THI CH N H C SINH GI I
N M H C 2014 – 2015
Môn: Ng v n l p 9- L n 2
Th i gian làm bài: 150 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Câu 1 (3,0 điểm):
Phân tích giá tr bi u t c a ngôn ng và các bi n pháp
tu t hi u trong o n th sau:
“ Sương trắng rỏ đầu cành như giọt
sữa
Tia n ng tía nháy hoài trong ru ng lúa
Núi uốn mình trong chiếc áo
the xanh
i thoa son n m d i ánh bình minh.”
(Đoàn Văn
Cừ, Chợ tết )
Câu 2 (5,0 điểm):
Nhận xét về vai trò của chi tiết nghệ thuật
trong truyện, có ý kiến cho rằng: "Chi tiết nhỏ
làm nên nhà văn lớn". Chi tiết trong
truyện ngắn của Nguyễn Quang
Sáng đã thể hiện rõ điều đó.
Em hãy trình bày hi u bi t c a em v v n trên.
Câu 3 (12 điểm):
Nguồn gốc cốt yếu của văn chương là lòng
thương người và rộng ra thương cả muôn vật,
muôn loài…
(Hoài Thanh, Ý nghĩa văn
chương,
SGK Ngữ văn 7, T2, NXB Giáo d c Vi t
Nam, 2011, Tr.60)
Em hiểu ý kiến trên như thế nào? Hãy làm
sáng tỏ qua tác phẩm Chuyện người con gái Nam
Xương (Trích Truyền kỳ mạn lục) của Nguyễn Dữ
và đoạn trích Kiều ở lầu Ngưng Bích(Trích Truyện
Kiều) của Nguyễn Du.
Hết
H và tên thí sinh: ……………………… S báo danh:
……………
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH
GIỎI
MÔN NGỮ VĂN 9
I. Hướng dẫn chung
1. Giám kh o c n n m v ng yêu c u ch m ánh giá
t ng quát bài làm c a thí sinh, tránh cách ch m m ý cho
i m m t cách máy móc, linh ho t trong vi c v n d ng áp án
và thang i m.
2. C n khuy n khích nh ng bài làm có tính sáng t o,
n i dung bài vi t có th không trùng v i yêu c u trong áp án
nh ng l p lu n thuy t ph c, v n phong sáng rõ,
3. Vi c chi ti t hóa i m s c a các ý (n u có) ph i m
b o không sai l ch v i t ng i m c a m i ph n và c th ng
nh t trong H i ng ch m thi.
4. i m toàn bài tính l n 0,5 i m.
II. á p án và thang i m:
Câu 1: (3,0 điểm )
1.1.Yêu c u chung:
- H c sinh vi t thành o n v n ( ho c bài v n ng n).
- Phát hi n và phân tích c hi u qu c a các bi n pháp tu t
trong o n th .
1.2.Yêu c u c th :
- Giới thiệu: bốn câu thơ của Đoàn Văn Cừ trong
bài thơ Chợ tết: miêu tả bức tranh thiên nhiên
vùng đồi núi trung du khi tết đến, xuân về với các
biện pháp nghệ thuật đặc sắc.
( 0,5 điểm)
- Ch ra và phân tích giá tr bi u t c a ngôn ng và các bi n
pháp tu t : ( 2 điểm)
+ Bi n pháp so sánh: “ S ng tr ng r u cành nh gi t s a”:
Hình nh gi t s ng “ r ” xu ng c so sánh nh “ gi t
s a”. G i dáng v , s ng t ngào, th m mát, tinh khi t… c a
gi t s ng ban mai. ( 0,75
điểm)
+ Bi n pháp nhân hoá: Tia n ng “nháy” , “ núi u n mình” ,
trong chi c “ áo the xanh”, “ i thoa son” –“ n m”: C nh v t
vô tri tr nên s ng ng nh con ng i: tia n ng nh a tr
tinh nghch, reo vui, núi i nh cô thi u n ang trang i m,
làm duyên làm dáng mu n hoà vào dòng ng i i ch t t.
( 0,75 điểm)
+ n d : “chi c áo the xanh” : ng m th hi n s c màu c a c
cây hoa lá m c trên núi, g i s c s ng tràn tr c a mùa xuân.
( 0,25 điểm)
+ T ng giàu hình nh, các tính t ch màu s c: tr ng, tía,
xanh, ( son), h ng
( bình minh) và các ng t nháy, u n, thoa, n m…: Góp
ph n t o nên m t b c tranh r n rp nh ng hình s c t i
vui. ( 0,25 điểm)
- Các bi n pháp ngh thu t ã t o nên b c tranh sinh ng,
t i t n, có h n và r c r y s c s ng c a thiên nhiên, g i
c c cái náo n c, vui v c a thiên nhiên trong bu i sáng
mùa xuân t i p. o n th th hi n tình yêu thiên nhiên,
yêu quê h ng t n c tha thi t c a nhà th …
( 0,5 điểm).
Câu 2. ():
1. Yêu c u
1.1.:
Thí sinh có th vi t thành o n v n ho c bài v n ngh lu n
v n h c ng n, di n t l u loát, không m c l i di n t, dùng
t , chính t .
1.2.:
Bài vi t có th trình bày theo các cách khác nhau nh ng c
b n nêu c các ý sau:
1.2.1. Nêu c vai trò c a chi ti t ngh thu t trong
truy n:
- Chi ti t là m t trong nh ng y u t nh nh t t o nên tác
ph m; làm nên m t chi ti t nh có giá tr òi h i nhà v n
ph i có s th ng hoa v c m h ng và tài n ng ngh thu t.
- Ngh thu t là m t lnh v c c thù: T m vóc c a ng i ngh
s có th c làm nên t nh ng y u t nh nh t. Nhà v n l n
có kh n ng sáng t o c nh ng chi ti t nh nh ng giàu giá
tr bi u t, góp ph n c l c trong vi c th hi n ch t t-
ng c a tác ph m.
1.2.2. á nh giá giá tr c a chi ti t “ trong
truy n ng n Chi c l c ngà c a Nguy n Quang
Sáng.
a. Giá trị nghệ
thuật:
- T o s hoàn chnh, ch t ch cho c t truy n: V t th o trên
m t ông Sáu là chi ti t ngh thu t c s c, n i k t các tình ti t
trong truy n, t o nên ngh thu t th t nút, m nút b t ng , h p
lý:
+ Ông Sáu tr v gia ình g p con vì v t th o mà bé Thu
không nh n cha.
+ Nh v t th o mà khi bà gi i thích Thu hi u cha và h i
h n.
+ Thu nh n cha, yêu cha, yêu v t th o, không mu n chia
tay cha.
- T o kch tính, t ng s c h p d n cho tác ph m.
b. Giá trị nội dung: Chi ti t nh nh ng góp ph n th
hi n n i dung truy n.
- V t th o là ch ng tích c a chi n tranh, chi n tranh ã gây ra
n i au v th xác và tinh th n cho con ng i, ã chia c t
nhi u gia ình.
- Ch ng t chi n tranh có th h y di t t t c nh ng không th
h y di t c tình c m con ng i: c th tình cha con.
- Làm rõ nét v p c a các nhân v t:
+ Ông Sáu yêu n c, d ng c m,dám ch p nh n hi sinh.
+ Bé Thu có cá tính m nh m , có tình yêu th ng cha sâu
s c, mãnh li t.
Câu 3. ( ):
1.Yêu cầu về kĩ năng:
- HS có k n ng làm bài ngh lu n v n h c t ng h p, bi t
k t h p các phép l p lu n nh gi i thích, phân tích, ch ng
minh
- Hi u úng và h ng trúng vào v n mà bài yêu
c u: giá tr nhân o trong tác ph m v n ch ng.
- Bi t l a ch n d n ch ng, phân tích và bình d n ch ng
sao cho làm sáng rõ v n .
- Bi t k t h p v i liên h , m r ng trình bày v n
m t cách th u áo, toàn di n.
- V n vi t có c m xúc, di n t l u loát, trôi ch y; bi t
dùng t , t câu chu n xác, g i c m.
- B c c bài ph i hoàn chnh, ch t ch .
2.Yêu cầu về nội dung kiến thức:
a. Gi i thi u v n ngh lu n !"
- V n trung tâm c a v n ch ng là v n con ng i và
ngu n g c c t y u c a v n ch ng chính là lòng th ng
ng i.
- Lòng th ng ng i hay nói r ng ra là giá tr nhân o là
ph m ch t c t lõi, là tiêu chu n cho m t tác ph m v n h c
chân chính.
b. Gi i thích ý ki n !#"
- Hoài Thanh ã a ra v n quan tr ng, c coi là ngu n
g c c t y u c a v n ch ng: lòng thương người mà
rộng ra thương cả muôn vật, muôn loài.
+ V n ch ng: ch các tác ph m th v n. i t ng ph n ánh
c a tác ph m v n ch ng là con ng i và v n v t. Nhà v n
sáng tác tác ph m, m t m t ph n ánh hi n th c, m t khác bày
t tình c m v i con ng i và v n v t. Tác ph m là ti ng nói
c a tâm h n, c m xúc c a ng i sáng tác, c hình thành,
n y n t tình c m c a tác gi i v i cu c s ng, con ng i,
quan tr ng nh t là tình th ng.
+Tình th ng ng i, th ng c muôn v t, muôn loài: là lòng
nhân ái – m t tình c m r ng l n, cao c , mang t m nhân lo i.
Tình c m y không ch là c i ngu n c a v n ch ng mà còn
là th c o giá tr c a tác ph m v n ch ng chân chính. ó
chính là giá tr nhân o, là nh ng ý ngha nhân v n sâu s c
mà nhà v n g i g m trong tác ph m.
+ Nói n giá tr nhân o, n ý ngha nhân v n là nói n
v n con ng i, v n nhân sinh t ra trong tác ph m.
ó, con ng i luôn c t v trí hàng u, trong m i quan
tâm th ng tr c c a các nhà v n.
Ý ki n c a Hoài Thanh là m t nh n nh v giá tr t t ng
c a tác ph m v n ch ng, kh ng nh nguồn gốc cốt
yếu c a các tác ph m v n ch ng chính là $%&'
(.
+ Bi u hi n c a giá tr nhân o trong tác ph m r t a d ng
song th ng t p trung vào nh ng m t c th sau: lòng th ng
yêu, s c m thông, xót xa tr c nh ng hoàn c nh, nh ng s
ph n b t h nh; lên án, t cáo các th l c tàn b o chà p lên
quy n s ng c a con ng i; ng i ca, cao nh ng v p,
ph m giá cao quý; trân tr ng, nâng niu khát v ng s ng, khát
v ng tình yêu và h nh phúc c a con ng i.
- Chuyện người con gái Nam Xương c a Nguy n D
và o n trích Kiều ở lầu Ngưng Bích (Truyện
Kiều) c a Nguy n Du là minh ch ng rõ nh t cho quan i m:
ngu n g c c t y u c a v n ch ng chính là lòng th ng
ng i.
c. Giá tr nhân o qua tác ph m )*+
$,-./ và o n trích 012
,34!5"
- T m lòng yêu th ng, ng c m, xót xa cho nh ng s ph n
ng i ph n tài s c mà b t h nh, g p nhi u bi kch trong
cu c i: s ph n c a Ki u b ném vào nhà ch a, r i giam
l ng trong l u Ng ng Bích v i n i cô n, bu n t i, th ng
thân, xót ph n; là tình c nh oan khiên nghi t ngã c a V
N ng, n m c nàng ph i dùng cái ch t ch ng t t m
lòng trong tr ng, ti t h nh c a mình. (2, 5 điểm)
- Qua bi kch thân ph n c a Ki u và V N ng, c hai nhà
v n gián ti p lên án, t cáo xã h i phong ki n b t công, tàn
b o ã t c i quy n s ng, chà p lên con ng i. ó là chi n
tranh phi ngha, là ch nam quy n (Chuyện người con
gái Nam Xương), là b n quan l i tham lam, là l buôn tht
bán ng i d n y con ng i vào c nh ng au
th ng(Truyện Kiều). (1,0 điểm)
- Kh ng nh, ng i ca v p, ph m ch t cao quý c a ng i
ph n , dù cu c i c a h b t h nh, kh au, oan trái, truân
chuyên. ó là lòng chung th y, s hi u h nh, giàu tình yêu
th ng, luôn s ng vì ng i khác, ngh cho ng i khác c a
Ki u và V
N ng.
(2,5 điểm)
- Trân tr ng, cao nh ng khát v ng nhân v n c a ng i ph
n : khát v ng v tình yêu, h nh phúc, v m t mái m gia ình
bình d, sum v y. (1,0 điểm)
d. á nh giá v ý ki n c a Hoài Thanh !"
- Ý ki n c a Hoài Thanh v ngu n g c, ph m ch t c a v n
ch ng là ý ki n úng n, khoa h c b i nó ã nói lên c
tr ng, thu c tính quan tr ng nh t c a v n h c: V n h c là
ti ng nói c a tâm h n, c m xúc; v n h c mang ý ngha nhân
v n sâu s c “V n h c là nhân h c” (M. Gorki).
- Tác ph m Chuyện người con gái Nam
Xương (Trích Truyền kỳ mạn lục) c a Nguy n D và
o n trích Kiều ở lầu Ngưng Bích (Trích Truyện Kiều)
c a Nguy n Du ã th hi n rõ nét quan ni m v n h c c a
Hoài Thanh. B i c hai u là nh ng tác ph m mang giá tr
nhân o cao c , h ng t i con ng i, vì con ng i.
678
- 9:-;4<(
=)>2;?@;A
- Giáo viên c n linh ho t trong khi ch m,có th
th ng cho nh ng bài vi t sáng t o phù h p v i yêu
c u c a bài.