Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

chương 1 tổng quan về cơ lưu chất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (616.57 KB, 14 trang )

PHN I:THY LC NG DNG
Chƣơng 1: M ĐU
1. H ĐƠN V ĐO:
Đi lƣng Ký hiu Hệ SI
Chiu di
Din tch
Thể tch
Thi gian
Vn tc
Gia tc
Khi lưng riêng
p sut
Độ nht đng lc
Sc căng bề mt
Nhit dung
Hm nhit
Hệ số dn nhit
Hệ số cp nhit
L
F
V
T
w
g
ρ
P
μ
σ
C
I
λ


α
m
m
2
m
3

S
m/s
m/s
2

Kg/m
3

N/m
2
N.s/m
2

N/m
J/kg.độ
J/kg
W/m.độ
W/m
2
đ
1. CC TNH CHT CA LƢU CHT:
1.1. Tính có khối lƣng riêng: ký hiu , thứ nguyên [ML
-3

]
1. CC TNH CHT CA LƢU CHT:
- Đối vi cht khí:



3
0
m
kg
;
P.T
P.273
.
4,22
M

1.1. Tính có khối lƣng riêng: ký hiu , thứ nguyên [ML
-3
]
- Nếu lưu cht là mt hỗn hp gồm nhiu thành phần, khi
lưng riêng của hỗn hp tính theo:
+ Hn hp cc cht lng:


1
i
hh i
x




+ Hn hp cc cht lng rn hoc khí rn
11
hh r
xx
  


1. CC TNH CHT CA LƢU CHT:
1.2. Trng lƣng riêng ca cht lng γ
- L trng lưng riêng của mt đơn v thể tch cht lng
𝛾 =
𝐺
𝑉

G: trng lưng của khi cht lng c thể tch V
V: thể tch của khi cht lng c trng lưng P
Mà: M.g = G
Vy:

Đi vi nưc ở nhit đ +4
o
C thì  = 9.810N/m
3

Đi vi thủy ngân:  = 134.000N/m
3
= 13.600 kg/m
3

.
Đơn v: N/m
3
, Kg/s
2
m
2


)/(
.
.
3
mN
V
gM
g 

1. CC TNH CHT CA LƢU CHT:
1.3. Tính thay đi thể tch do p sut
1. CC TNH CHT CA LƢU CHT:
1.4. Tính thay đi thể tch do nhit độ
1.5. Độ nht ca lƣu cht
1. CC TNH CHT CA LƢU CHT:
 Khi cht lng chuyn đng,
gia chng c sự chuyn đng
tương đi lm sinh ra lc ma st
trong. Đc tnh ny gi l tnh
nht.
 Cc lc nht sinh ra liên quan

đến lc ht phân tử của cht
lng.

Theo đnh lut ma sát của Newton, khi hai lp lưu cht chuyn
đng thì gia chúng có lc ma sát, ta có:



F: lc ma st
A: din tch tip xc
U: vn tốc

𝒅𝒖
𝒅𝒏
: gradient vn tốc theo phƣơng n
N
dn
du
AF ;


1.5. Độ nht ca lƣu cht (tt)
1. CC TNH CHT CA LƢU CHT:
C 2 loi độ nht:
+ Đ nht đng lc μ (hay đ nht tuyt đi)
Ký hiu , th nguyên [M.L
-1
T
-1
]


(Viết tắt là P)

(Viết tắt là cP)
+ Độ nht đng hc
ν =
𝝁
𝝆

Đơn v: m
2
/s
Poa1S
m
N
10
1
2

centiPoaS
m
N
110
2
3


1.5. Độ nht ca lƣu cht (tt)
1. CC TNH CHT CA LƢU CHT:
Bi tp 1:

a. Tm sự thay đi thể tch của 1m
3
nưc ở nhit độ 27
0
C
khi p sut gia tăng 21 kg/cm
2
. Cho K ở 27
0
C l
22.9*10
3.
b. Theo nhng số liu thc nghim sau đây, xc đnh mô
đun hồi thể của nưc. Vi 35 kg/cm
2
thể tch l 30dm
3

và vi 250 kg/cm
2
thể tch l 29,7dm
3
.

Bi tp 2:
Xc đnh lc ma st ti mt trong của mt ng dn dầu c
đưng knh trong d = 80mm, chiu di l = 10m, nếu lưu tc
trên mt cắt ngang của ng thay đi theo qui lut: u = 25y-
312 y
2

, trong đó y l khong cch tnh từ mt trng của ng
(o≤y≤d/2). Hệ số nht đng lc của dầu μ=0,0599 N.s/m
2
.
a. Lưu tc ln nht của dầu trong ng l bao nhiêu?
b. Tnh lc ma st ti thnh ng?

Bi tp 3


Bi tp 4


×