B, C lần lượt là (d
B
): x - 2y + 1 = 0 ; (d
C
): x + y + 3 = 0.
Lập pt cạnh AB; AC
Bài 5: ( 2đ)
GPT: 2005
log
2005
2006
x

+ log
2006
(-x+1) =1
Bài 6: (2đ)
Cho a, b, c, d > 0 chứng minh rằng
5
2
5
5
5
2
5
2
a
d
d
c
c
b
b
a
+++



3333
1111
dcba
+++
./.

ĐÁP ÁN ĐỀ TOÁN - LỚP 12
Bài 1(4đ)
y = 2x
3
+ mx
2
- 8x
1) KS vẽ đt: m = 1
y = 2x
3
+ x
2
- 8x
a) TXĐ: R
b) SBT: * CBT: y
/
= 6x
2
+ 2x - 8
y
/
= 0 = x = 1; x = -4/3
(Lập bảng xét dấu y
/

KL: HSĐB
/
x

(-


; - 4/3) U (1, +

)
HSĐB
/
x

(- 4/3, 1).
* Giá trị: x
CT
= 1 -> y
CT
= -5
x

= -3/4 -> y

=
27
208
* Giới hạn: Lim y =
±


x ->
±

HSK
0

có t/c
Y
//
= 12x + 2
Y
//
= 0 z x = -1/6
Lập bảng xét dấu y
//
c) đồ thị
2) m ? hs ĐB
/
/(1,2)
y
/
= 6x
2
+ 2mx - 8

NX:

/
= m
2
+ 48 > 0

m -> y
/
có n
0

x
1
< x
2
a = 6 >0
TH1: x
1
< x
2


1 ->





<−

01
2
0)1(
s
af
->






<−−
≥−
01
6
012
m
m
->



−>

6
1
m
m
-> m
1≥
TH2: 2

x
1
< x
2
->






>−
>
02
2
0)2(
s
af
->



−<
≥+
12
04
m
m
->



<
−≥
12
4
m
m
->vô nghiệm
KL: m


1 là giá trị cần tìm
Bài 2: (6đ)
cos2x (2cosx . cos3x - 7) = -m
2cos
3
2x + cos
2
2x - 8 cos2x + m = 0 (1)
1) m = -7
2cos
3
2x + cos
2
2x - 8 cos2x + 7 = 0
(cos2x + 1) (2cos
2
2x - cos2x - 7) = 0
cos2x = -1 -> x =
Π
/2 + k
Π
2cos
2
2x - cos2x - 7 = 0 ; cos2x =
4
571±
(loại)
KL: với m = - 7 -> x =
Π

/2 + k
Π
CMR: không tồn tại m để pt có nhiều hơn 1n
0


[-
8
;
8
3 Π

Π
]
NX : x

[-
8
;
8
3 Π

Π
] -> 2x

[-
4
;
4
3 Π


Π
] -> cos2x

[
2
2
;
2
2

]
1-> -m = 2t
3
+t
2
-8t ====f(t)
t= cos2x

[
2
2
;
2
2

]
f’(t) = 6t
2
+2t -8

f’(t) = 0 khi t=1 , t= - 4/3 > f’(t) < 0 với mọi t

[
2
2
;
2
2

]
nên mỗi giá trị -m

[f(
)
2
2
();
2
2
f−
]
chỉ có duy nhất t

[
2
2
;
2
2


] -> ưngd duy nhất x

[-
8
;
8
3 Π

Π
]
nen không tồn tại m để pt có nhiều hơn 1 nghiệm x

[-
8
;
8
3 Π

Π
]
Bài 3 (4đ)
a) tính I =

+
+
)1(
)1(
x
xex
dxx

đặt t= 1+ xe
x
-> dt = e
x
(1+ x)dx
I=
C
xe
xe
Ctt
t
dt
t
dt
tt
dt
x
x
+
+
=+−−=−

=
+
∫ ∫ ∫
1
lnln1ln
1)1(
b)
A= lim

x
x
x
x
x
131
lim)
13971
(31
57
5
−+
+
−+
+
=3/5 + 397/7
x-> 0 x-> 0
Vậy A = 2006/35
Bài 4 (2đ)
Toạ độ đỉnh B là nghiệm của hệ



=+−
=+−
012
0334
yx
yx
<-> B (-5/7 ;1/7)

Toạ độ đỉnh C là nghiệm của hệ



=++
=+−
03
0334
yx
yx
<-> C(-6/5 ;-9/5)
Gọi M( 0 ,3) thuộc BC. Lờy M
1 ,
M
2
đxứng với M qua d
C
, d
B
->M
1
thuộc
AB , M
2
thuộc AC.
{
)1;2(
1
==
B

dMM
un
và MM
1
qua M (0 ;3) -> MM
1
: 2x +y –3 =0
H
1
= MM
1
x d
B
-> H
1
(1;1) -> M
1
(2 ;1)

Từ đó -> AB : 56x + 133y + 21 =0 (chứa B va M
1
)
AC : 5x – 20y –30 = 0 ( chứa C và M
2
)

Bài 5 (2đ)
2005
log
2005

2006
x
+ log
2006
(-x+1) = 1
ĐK : x < 1
pt <-> 2006
x
+ log
2006
(-x+1) = 1
log
2006
(-x+1) = 1- 2006
x
(*)
Đặt y= log
2006
(-x+1) -> -x+ 1=2006
y
-> x= 1 – 2006
y
 hàm số y = 1- 2006
x
với x < 1 là hàm số ngược của hàm
y = log
2006
(-x+1)
pt (*) <-> 1- 2006
x

= x <-> x = 0 ( do x < 1).
Bài 6
Ad BĐT Cô si cho 5 số dương
5
2
b
a
,
5
2
b
a
,
5
2
b
a
,
3
1
a
,
3
1
a
ta có:

335
2
523

bab
a
≥+
(1) dấu = xảy ra khi a = b
tuơng tự

335
2
523
cbc
b
≥+
(2) dấu = xảy ra khi c = b

335
2
523
dcd
c
≥+
(3) dấu = xảy ra khi c = d

335
2
523
ada
d
≥+
(4) dấu = xảy ra khi a = d
cộng (1) ,(2) ,(3) ,(4) theo từng vế ta có BĐT cần chứng minh

dấu = xảy ra khi a = b = c = d
[
[
[
ơ

×