Tải bản đầy đủ (.pdf) (125 trang)

Hoàn thiện công tác hạch toán kế toán doanh thu và chi phí công ty Luật TNHH Hoàng Quân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (13.42 MB, 125 trang )




BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
I HC CÔNG NGH TP. HCM
KHOA K TOÁN- TÀI CHÍNH- NGÂN HÀNG


KHÓA LUN TT NGHIP


HOÀN THIN CÔNG TÁC HCH TOÁN K TOÁN
DOANH THU VÀ CHI PHÍ
CÔNG TY TNHH HOÀNG QUÂN

Ngành : K TOÁN
Chuyên ngành : K TOÁN  NGÂN HÀNG

Giảng viên hƣớng dẫn : PGS.TS. Phan Đình Nguyên
Sinh viên thực hiện : Phạm Thị Thùy Linh
MSSV: 1054030880 Lớp: 10DKNH02


TP. Hồ Chí Minh, năm 2014


i


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
I HC CÔNG NGH TP. HCM


KHOA K TOÁN- TÀI CHÍNH- NGÂN HÀNG

KHÓA LUN TT NGHIP


HOÀN THIN CÔNG TÁC HCH TOÁN K TOÁN
DOANH THU VÀ CHI PHÍ
CÔNG TY TNHH HOÀNG QUÂN

Ngành : K TOÁN
Chuyên ngành : K TOÁN  NGÂN HÀNG

Giảng viên hƣớng dẫn : PGS.TS. Phan Đình Nguyên
Sinh viên thực hiện : Phạm Thị Thùy Linh
MSSV: 1054030880 Lớp: 10DKNH02


TP. Hồ Chí Minh, năm 2014
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP PGS.TS. PHAN ĐÌNH NGUYÊN
SVTH: PHẠM THỊ THÙY LINH MSSV:1054030880

ii

LỜI CAM ĐOAN

Tôi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi. Trong quá trình thực hiện khoá luận
tốt nghiệp tôi đã tham khảo tài liệu từ các giáo trình, thông tƣ, chuẩn mực kế toán Việt
Nam, các trang web nhƣ đã trình bày trong phần “tài liệu tham khảo”. Các số liệu trong
báo cáo có nguồn gốc rõ ràng, trung thực. Tôi xin cam đoan khoá luận tốt nghiệp này
không sao chép từ bất kỳ nguồn nào khác. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trƣớc nhà

trƣờng về sự cam đoan này.
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 01 tháng 07 năm 2014
Sinh viên thực hiện


Phạm Thị Thùy Linh


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP PGS.TS. PHAN ĐÌNH NGUYÊN
SVTH: PHẠM THỊ THÙY LINH MSSV:1054030880

iii



Trong thời gian học chính khóa ở trƣờng và thời gian thực hiện khoá luận em đã
tích lũy đƣợc nhiều kiến thức bổ ích, quý báu từ thầy cô và học hỏi thêm nhiều kinh
nghiệm từ hoạt động thực tiễn tại công ty Luật TNHH Hoàng Quân để em có thể hoàn
thiện hơn kiến thức của mình. Đây cũng chính là hành trang khi rời khỏi ghế nhà trƣờng
để bƣớc vào cã hội và để có thể làm việc tốt hơn,
Em xin chân thành cảm ơn quý thầy cô trƣờng Đại học Công Nghệ đã hết lòng
giảng dạy, truyền đạt cho chúng em những kiến thức hết sức bổ ích tong thời gian chúng
em học tại trƣờng và thầy Phan Đình Nguyên đã giúp đỡ và hƣớng dẫn em tận tình trong
quá trình thực khoá luận tốt nghiệp.
Đồng thời em cũng xin chân thành cảm ơn đến Ban Giám Đốc, các anh (chị) phòng
kế toán của công ty Luật TNHH Hoàng Quân đã giúp đỡ, hƣớng dẫn nhiệt tình và tạo
điều kiện thuận lợi để em hoàn thành khoá luận tốt nghiệp này.
Kính chúc công ty luôn đạt đƣợc những thành công trong hoạt động kinh doanh,
ngày càng ổn định và phát triển bền vững.
Kính chúc các thầy cô của trƣờng cùng các anh (chị) nhân viên của công ty Luật

TNHH Hoàng Quânluôn luôn dồi dào sức khỏe, thành công và đạt kết quả tốt trong công
tác.
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 07 tháng 04 năm 2014
Sinh viên thực hiện


Phạm Thị Thùy Linh
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP PGS.TS. PHAN ĐÌNH NGUYÊN
SVTH: PHẠM THỊ THÙY LINH MSSV:1054030880

iv


  




Họ và tên sinh viên : Phạm Thị Thuỳ Linh
MSSV : 1054030880
Khoá : 10

1. Thời gian thực tập
………………………………………………………………………………
2. Bộ phận thực tập
………………………………………………………………………………
3. Tinh thần trách nhiệm với công việc và ý thức chấp hành kỷ luật
………………………………………………………………………………
4. Kết quả thực tập theo đề tài
………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………
5. Nhận xét chung
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Ngày … tháng ….năm 2014




KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP PGS.TS. PHAN ĐÌNH NGUYÊN
SVTH: PHẠM THỊ THÙY LINH MSSV:1054030880

v
























TP. HCM, ngày … tháng …năm 2014
Giảng viên hƣớng dẫn
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP PGS.TS. PHAN ĐÌNH NGUYÊN
SVTH: PHẠM THỊ THÙY LINH MSSV:1054030880

vi

MC LC

LI M U 1
1. Lý do chọn đề tài. 1
2. Mục đích nghiên cứu. 1
3. Phạm vi nghiên cứu. 2
4. Phƣơng pháp nghiên cứu. 2
5. Cấu trúc đề tài 2
CH     N V CÔNG TÁC HCH TOÁN K TOÁN
DOANH THU VÀ CHI PHÍ TRONG DOANH NGHIP. 3
1.1 
 3
1.2 Khái nim và nhim v ca k toán doanh thu, chi phí 3
1.2.1 Doanh thu 3
1.2.2 Chi phí 4
1.2.3 Nhim v ca công tác k toán doanh thu, chi phí trong doanh nghip. . 5
1.3 Công tác hch toán k toán doanh thu và thu nhp khác. 5

1.3.1 K toán doanh thu bán hàng và cung cp dch v 5
1.3.1.1 Điều kiện ghi nhận doanh thu: 5
1.3.1.2 Chứng từ sử dụng: 6
1.3.1.3 Tài khoản sử dụng: 6
1.3.1.4 Phƣơng pháp hạch toán. 7
1.3.2 K toán doanh thu hong tài chính: 9
1.3.2.1 Điều kiện ghi nhận doanh thu hoạt động tài chính: 9
1.3.2.2 Chứng từ sử dụng: 9
1.3.2.3 Tài khoản sử dụng: 9
1.3.2.4 Phƣơng pháp hạch toán. 10
1.3.3 K toán thu nhp t hong khác: 11
1.3.3.1 Chứng từ sử dụng: 11
1.3.3.2 Tài khoản sử dụng: 12
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP PGS.TS. PHAN ĐÌNH NGUYÊN
SVTH: PHẠM THỊ THÙY LINH MSSV:1054030880

vii
1.3.3.3 Phƣơng pháp hạch toán: 12
1.4 Hch toán các khon gim tr doanh thu: 14
1.4.1 Chit khi: 14
1.4.1.1 Tài khoản sử dụng: 14
1.4.1.2 Phƣơng pháp hạch toán: 14
1.4.2 Gim giá hàng bán: 15
1.4.2.1 Tài khoản sử dụng: 15
1.4.2.2 Phƣơng pháp hạch toán: 15
1.5 K toán chi phí, giá vn: 15
1.5.1 K toán giá vn hàng bán: 15
1.5.1.1 Các phƣơng pháp tính giá vốn hàng bán: 15
1.5.1.2 Chứng từ sử dụng: 15
1.5.1.3 Tài khoản sử dụng: 15

1.5.1.4 Phƣơng pháp hạch toán: 16
1.5.2 K toán chi phí hong tài chính: 17
1.5.2.1 Chứng từ sử dụng: 17
1.5.2.2 Tài khoản sử dụng: 17
1.5.2.3 Phƣơng pháp hạch toán 18
1.5.3 K toán chi phí bán hàng: 20
1.5.3.1 Chứng từ sử dụng: 20
1.5.3.2 Tài khoản sử dụng: 20
1.5.3.3 Phƣơng pháp hạch toán: 20
1.5.4 K toán chi phí qun lý doanh nghip: 22
1.5.4.1 Chứng từ sử dụng: 22
1.5.4.2 Tài khoản sử dụng. 22
1.5.3.3 Phƣơng pháp hạch toán: 22
1.5.5 K toán chi phí khác: 24
1.5.5.1 Chứng từ sử dụng: 24
1.5.5.2 Tài khoản sử dụng: 24
1.5.5.3 Phƣơng pháp hạch toán: 24
1.5.6 K toán chi phí thu thu nhp doanh nghip. 26
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP PGS.TS. PHAN ĐÌNH NGUYÊN
SVTH: PHẠM THỊ THÙY LINH MSSV:1054030880

viii
1.5.6.1 Phƣơng pháp tính thuế: 26
1.5.6.2 Chứng từ sử dụng: 26
1.5.6.3 Tài khoản sử dụng: 26
1.5.6.4 Phƣơng pháp hạch toán 26
N CÔNG TÁC HCH TOÁN K TOÁN DOANH THU,
CHI PHÍ TI CÔNG TY LUT TNHH HOÀNG QUÂN 28
2.1 Gii thiu chung v công ty Lut TNHH Hoàng Quân 28
2.1.1 Gii thiu v quá trình hình thành và phát trin ca công ty Lut TNHH

Hoàng Quân 28
2.1.1.1 Thời gian thành lập 28
2.1.1.2 Lĩnh vực hoat động, ngành nghề kinh doanh. 28
2.1.1.3 Mục tiêu hƣớng tới 29
2.1.1.4 Sứ mệnh 29
2.1.2 B máy t chc công ty 30
2.1.2.1 Cơ cấu tổ chức công ty. 30
2.1.2.2 Nhiệm vụ, chức năng của từng bộ phận 31
2.1.3 Tình hình nhân s 32
2.1.4 Doanh thu công ty. 33
2.1.5 T chc b máy k toán trong công ty 34
2.1.5.1 Cơ cấu tổ chức: 34
2.1.5.2 Nhiệm vụ nhân viên phòng kế toán. 35
2.1.6 H thng thông tin k toán. 35
2.1.6.1 Tổ chức hệ thống tài khoản kế toán 35
2.1.6.2 Chứng từ sử dụng: 36
2.1.6.3 Trình tự ghi sổ kế toán theo Hình thức kế toán trên máy vi tính. 36
2.2 Thc trng t chc công tác hch toán k toán doanh thu, chi phí ti công ty
Lut TNHH Hoàng Quân 37
2.2.1 m sn phm dch v ca công ty. 37
2.2.1.1 Sản phẩm dịch vụ: 37
2.2.1.2 Phƣơng thức tiêu thụ sản phẩm 37
2.2.1.3 Phƣơng pháp thanh toán 37
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP PGS.TS. PHAN ĐÌNH NGUYÊN
SVTH: PHẠM THỊ THÙY LINH MSSV:1054030880

ix
2.2.2 Thc trng công tác hch toán k toán doanh thu cung cp dch v. 37
2.2.2.1 Quy trình ghi nhận doanh thu cung cấp dịch vụ 37
2.2.2.2 Quy trình ghi sổ: 41

2.2.2.3 Một số nghiệp vụ phát sinh trong năm 2013 tại Công ty Luật TNHH
Hoàng Quân: 43
2.2.2.4 Phản ánh một số nghiệp vụ phát sinh lên sổ cái tài khoản 5113 44
2.2.3 Thc trng công tác hch toán k toán doanh thu hong tài chính . 46
2.2.3.1 Quy trình ghi nhận doanh thu 46
2.2.3.2 Quy trình ghi sổ 47
2.2.3.3 Một số nghiệp vụ phát sinh năm 2013 tại Công ty Luật TNHH Hoàng
Quân: 47
2.2.3.4 Phản ánh một số nghiệp vụ phát sinh lên sổ cái tài khoản 515 48
2.2.4 Thc trng công tác hch toán các khon gim tr doanh thu 49
2.2.5 Thc trng công tác hch toán k tóan chi phí giá vn bán hàng. 49
2.2.6 Thc trng công tác hch toán k toán chi phí bán hàng 49
2.2.7 Thc trng công tác hch toán k tóan chi phí qun lý doanh nghip 49
2.2.7.1 Quy trình chi tiền. 49
2.2.7.2 Quy trình ghi sổ: 52
2.2.7.3 Một số nghiệp vụ phát sinh vào năm 2013 tại Công ty TNHH Hoàng
Quân. …………………………………………………………………………54
2.2.7.4 Phản ánh một số nghiệp vụ phát sinh lên sổ cái tài khoản 642 55
2.2.8 Thc trng công tác hch tóan k toán thu TNDN 57
2.2.8.1 Trình tự hạch toán 57
2.2.8.2 Một số nghiệp vụ phát sinh năm 2013 công ty Luật TNHH Hoàng Quân
…………………………………………………………………………57
T LUN VÀ KIN NGH 58
3.1 Kt lun 58
m 58
3.1.1.1 Về bộ máy hoạt động của công ty Luật TNHH Hoàng Quân 58
3.1.1.2 Về bộ máy tổ chức kế toán. 58
3.1.1.3 Về công tác kế toán: 59
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP PGS.TS. PHAN ĐÌNH NGUYÊN
SVTH: PHẠM THỊ THÙY LINH MSSV:1054030880


x
3.1.2 Khuym 60
3.2.2.1 Về hoạt động của doanh nghiệp 60
3.2.2.2 Về bộ máy kế toán 60
3.2.2.3 Về công tác hạch toán doanh thu và chi phí 60
3.2 Kin ngh 61
3.2.1 V hong ca doanh nghip 61
3.2.2 V b máy k toán 61
3.2.3 V công tác hch toán k toán doanh thu và chi phí 62
3.2.3.1 Hoàn thiện công tác hạch toán kế toán doanh thu dịch vụ tại công ty
Luật TNHH Hoàng Quân 62
3.2.3.2 Hoàn thiện công tác kế toán hạch toán chiết khấu thƣơng mại tại công ty
Luật TNHH Hoàng Quân 63
3.2.3.3 Hoàn thiện công tác hạch toán giá vốn bán hàng. 64
3.2.3.4 Hoàn thiện công tác kế toán hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp. 67
KT LUN 68
TÀI LIU THAM KHO 69

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP PGS.TS. PHAN ĐÌNH NGUYÊN
SVTH: PHẠM THỊ THÙY LINH MSSV:1054030880

xi

DANH MC VIT TT
TNHH
Trách nhiệm hữu hạn
TSCĐ
Tài sản cố định
GTGT

Gía trị gia tăng
NH
Ngân hàng
TK
Tài khoản
TTĐB
Tiêu thụ đặc biệt
XK
Xuất khẩu
NSNN
Ngân sách nhà nƣớc
KTT
Kế toán trƣởng
KTTT
Kế toán thanh toán
TMCP
Thƣơng mại cổ phần
SP
Sản phẩm

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP PGS.TS. PHAN ĐÌNH NGUYÊN
SVTH: PHẠM THỊ THÙY LINH MSSV:1054030880

xii

DANH MC CÁC BNG

Bảng 2.1 : Cơ cấu nhân sự công ty Luật TNHH Hoàng Quân
Bảng 2.2: Doanh thu theo nhóm Khách hàng năm 2013


DANH MC CÁC BI TH
Sơ đồ 1.1: Kế toán tổng hợp TK 511- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Sơ đồ 1.2: Kế toán tổng hợp TK 515- Doanh thu hoạt động tài chính
Sơ đồ 1.3: Kế toán tổng hợp TK 711: Thu nhập khác
Sơ đồ 1.4: Kế toán tổng hợp TK 521: Chiết khấu thƣơng mại
Sơ đồ 1.5: Kế toán tổng hợp TK 632: Gía vốn bán hàng
Sơ đồ 1.6: Kế toán tổng hợp TK 635: Chi phí tài chính
Sơ đồ 1.7: Kế toán tổng hợp TK 641: Chi phí bán hàng:
Sơ đồ 1.8: Kế toán tổng hợp TK 642: Chi phí quản lý doanh nghiệp
Sơ đồ 1.9: Kế toán tổng hợp TK 821: Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Sơ đồ 2.1: Bộ máy tổ chức nhân sự.
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kếSơ đồ 2.3: Sơ đồ hạch toán giá vốn bán hàng
Sơ đồ 2.3 Quy trình hạch toán kế toán doanh thu tài chính công ty Luật TNHH Hoàng
Quân

Lƣu đồ 2.1: Quy trình thu tiền mặt tại công ty
Lƣu đồ 2.2: Quy trình thu tiền bằng hình thức chuyển khoản
Lƣu đồ 2.3: Quy trình thu tiền
Lƣu đồ 2.4: Quy trình chi tiền mặt tại Công ty Luật TNHH Hoàng Quân
Lƣu đồ 2.5: Quy trình ghi sổ phiếu chi

Biểu đồ 2.1: Cơ cấu nhân sự công ty Luật TNHH Hoàng Quân theo trình độ học vấn
Biểu đồ 2.2: Cơ cấu nhân sự công ty Luật TNHH Hoàng Quân theo độ tuổi
Biểu đồ 2.3: Doanh thu cung cấp dịch vụ theo nhóm đối tƣợng năm 2013
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP PGS.TS. PHAN ĐÌNH NGUYÊN
SVTH: PHẠM THỊ THÙY LINH MSSV:1054030880

1
LI M U


Việt Nam đang bƣớc vào thời kì hoàn thành mục tiêu trở thành một nƣớc công
nghiệp theo hƣớng hiện đại trƣớc năm 2020 và ngày càng khẳng định đƣợc vị thế của
mình trên trƣờng quốc tế. Môi trƣờng hội nhập toàn cầu mở ra kèm theo đó là những cơ
hội cũng nhƣ đi cùng những thách thức rất lớn đòi hỏi các công ty trong nƣớc phải
thƣờng xuyên thay đổi để hoàn thiện mình hơn và tồn tại đƣợc trong cơ chế đào thải ngày
càng khắc nghiệt của thị trƣờng.
Vấn đề đặt ra cho các doanh nghiệp ngày nay là phải làm sao cho hoạt động kinh
doanh ngày càng hiệu quả, nguồn vốn kinh doanh luôn ổn định và phát triển và lợi nhuận
thu đƣợc là tối đa nhất?
Doanh thu, chi phí là những chỉ tiêu chất lƣợng phản ánh đích thực tình hình sản
xuất kinh doanh của doanh nghiệp là nguồn để xác định lợi nhuận doanh nghiệp. Việc
hạch toán chi tiết doanh thu, chi phí đúng đắn sẽ giúp cho nhà lãnh đạo doanh nghiệp có
cái nhìn tổng thể, đánh giá hiệu quả sản xuất kinh doanh để từ đó đƣa ra những biện pháp
hữu hiệu nhằm nâng cao lợi nhuận sao cho doanh thu là tối đa mà chi phí trong quá trình
hoạt động đảm bảo phải hợp lý và tiết kiệm. Nhƣ vậy có thể thấy việc hoạch toán kế toán
doanh thu và chi phí ở một công ty là quan trọng.
Nhận thức rõ đƣợc quan trọng của hệ thống kế toán nói chung và bộ phận kế toán
về hạch toán doanh thu, chi phí nói riêng trong việc đánh giá hiệu quả hoạt động của
doanh nghiệp. Trong quá trình tìm hiểu thực tế khi thực tập tại Công ty Luật TNHH
Hoàng Quân tôi thấy công tác hạch tóan kế tóan doanh thu và chi phí tại công ty còn khá
đơn giản chƣa phản ánh hết thực trạng tình hình công ty. Điều này dễ dẫn đến những
quyết định sai lầm cho nhà quản trị cũng nhƣ nhà đầu tƣ. Cùng với thực tiễn trên và kiến
thức lý luận đƣợc trang bị ở nhà trƣờng, tôi đã chọn đề tài cho luận văn tốt nghiệp của
mình là: “HOÀN THIN CÔNG TÁC HCH TOÁN K TOÁN DOANH THU VÀ
CHI PHÍ TI CÔNG TY LU

Tôi thực hiện đề tài này nhằm mục đích tìm hiểu quy trình tổ chức công tác kế toán,
lƣu chuyển chứng từ kế toán, đánh giá hiệu quả hoạt động, kinh doanh của doanh nghiệp,
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP PGS.TS. PHAN ĐÌNH NGUYÊN
SVTH: PHẠM THỊ THÙY LINH MSSV:1054030880


2
xem xét việc thực hiện hệ thống hạch toán kế toán nói chung và kế toán toán doanh thu,
chi phí nói riêng ở doanh nghiệp nhƣ thế nào, việc hạch toán đó có khác so với những gì
đã học đƣợc ở trƣờng hay không? Qua đó có thể rút ra đƣợc những ƣu, khuyết điểm của
hệ thống kế toán, đồng thời đƣa ra một số kiến nghị nhằm góp phần hoàn thiện công tác
hạch tóan kế toán doanh thu và chi phí để hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp ngày
càng có hiệu quả.

- Về không gian: Công ty Luật TNHH Hoàng Quân
- Về thời gian: Đề tài đƣợc thực hiện từ ngày 28/04/2014 đến ngày 20/07/2014
- Số liệu đƣợc phân tích là số liệu năm 2013.
4
Phƣơng pháp thu thập số liệu thông qua tài liệu, các mẫu biểu, chứng từ, sổ kế toán
có liên quan.
Phƣơng pháp quan sát, phân tích: quan sát, thu thập thông tin rồi từ đó phân tích các
thông tin thu thập đƣợc trong quá trình tìm hiểu thực tế từ đó thấy đƣợc ƣu nhƣợc điểm
của công tác kế toán doanh thu,chi phí và xác định kết quả kinh doanh của công ty và
thấy đƣợc sự khác nhau giữa lý thực tế và lý thuyết. Nhƣ vậy sẽ đƣa ra các biện pháp
hoàn thiện hơn cho công tác kế toán của doanh nghiệp.
Phƣơng pháp phỏng vấn trực tiếp ngƣời có liên quan
5. 
Chƣơng 1: Cơ sở lý luận về công tác hạch toán kế toán doanh thu và chi phí công ty
Luật TNHH Hoàng Quân.
Chƣơng 2: Thực trạng công tác hạch toán kế toán doanh thu và chi phí tại công ty
Luật TNHH Hoàng Quân.
Chƣơng 3: Kết luận và kiến nghị




KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP PGS.TS. PHAN ĐÌNH NGUYÊN
SVTH: PHẠM THỊ THÙY LINH MSSV:1054030880

3
CH            
DOANH THU VÀ 
1.1 oanh thu và

Công tác kế toán nói chung và công tác hạch toán kế toán kế toán doanh thu, chi
phí nói riêng có vai trò vô cùng quan trọng trong doanh nghiệp. Việc hạch toán doanh
thu, chi phí là một công cụ quản lý kinh tế phục vụ cho hoạt động quản lý giám sát. Một
trong các bí quyết giúp các nhà quản lý kinh tế thành công trong việc lựa chọn và ra các
quyết định kinh doanh chính xác là sử dụng thông tin do kế toán cung cấp. Việc hạch
toán chính xác chi phí và doanh thu có ý nghĩa rất lớn đối với Doanh nghiệp. Công việc
này giúp thu thập, xử lý và cung cấp thông tin vho các nhà quản trị doanh nghiệp nhìn
nhận, đánh giá về hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp mình, trên cơ sở đó
đƣa ra những quyết định, phƣơng hƣớng phát triển cũng nhƣ nâng cao hiệu quả hoạt động
của doanh nghiệp. Đồng thời thực hiện tốt công tác hạch toán kế toán chi phí và doanh
thu còn là cơ sở để ban giám đốc phát hiện và khắc phục kịp thời các tồn tại, phát hiện
tiềm năng mới đảm bảo cho doanh nghiệp tồn tại và phát triển trong cơ chế tự hạch toán
kinh doanh trong nền kinh tế thị trƣờng ở nƣớc ta.
1.2 Khái nim và nhim v ca k toán doanh thu, chi phí
1.2.1 Doanh thu
Theo chuẩn mực kế toán số 14 “Doanh thu và thu nhập khác” ban hành theo quyết
định số 149/2001/QĐ-BTC ngày 31/12/2001 của Bộ trƣởng BTC:
Doanh thu: Là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu đƣợc trong kỳ kế
toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thƣờng của doanh nghiệp,
góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.
Các loi doanh thu:
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: Là toàn bộ số tiền thu đƣợc từ các

giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu nhƣ bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch
vụ cho khách hàng bao gồm cả các khoản phụ thu và phí thu thêm ngoài gí bán (nếu có).
Doanh thu tiêu thụ nội bộ: Là số tiền thu đƣợc do bán hàng hóa, sản phẩm, cung
cấp dịch vụ tiêu thụ nội bộ giữa các đơn bị trực thuộc trong cùng một công ty, tổng công
ty tính theo giá bán nội bộ.
Doanh thu tài chính: Là các khoản thu nhập liên quan đến hoạt động tài chính
bao gồm doanh thu tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận đƣợc chia và doanh thu hoạt
động tài chính khác của doanh nghiệp.
Thu nhập khác quy định trong chuẩn mực này bao gồm các khoản thu từ các hoạt
động xảy ra không thƣờng xuyên, ngoài các hoạt động tạo ra doanh thu, gồm:
- Thu về thanh lý TSCĐ, nhƣợng bán TSCĐ;
- Thu tiền phạt khách hàng do vi phạm hợp đồng;
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP PGS.TS. PHAN ĐÌNH NGUYÊN
SVTH: PHẠM THỊ THÙY LINH MSSV:1054030880

4
- Thu tiền bảo hiểm đƣợc bồi thƣờng;
- Thu đƣợc các khoản nợ phải thu đã xóa sổ tính vào chi phí kỳ trƣớc;
- Khoản nợ phải trả nay mất chủ đƣợc ghi tăng thu nhập;
- Thu các khoản thuế đƣợc giảm, đƣợc hoàn lại;
- Các khoản thu khác.
Các khoản giảm trừ doanh thu: Chiết khấu thƣơng mại, giảm giá hàng bán, hàng
bán bị trả lại, thế GTGT nộp theo phƣơng pháp trực tiếp, thuế xuất nhập khẩu và thuế
tiêu thụ đặc biệt, đƣợc tình vào doanh thu ghi nhận ban đầu để xác định doanh thu thuần
làm cơ sở để tính kết quả kinh doanh trong kỳ kế toán.
- Chit kh  i: Là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho
khách hàng mua hàng với khối lƣợng lớn.
- Gim giá hàng bán: Là khoản giảm trừ cho ngƣời mua do hàng hóa kém phẩm
chất, sai quy cách hoặc lạc hậu thị hiếu.
- Giá tr hàng bán b tr li: Là giá trị khối lƣợng hàng bán đã xác định là tiêu thụ

bị khách hàng trả lại và từ chối thanh toán.
- Chit khu thanh toán: Là khoản tiền ngƣời bán giảm trừ cho ngƣời mua, do
ngƣời mua thanh toán tiền mua hàng trƣớc thời hạn theo hợp đồng.

1.2.2 Chi phí
Theo chuẩn mực kế toán số 01 – “Chuẩn mực chung”: Chi phí bao gồm các chi
phí sản xuất, kinh doanh phát sinh trong quá trình hoạt động kinh doanh thông thƣờng
của doanh nghiệp và các chi phí khác mà doanh nghiệp phải bỏ ra để thực hiện các hoạt
động của doanh nghiệp trong một thời kỳ nhất định.
Các loại chi phí:
Gía vn hàng bán: Là giá trị vốn sản phẩm, vật tƣ hàng hóa, lao vụ, dịch vụ tiêu
thụ.
Chi phí bán hàng: Là toàn bộ chi phí phát sinh trong quá trình tiêu thụ sản phẩm
hàng hóa, dịch vụ
Chi phí qun lý doanh nghip: Là toàn bộ chi phí có liên quan đến hoạt động
quản lý kinh doanh, quản lý hành chính và quản lý điều hành chung của toàn doanh
nghiệp
Chi phí tài chính: Bao gồm các khoản chi phí hoặc lỗ liên quan đến các hoạt động
đầu tƣ tài chính, chi phí cho vay và đi vay vốn, chi phí góp vốn liên doanh, liên kết, lỗ
chuyển nhƣợng, chứng khoán ngắn hạn, chi phí giao dịch bán chứng khoản. Các khoản
dự phòng giảm giá đầu tƣ chứng khoán, lỗ phát sinh khi bán ngoại tệ, tỷ giá hối đoái,…
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP PGS.TS. PHAN ĐÌNH NGUYÊN
SVTH: PHẠM THỊ THÙY LINH MSSV:1054030880

5
Chi phí khác: Là các khoản chi phí phát sinh do các sự kiện hay các nghiệp vị
riêng biệt với hoạt động thông thƣờng của các doanh nghiệp. Chi phí khác của doanh
nghiệp bao
Chi phí thu thu nhp doanh nghip:
Thuế thu nhập doanh nghiệp bao gồm thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành và

thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh trong năm làm căn cự xác định kết quả
kinh doanh của doanh nghiệp trong năm hiện hành.
1.2.3 Nhim v ca công tác k toán doanh thu, chi phí trong doanh nghip.
Tổ chức ghi chép, theo dõi, phản ánh chính xác đầy đủ, kịp thời và giám sát chặt
chẽ các khoản doanh thu và các khoản giảm trừ doanh thu.
Kế toán phải mở sổ chi tiết để theo dõi từng khoản doanh thu theo yêu cầu của đơn
vị.
Phản ánh, ghi chép đầy đủ tình hình hiện có và biến động tăng giảm về mặt lƣợng
và mặt giá trị các lại sản phẩm, hàng hóa. Theo dõi chi tiết thanh toán với ngƣời mua,
ngân sách nhà nƣớc về các khoản thuế, phí, lệ phí các sản phẩm hàng hóa bán ra.
Căn cứ thực tế quy trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, kế toán chi phí
phải vận dụng các phƣơng pháp kế toán (phƣơng pháp tính giá vốn hàng xuất kho,
phƣơng pháp tính giá thành, phƣơng pháp khấu hao) cho phì hợp.
Ghi chép đầy đủ các khoản chi phí phát sinh trong quá trình sản xuất kinh doanh.
Tiến hành tập hợp và phân bổ các khoản chi phí hợp lý.
Phân tích, đánh giá tình hình tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa.
1.3 Công tác hch toán k toán doanh thu và thu nhp khác.
1.3.1 K toán doanh thu bán hàng và cung cp dch v
1.3.1.1 u kin ghi nhn doanh thu:
Theo chuẩn mực kế toán số 14:
Doanh thu bán hàng đƣợc ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn tất cả năm (5) điều
kiện sau:
- Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu
sản phẩm hoặc hàng hóa cho ngƣời mua;
- Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa nhƣ ngƣời sở hữu hàng
hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa;
- Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn;
- Doanh nghiệp đã thu đƣợc hoặc sẽ thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng;
- Xác định đƣợc chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
Doanh thu của giao dịch về cung cấp dịch vụ đƣợc ghi nhận khi kết quả của giao

dịch đó đƣợc xác định một cách đáng tin cậy. Trƣờng hợp giao dịch về cung cấp dịch vụ
liên quan đến nhiều kỳ thì doanh thu đƣợc ghi nhận trong kỳ theo kết quả phần công việc
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP PGS.TS. PHAN ĐÌNH NGUYÊN
SVTH: PHẠM THỊ THÙY LINH MSSV:1054030880

6
đã hoàn thành vào ngày lập Bảng Cân đối kế toán của kỳ đó. Kết quả của giao dịch cung
cấp dịch vụ đƣợc xác định khi thỏa mãn tất cả bốn (4) điều kiện sau:
- Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn;
- Có khả năng thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó;
- Xác định đƣợc phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng Cân đối kế toán;
- Xác định đƣợc chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao dịch
cung cấp dịch vụ đó.
1.3.1.2 Chng t s dng:
- Hóa đơn GTGT
- Hóa đơn bán hàng
- Phiếu xuất kho
- Bảng kê hàng gửi đi bán đã tiêu thụ
- Bảng kê dịch vụ đã cung cấp cho khách hàng.
- Phiếu thu.
- Giấy báo có của Ngân hàng.
1.3.1.3 Tài khon s dng:
- Tài khoản 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ có 5 tài khoản cấp 2:
 Tài khỏan 5111: Doanh thu bán hàng hóa
 Tài khoản 5112: Doanh thu bán các thành phẩm
 Tài khoản 5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ
 Tài khoản 5114: Doanh thu trợ cấp, trợ giá
 Tài khoản 5117: Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu từ
Tài khoản 511 không có số dƣ cuối kỳ.
- Tài khoản 512 “Doanh thu nội bộ” có 3 tài khoản cấp 2

 Tài khoản 5121: Doanh thu bán hàng hóa
 Tài khoản 5122: Doanh thu bán các sản phẩm
 Tài khoản 5123 Doanh thu cung cấp dịch vụ
- Ni dung kt cu tài khon 511:
N

- Số thuế tiêu thụ đặc biệt, hoặc thuế xuất khẩu
phải nộp tính trên doanh thu bán hàng thực tế của
sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ đã cung cấp cho
khách hàng và đã đƣợc xác định là đã bán trong kỳ
kế toán;
- Số thuế GTGT phải nộp của doanh nghiệp nộp
thuế GTGT tính theo phƣơng pháp trực tiếp
- Doanh thu hàng bán bị trả lại kết chuyển cuối kỳ
Doanh thu bán sản phẩm,
hàng hoá, bất động sản đầu tƣ
và cung cấp dịch vụ của
doanh nghiệp thực hiện trong
kỳ kế toán.
TK 511

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP PGS.TS. PHAN ĐÌNH NGUYÊN
SVTH: PHẠM THỊ THÙY LINH MSSV:1054030880

7
- Khoản giảm giá hàng bán kết chuyển cuối kỳ
- Khoản chiết khấu thƣơng mại kết chuyển cuối kỳ
- Kết chuyển doanh thu thuần vào Tài khoản 911
Nội dung kết cấu tài khoản 512
N


- Trị giá hàng bán bị trả lại, khoản giảm giá hàng
bán đã chấp nhận trên khối lƣợng sản phẩm, hàng
hoá, dịch vụ đã bán nội bộ kết chuyển cuối kỳ kế
toán;
- Số thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp của số sản
phẩm, hàng hoá, dịch vụ đã bán nội bộ;
- Số thuế GTGT phải nộp theo phƣơng pháp trực
tiếp của số sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ tiêu thụ
nội bộ;
- Kết chuyển doanh thu bán hàng nội bộ thuần
sang Tài khoản 911
Tổng số doanh thu bán hàng
nội bộ của đơn vị thực hiện
trong kỳ kế toán

1.3.1.4 ch toán.
- Đối với sản phẩm, hàng hoá, bất động sản đầu tƣ, dịch vụ thuộc đối tƣợng chịu thuế
GTGT tính theo phƣơng pháp khấu trừ và doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phƣơng
pháp khấu trừ, kế toán ghi:
Nợ TK 111, 112, 131,. . . Tổng giá thanh toán
Có TK 511: Giá bán chƣa có thuế GTGT
Có TK 3331: Thuế GTGT phải nộp
- Khi bán hàng hoá theo phƣơng thức trả chậm, trả góp đối với sản phẩm, hàng hoá, BĐS
đầu tƣ thuộc đối tƣợng chịu thuế GTGT tính theo phƣơng pháp khấu trừ, kế toán ghi:
Nợ TK 131: Số tiền khách hàng còn nợ
Nợ TK 111, 112: số tiền đã thanh toán trƣớc
Có TK 511: Giá bán trả tiền ngay chƣa có thuế GTGT
Có TK 333: Thuế GTGT phải nộp
Có TK 3387: tổng số lãi do bán trả chậm, trả góp

- Đối với doanh nghiệp tính thuế GTGT phải nộp theo phƣơng pháp khấu trừ thuế, khi
cho thuê hoạt động TSCĐ và cho thuê hoạt động bất động sản đầu tƣ ghi:
Nợ TK 131: nếu chƣa thu tiền
Nợ TK 111, 112: nếu thu đƣợc tiền ngay
Có TK 5113: giá cho thuê TSCĐ chƣa có thuế GTGT
Có TK 5117: giá cho thuê bất động sản đầu tƣ chƣa thuế GTGT
Có TK 3331: số thuế GTGT phải nộp
- Kế toán doanh thu từ các khoản trợ cấp, trợ giá của Nhà nƣớc cho doanh nghiệp:
TK 512
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP PGS.TS. PHAN ĐÌNH NGUYÊN
SVTH: PHẠM THỊ THÙY LINH MSSV:1054030880

8
+ Trƣờng hợp nhận đƣợc thông báo của Nhà nƣớc về trợ cấp, trợ giá, ghi:
Nợ TK 333: Thuế và các khoản phải nộp Nhà nƣớc (3339)
Có TK 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (5114).
+ Khi nhận đƣợc tiền của Ngân sách Nhà nƣớc thanh toán, ghi:
Nợ TK 111, 112,. .
Có TK 333: Thuế và các khoản phải nộp Nhà nƣớc (3339).
- Cuối kỳ kế toán, kết chuyển doanh thu của hàng bán bị trả lại, khoản giảm giá hàng bán
và chiết khấu thƣơng mại phát sinh trong kỳ trừ vào doanh thu thực tế trong kỳ để xác
định doanh thu thuần, ghi:
Nợ TK 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 531: Hàng bán bị trả lại
Có TK 532: Giảm giá hàng bán
Có TK 521: Chiết khấu thƣơng mại.
- Cuối kỳ kế toán, kết chuyển doanh thu thuần sang Tài khoản 911 “Xác định kết quả
kinh doanh”, ghi:
Nợ TK 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 911: Xác định kết quả kinh doanh

 1.1: K toán tng hp TK 511- Doanh thu bán hàng và cung cp dch v




















TK 333
TK 511
TK 521
TK 531
TK 532
TK 911
TK 111,112
TK 311,
315

TK 334
TK 131
TK 152
(1)
(2)
(3)
(4)
(10)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP PGS.TS. PHAN ĐÌNH NGUYÊN
SVTH: PHẠM THỊ THÙY LINH MSSV:1054030880

9
Din gii:
(1): Các khoản thuế tính trừ vào doanh thu (Thuế TTĐB, Thuế XK)
(2): Khoản chiết khấu kết chuyển
(3): Hàng bán bị trả lại kết chuyển
(4): Khoản giảm giá hàng bán kết chuyển
(5): Doanh thu bán hàng đã thu tiền
(6): Doanh thu đƣợc chuyển thẳng để trả nợ
(7): Trả lƣơng, thƣởng bằng thành phẩm
(8): Doanh thu bán hàng chƣa thu tiền
(9): Doanh thu bán hàng (trao đổi hàng)
(10): Cuối kỳ kết chuyển doanh thu thuần để xác định kết quả kinh doanh

1.3.2.1 

Doanh thu phát sinh từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận đƣợc chia của
doanh nghiệp đƣợc ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời hai (2) điều kiện sau:
Có khả năng thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch đó;
Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn.
1.3.2.2 
Sử dụng các hóa đơn, các chứng từ thu tiền liên quan.
1.3.2.3 
Kế toán sử dụng TK 515: Doanh thu hoạt động tài chính.
Nợ

Số thuế GTGT phải nộp theo
phƣơng pháp trực tiếp.
Kết chuyển doanh thu hoạt động
tài chính thuần sang TK 911
Tiền lãi, cổ tức và lợi nhuận đƣợc chia;
Lãi do nhƣợng bán các khoản đầu tƣ vào công
ty con, công ty liên doanh, công ty liên kết;
Chiết khấu thanh toán đƣợc hƣởng;
Lãi tỷ giá hối đoái phát sinh trong kỳ của hoạt
động kinh doanh;
Lãi tỷ giá hối đoái do đánh giá lại cuối năm tài
chính các khoản mực tiền tệ có gốc ngoại tệ
của hoạt động kinh doanh;
Kết chuyển hoặc phân bổ lãi tỷ giá hối đoái của
hoạt động đầu tƣ XDCB (giai đoạn trƣớc hoạt
động) đã hoàn thành đầu tƣ vào doanh thu hoạt
động tài chính;
Doanh thu hoạt động tài chính khác phát sinh
trong kỳ.
Tài khoản 515 không có số dƣ cuối kỳ.

TK 515
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP PGS.TS. PHAN ĐÌNH NGUYÊN
SVTH: PHẠM THỊ THÙY LINH MSSV:1054030880

10
1.3.2.4 
- Phản ánh doanh thu cổ tức, lợi nhuận đƣợc chia phát sinh trong kỳ từ hoạt động góp vốn
đầu tƣ, ghi:
Nợ TK 111, 112: đã thu đƣợc bằng tiền
Nợ TK 138: chƣa thu đƣợc tiền
Nợ TK 121, 128, 221, 222, 228: bổ sung vào vốn đầu tƣ
Có TK 515: Doanh thu cổ tức, lợi nhuận đƣợc chia
- Số tiền chiết khấu thanh toán:Số tiền chiết khấu thanh toán đƣợc hƣởng do thanh toán
tiền mua hàng trƣớc thời hạn đƣợc ngƣời bán chấp thuận, ghi:
Nợ TK 111, 112: Nếu nhận đƣợc bằng tiền
Nợ TK 331: Phải trả cho ngƣời bán
Có TK 515: Chiết khấu thanh toán
- Cuối kỳ kế toán, xác định thuế GTGT phải nộp tính theo phƣơng pháp trực tiếp đối với
hoạt động tài chính (Nếu có), ghi:
Nợ TK 515: Doanh thu hoạt động tài chính
Có TK 3331: Thuế GTGT phải nộp.
- Cuối kỳ kế toán, xác định kết chuyển doanh thu thuần của hoạt động tài chính để xác
định kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ
Nợ TK 515: Doanh thu thuần của hoạt động tài chính đƣợc kết chuyển
Có TK 911: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP PGS.TS. PHAN ĐÌNH NGUYÊN
SVTH: PHẠM THỊ THÙY LINH MSSV:1054030880

11
 1.2: Hch toán tài khon 515: Doanh thu hong tài chính














Din gii:
(1): Doanh thu cổ tức, lợi nhuận đƣợc chia
(2): Kết chuyển lãi bán hàng trả chậm, trả góp, lãi cho vay nhận trƣớc vào doanh thu hoạt
động tài chính.
(3): Chiết khấu thanh toán đƣợc hƣởng
(4): Lãi do bán chứng khoán, kinh doanh ngoại tệ, lãi cho vay, lãi tiền gửi
(5): Lãi do thanh toán nợ bằng ngoại tệ
(6): Số thuế GTGT phải nộp theo phƣơng pháp trực tiếp
(7): Cuối kỳ, kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính sang TK 911

1.3.3.1 
- Hóa đơn GTGT
- Hóa đơn bán hàng
- Biên bản vi phạm hợp đồng
- Phiếu thu
- Biên lai nộp thuế, nộp phạt
TK 515


TK 3331
TK 911
TK 11, 138, 12, 22
TK 3387
TK 331, 11
TK 11, 138
TK 31, 33,34
(6)
7)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP PGS.TS. PHAN ĐÌNH NGUYÊN
SVTH: PHẠM THỊ THÙY LINH MSSV:1054030880

12
1.3.3.2 :
Kế toán sử dụng tài khoản 711 – Thu nhập khác.
Nợ

- Số thuế GTGT phải nộp tính theo phƣơng
pháp trực tiếp đối với các khoản thu nhập
khác ở doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính
theo phƣơng pháp trực tiếp.
- Cuối kỳ kế toán, kết chuyển các khoản
thu nhập khác phát sinh trong kỳ sang Tài
khoản 911

Các khoản thu nhập khác phát sinh trong
kỳ.
1.3.3.3 :
- Trƣờng hợp đƣợc giảm thuế GTGT phải nộp:
+ Nếu số GTGT đƣợc giảm, trừ vào số thuế GTGT phải nộp, nếu đƣợc tính vào thu nhập
khác trong kỳ, ghi:
Nợ TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp
Có TK 711 - Thu nhập khác.
+ Nếu số GTGT đƣợc giảm tính vào thu nhập khác, khi NSNN trả lại bằng tiền, ghi:
Nợ TK 111, 112,. . .
Có TK 711 - Thu nhập khác.
- Kế toán thu nhập khác phát sinh từ nghiệp vụ nhƣợng bán, thanh lý TSCĐ:
Nợ TK 111, 112, 131 (Tổng giá thanh toán)
Có TK 711 - Thu nhập khác (Số thu nhập chƣa Có thuế GTGT)
Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33311).
- Trƣờng hợp doanh nghiệp đƣợc tài trợ, biếu, tặng vật tƣ, hàng hoá, TSCĐ,. . . ghi:
Nợ TK 152, 156, 211,. . .
Có TK 711 - Thu nhập khác.
-Thu nhập khác phát sinh do đánh giá lại vật tƣ, hàng hoá, đem đầu tƣ, góp vốn:
Nợ TK 12, 22: Đầu tƣ công ty liên kết (Giá đánh giá lại)
Có TK 152, 153, 155, 156 (Giá trị ghi sổ)
Có TK 711: Thu nhập khác (Chênh lệch giữa giá đánh giá lại lớn hơn giá trị
ghi sổ của vật tƣ, hàng hoá).
- Thu nhập khác phát sinh do đánh giá lại tài sản cố định đem đầu tƣ, góp vốn:
Nợ TK 12,22: Đầu tƣ công ty liên kết (Giá đánh giá lại)
Nợ TK 214: Hao mòn TSCĐ (Giá trị hao mòn luỹ kế)
Có TK 211, 213: Nguyên giá
TK 711

×