Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Đề thi chọn học sinh giỏi Văn 11 năm 2012-2013 tỉnh Quảng Trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (51.95 KB, 6 trang )

UBND TỈNH QUẢNG TRỊ
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI CHỌN HỌC SINH
GIỎI VĂN HÓA LỚP 11 THPT
N  M H  C: 2012 – 2013
Khóa thi ngày: 11/4/2013
Môn thi: NGỮ VĂN
Th i gian làm bài: 180 phút (không k  th i gian giao   )
Câu 1. (4  i  m)
a. Em hi u th  nào v  tính phi ngã, tính   c l  trong V n
h c trung   i Vi t Nam?
b. Câu th  c a Nguy n  ì nh Chi u:
“ Chở bao nhiêu đạo, thuyền không
khẳm
Đâm mấy thằng gian, bút chẳng
tà”
nói   n m t   c  i  m n i dung gì c a V n h c trung   i Vi t
nam?

Câu 2. (4  i  m)
S p t i em tham gia m t cu c thi vi t ng n bàn v  thái  
s ng v i ch    :
“Người ta lớn hơn, vì biết cúi xuống”.
Hãy vi t tham lu n c a mình trong khuôn kh  500 t .
Câu 3. (12  i  m)
Phân tích bài th  “   c Ti u Thanh ký” c a Nguy n Du.
B n phiên âm:
Tây Hồ hoa uyển tẫn thành khư,
Độc điếu song tiền nhất chỉ thư.
Chi phấn hữu thần liên tử hậu,
Văn chương vô mệnh lụy phần dư.


Cổ kim hận sự thiên nan vấn,
Phong vận kì oan ngã tự cư.
Bất tri tam bách dư niên hậu,
Thiên hạ hà nhân khấp Tố Như?
Bản dịch thơ:
Tây Hồ cảnh đẹp hóa gò hoang,
Thổn thức bên song mảnh giấy tàn.
Son phấn có thần chôn vẫn hận,
Văn chương không mệnh chết còn vương.
Nỗi hờn kim cổ trời khôn hỏi,
Cái án phong lưu khách tự mang
Chẳng biết ba trăm năm lẻ nữa,
Người đời ai khóc Tố Như chăng?
(B n dch c a V  TAM T  P-
Th  ch  Hán c a Nguy n Du, NXB V n h c,Hà N i, 1965)
HẾT
H c sinh không    c s  d ng tài li u. Giám th không    c
gi i thích gì thêm
H   N G D  N CH  M
Câu 1. 4  i  m
a.   ch yêu c u nêu “cách hi u” nên HS có th  không di n
  t chính xác, ch c n nêu    c nh  sau:
- tính phi ngã : là s  coi nh  bi u hi n cá tính c a con ng   i 
c  hai   i t   ng: ch  th  sáng tác và hình t   ng ngh  thu t.
 â y là h  qu  c a thói quen sùng c , làm h n ch  kh  n ng
sáng t o c a tác gi ,   ng th i làm cho cá tính nhân v t trong
nhi u TP tr  nên r p khuôn, l p l i. Cái tôi tr  nên thi u s c
s ng, b hòa l n trong cái ph  bi n, l  thu c các giá tr và l i
ích c a c ng   ng, c a giòng h , c a   t n   c…
HS có th  nêu d n ch ng; có th  m  r ng so sánh bi u hi n

cái tôi trong VH giai  o n n a   u th  k XX. (1,5  i  m)
- tính   c l : là bi u hi n c a ngh  thu t nói chung, di n t 
con ng   i và   i s ng b ng các các hình th c có s n, các  i  n
tích, các hình  nh t   ng tr ng quen thu c. Tính   c l  m t
m t ph n ánh hi n th c m t cách khái quát, súc tích; m t khác
cho th y    c chân dung v n hóa c a ng   i vi t, nh m h n
ch  nh ng cách nói n ng dung t c, tr n tr i, su ng sã. (1,5
 i  m)
b. HS ch c n nêu    c: Câu th  trên là m t quan ni m c a
tác gi  nh ng   ng th i nói   n ch c n ng giáo hu n và tính
chi n   u c a v n h c: V n d t i   o. V n h c    c vi t ra
không ch   nói v  cái Tâm, cái Chí c a con ng   i mà còn
  “ch    o”,   “di t tà”. (1  i m).
Câu 2. 4  i  m
Yêu cầu chung
V  n i dung
Hi u    c ngha khái quát: Câu trên th  hi n m t thái   s ng
r t bình th   ng nh ng c ng r t khó th c hi n    c. Con ng   i
có th  l n h n b n thân mình và   ng lo i b ng nhi u cách,
nh ng bi t s ng khiêm nh   ng (cúi xu ng) thì    c tôn tr ng
h n (l n h n).
1  i  m
Di n   t, trình bày: m ch l c, súc tích; d n d t các ý h p lý, t 
dùng ch n l c; v n phong phù h p v i hình th c m t tham
lu n.
Yêu c u c  th . HS nêu    c các ý sau:
1. Cúi xu ng không ph i là hành vi mà là m t cách hành x 
gi a ng   i v i ng   i; Không nên ngh r ng cúi xu ng   ng
ngha v i s  nh n nh c hay lu n cúi, th p hèn
DC: Các tri t gia, các lãnh t  có nhân cách l n   u là nh ng

ng   i s ng khiêm nh   ng, gi n d và khoan dung: Nê-ru,
G ng-  i, Bác H …và luôn    c tôn kính ng   ng v ng.
2. Cúi xu ng là   hi u ng   i h n, là   nâng ng   i khác l n
lên; Cúi xu ng c ng là   hi u mình h n,   t  nâng mình lên;
Câu nói trên không nh m khuy n khích ng   i ta ch
bi t cúi xu ng mà nh m nh c nh  ng   i ta bi t cách  ng x 
c n thi t   l n h n
Các ý 1 & 2, m i ý 1  i  m, tùy theo m c     xem xét.
3. Liên h  - Tham gia bàn lu n v  thái   s ng
- Tu i thanh niên luôn có ý th c kh ng   nh mình và c ng
tràn   y khát khao, ý chí.  ó là m t thu c tính tâm lý thông
th   ng và r t  áng trân tr ng.
- Nh ng tu i tr  c ng d  m c nh ng nh   c  i  m: t  ph , t 
mãn, hi u th ng,  ôi khi thi u nh   ng nhn, không khiêm t n
- Vì quá t  tôn nên  ôi khi không ch p nh n thành công c a
ng   i khác, không chu h c t p ng   i khác.
- Vì th , thái   khiêm nh   ng bao gi  c ng    c m i ng   i
coi tr ng, nh  là m t bi u hi n c a v n hóa và   o   c c a
m i th i.
Các ý nh  này 2  i  m, tùy theo m c     xem xét.
Câu 3. 12  i  m
Yêu cầu chung:
- HS n m    c suy ngh c a Nguy n Du qua câu chuy n
nàng Ti u Thanh, v  n i b t h nh c a nh ng ng   i có tài v n
ch   ng ngh  thu t. T   ó có th  hi u th u tâm s  sâu kín làm
ông “th n th c” su t cu c   i mình. Nhân v t ph  n  tài s c
nh ng b t h nh không ch là   i t   ng c m thông mà còn là
  i t   ng   nhà th  ký thác n i ni m tâm s  c a t ng l p
ngh  s nh  mình.
- HS phát hi n    c tài n ng c a Nguy n Du trong vi c s 

d ng thành công m t th  th  hàm súc và ngôn ng    c l   
bi u l  t  t   ng nhân   o cao c  c a mình.
Yêu c u c  th : HS có th  làm bài b ng nhi u hình th c khác
nhau nh ng pah b o   m nêu    c giá tr t  t   ng (là ch 
y u) và giá tr ngh  thu t c a tác ph m.
Các ý chính- Có th  phân tích l n l   t theo b  c c c t
ngang c a bài th .
1. Cái nhìn   y  u t  t  m t hi n t   ng: “hoa uy n t n thành
kh ” và suy nghi m v  m t n i  au: c nh v t hoang ph  t   ng
tr ng cho cái   p b mai m t, bi n d ng trong ki p b  dâu.
Chú ý ch  “  i  u” trong t  “   c  i  u” , nên hi u là th   ng
c m, th   ng xót, b n dc  ã c  g ng làm toát lên tinh th n c a
ch  nay.
2. S  t   ng   ng v  thân ph n ki p ng   i h ng nhan và tài
hoa ngh  s: h  luôn ph i chu “liên và l y” trong cu c   i ô
tr c bi n suy. Chú ý cách dùng hình anh hoán d , t   ng tr ng
“son ph n” và “v n ch   ng” và gi ng  i  u xót xa ng m ngùi
trong hai câu th c.
3. B t l c tr   c nh ng s  th t  au lòng, nghi t ngã “c  kim
h n s  thiên nan v n” và v n d n thân ch p nh n “phong v n
lì oan” nh  là m t nghi p ch   ng , m t thân ph n  ã s m
bu c vào. Cách dch “Cái án phong l u…ph n nào khiên
c   ng, thi u chi u sâu.
4. D  c m v  m t t m lòng t   ng tri trong h u th  c ng là
m t cách th  hi n tâm tr ng hoài nghi v i    ng th i. Chú ý
ch  “kh p” trong b n phiên âm,    c hi u là khoác th m,
th   ng xót,   ng c m, r t phù h p v i ch  “ i u” trong câu
th  hai.
Các ý nâng cao
1. T  thân ph n nàng Ki u,   m Tiên, Ti u Thanh, nhà th 

v n   n s  m nh c a mình cùng nhi u k  tài hoa khác, “ch 
tài ch  m nh khéo là ghét nhau”, “Tr i kia  ã b t….phong
tr n ph i phong tr n”. Nh ng ng   i này cách ông có th  hàng
tr m n m nh  Ti u Thanh, mà c ng có th  hàng ngàn n m
nh    Ph , Khu t Nguyên…
2. Bài th     c vi t theo c u trúc “v t c m thuy t” v i vi c
ch n 3 y u t  C nh-S -Tình. Tuy nhiên, Nguy n Du có m t ý
t   ng riêng khi xây d ng c u tr c tam h p này theo t  l 
1/2/6. Dành 6 câu th  nói v  tình.  i  u  ó lý gi i s  tru n ng
c a suy t  nhà th  v    tài này.
Hướng dẫn cho điểm câu 3
- Đạt các YC chung: 1 điểm;
- Các ý chính: mỗi ý 2 điểm- công 8 điểm;
- Các ý nâng cao: ý 1- 1 điểm; ý 2 0,5 điểm- cộng
1, 5 điểm;
- Đạt các tiêu chuẩn về hành văn, từ ngữ, chính
tả: mức độ cao: 1, 5 điểm, các mức độ còn lại
tuy fthực tế GK vận dụng phù hợp.

×