Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề thi học sinh giỏi Ngữ văn 8 Trường Gio Linh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.71 KB, 5 trang )

  THI NG  V  N 8
Th  i gian: 120 phút
Câu 1: (4,0)
Trong bài thơ “Quê hương”, Tế Hanh viết:
Chi c thuy n nh  h ng nh  con tu n mã
Ph ng mái chèo m nh m  v   t tr   ng giang.

Chi c thuy n im b n m i tr  v  n m
Nghe ch t mu i th m d n trong th  v .
Tìm, nêu giá trị phép tu từ trong các câu
thơ đó.
Câu 2:
  c k   o n v n sau:
“ Chao ôi! Đối với những người ở xung quanh
ta, nếu ta không cố tìm mà hiểu họ, thì ta chỉ
thấy gàn dở, ngu ngốc, bần tiện, xấu xa, bỉ ổi…
toàn những cớ dể cho ta tàn nhẫn; không bao giờ
ta thấy họ là những người đáng thương; không
bao giờ ta thương…”.
Vi t m t v n b n ng n (kho ng 1 trang gi y thi) trình
bày hi u bi t c a em v  ý ki n    c nêu trong  o n v n trên.
Câu 3: Có ý kiến cho rằng: Đặc sắc trong
phong cách thơ trữ tình Hồ Chí Minh là vừa có
màu sắc cố điển vừa mang tinh thần thời
đại. B ng hi u bi t c a mình v  bài th  “T c c nh Pác Bó”
và bài th  “ Ng m tr ng” c a H  Chí Minh, em hãy làm sáng
t  l i nh n xét trên.


H   N G D  N CH  M   THI NG  V  N 8
Câu 1: (4,0  )


* V  n i dung:
- Chỉ nghệ thuật so sánh: “Chiếc thuyền
hăng như con tuấn mã”.
- Tác d ng”
+ Di n t  th t  n t   ng khí th  b ng t i d ng mãnh c a
con thuy n ra kh i.
+ Toát nên s c s ng m nh m , v    p hùng tráng c a con
thuy n,  ó c ng chính là khí th  lao   ng   y h ng
kh i, d t dào s c s ng c a ng   i dân làng chài.
- Chỉ ra nghệ thuật nhân hóa được thể
hiện qua các từ ngữ: “im, mỏi, trở về,
nằm, nghe”.
Tác d ng c a bi n pháp nhân hóa:
+ Bi n con thuy n vô tri, vô giác tr  nên s ng
  ng, có h n nh  con ng   i.
+ Các t  “im, m i, tr  v , n m” cho ta c m nh n
   c giây phút ngh ng i th  giãn c a con thuy n, gi ng
nh  con ng   i, sau m t chuy n ra kh i v t v  c c nh c,
tr  v .
+ T  “nghe” g i c m nh n con thuy n nh  m t
c  th  s ng, nh n bi t chât mu i c a bi n  ang ng m
d n, l n d n vào da tht c a mình; c ng gi ng nh  nh ng
con ng   i t ng tr i, v i con thuy n, v mu i càng ng m
vào nó thì nó nh  càng dày d n lên. Hình  nh con thuy n
v t v  c c nh c   ng nh t v i v i cu c s ng ng   i dân
chài.
* V  hình th c: Có s  liên k t   i chi u làm n i b t s 
khác nhau trong hình  nh con thuy n  m i kh  th .
Di n   t m ch l c, trong sáng, không sai, m c các l i
câu.

0,5 
0,5 
0,5 
0,5 
0,5 
0,5 
0,5 
0,5 
Câu 2: 6 
* V  n i dung:
- Gi i thi u khái quát v trí c a  o n v n n m  cu i
truy n “ Lão H c”.
- L i nói  ó là c a ông giáo (th c ch t là l i c a Nam
0,25 
0,5 
0,25 
Cao) khi ông ch ng ki n nh ng kh   au, b t h nh c ng
nh  v    p c a Lão H c.
-  â y là l i nói có tính tri t lý l n c m xúc tr  tình xót xa
c a Nam Cao.
- Nam Cao mu n kh ng   nh m t thái   m t các  ng x 
mang tính nhân   o, không nhìn nh ng ng   i xung
quanh b ng cái nhìn phi n di n, b ng c p m t l nh lùng,
vô c m mà nhìn nh n b ng s  thông c m th u hi u, b ng
lòng nhân ái c a con ng   i.
- Con ng   i c n bi t phát hi n, nâng niu, trân tr ng
nh ng v    p, nh ng  i u  áng quý  n sau m i con
ng   i.  ó là quan ni m  úng   n khi  ánh giá con
ng   i.
- L y d n ch ng   phê phán m t s  quan  i m  ánh giá

con ng   i b ng cái nhìn phi n di n, b ng c p m t l nh
lùng, vô c m.
- L y d n ch ng và nêu tác d ng c a cách nhìn nh n con
ng   i b ng cái nhìn c m thông, th u hi u, b ng lòng
nhân ái c a con ng   i.
- Nêu bài h c cho b n thân mình trong cách  ng x .
* V  hình th c: Hình th c m t bài v n: b  c c rõ ràng,
l p lu n ch t ch . Di n   t rõ ràng, linh ho t, uy n
chuy n, không m c các l i vi t câu, dùng t , chính t )
1,0 
0,5 
1,0 
1,0 
0,5 
1.0 
Câu 3: 10 
* Yêu c u v  k  n ng:
Vi t m t bài v n ngh lu n v  tác ph m v i nh ng yêu
c u c  th  sau:
- Hình th c m t bài v n: b  c c rõ ràng, l p lu n ch t
ch , có s  phân tích, bình giá, c m th  v  n i dung c m
xúc, các y u t  ngh  thu t( ngôn t , hình  nh, th  th  các
th  pháp tu t …) trong hai bài th .
- Di n   t rõ ràng, linh ho t, uy n chuy n, không m c
các l i vi t câu, dùng t , chính t )
* Yêu c u v  ki n th c
a. Gi i thi u v n   ngh lu n
- Gi i thi u v  tác gi  H  chính Minh và hai bài th  “T c
c nh Pác Bó”, “ Ng m tr ng” .
- D n d t nêu v n   ngh lu n.

b. Ch ng minh màu s c c   i n và tinh th n th i   i 
hai bài th .
Bài Tức cảnh Pác Bó
* Màu sắc cổ điển.
- “Thú lâm tuy n”
+ Câu th    u ng t nhp 4/3 t o thành hai v  sóng
 ôi toát nên c m giác v  s  nhp nhàng, n  n p, gi ng
 i u th t tho i mái, ph i ph i cho ta th y Bác s ng th t
ung dung hòa  i u v i nhp s ng núi r ng.
+ Câu th  2 ti p t c m ch c m xúc  ó, có chút  ùa
vui: l   ng th c, th c ph m   ây   y     n m c d 
th a.
+ Câu th  th  nh t nói v  vi c  , câu th  th  hai
nói v  vi c  n, câu th  th  3 nói v  vi c làm c a Bác. T t
c    u hòa h p cùng thiên nhiên toát nên c m giác thích
thú, b ng lòng.
+ Gi ng  i  u tho i mái pha chút  ùa vui hóm hnh có
ph n khoa tr   ng t o cho nhân v t tr  tình mang dáng
d p m t  n s, m t khách lâm tuy n th c th .
*Tinh thần thời đại.
+ Bác   n tìm   n thú lâm tuy n không gi ng v i ng   i
x a là   “lánh   c tìm trong” hay t  an  i mình b ng l i
s ng” an b n l c   o” mà   n v i thú lâm tuy n   “dch
s    ng” t c là làm cách m ng. Nhân v t tr  tình mang
dáng vè m t  n s song th  ch t v n là ng   i chi n s.
+ Trung tâm c a b c tranh Pác Bó là hình t   ng ng   i
0.5 
0,5 
1,0 
0,5 

0,5 
0,5 
0,5 
1 
1 
0,5 
0,75 
1,0 
chi n s    c   c t  b ng nh ng nét   m, kh e   y  n
t   ng qua t  láy “ chông chênh” và 3 ch  “ dch s    ng”
toàn v n tr c, toát nên v  kh e kho n, m nh m .
+ Ni m vui s ng gi a thiên nhiên hòa qu n trong ni m
vui làm cách m ng.
Bài “Ngắm trăng”.
* Màu s c c   i  n.
+ Phân tích   tài “V ng nguy t” và thi li u c : “r   u,
hoa, tr ng”
+ Phân tích dáng d p thi nhân x a c a Bác qua: C u trúc
  ng   i, ngh  thu t nhân hóa  hai câu th  cu i, nh t là
ch  th  tr  tình yêu tr ng, coi tr ng nh  ng   i b n g n
bó, tri k .
* Tình thần thời đại:
+ Phân tích h n th  l c quan, tinh th n v   t lên trên hoàn
c nh khó kh n gian kh  bi u hi n  s  t  do n i t i,
phong thái ung dung, v   t h n lên s  n ng n , tàn b o
c a ng c tù.
+ Phân tích tâm h n thi s hòa qu n trong tâm h n chi n
s.
1,0

×