Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề văn lớp 8 - kiểm tra 15 phút, 45 phút tham khảo (14)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.75 KB, 3 trang )

TRƯỜNG THCS ĐẠ LONG ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
Họ và tên:…………………………………………… Môn: Ngữ văn 8
Lớp : 8A… Thời gian : 45 phút
Đ i ể m L ờ i phê c ủ a giáo viên:
Đề bài:
A.Trắc nghiệm ( 3.0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng.
Câu 1: Có mấy nhóm tình thái từ?
A, Một; B, Hai;
C, Ba; D, Bốn.
Câu 2:Các từ “ tát , túm , đẩy , nắm , đánh” thuộc trường từ vựng nào dưới đây ?
A, Bộ phận của tay; B, Đặc điểm của tay;
C, Hoạt động của tay; D, Cảm giác của tay.
Câu 3: Từ nào dưới đây là từ tượng thanh ?
A, Móm mém; B, Ăng ẳng;
C, Chua chát; D, Loay hoay.
Câu 4: Trong câu “ Cậu làm bài tập chưa? “, từ nào là tình thái từ nghi vấn ?
A, Chưa; B, Làm;
C, Cậu; D, Bài.
Câu 5:Từ nào dưới đây là từ ngữ toàn dân?
A, Bố; B, Cha;
C, Tía; D, Ba.
Câu 6: Tôi thích đọc báo “ Thiếu nhi dân tộc”. Dấu ngoặc kép trong câu này dùng để làm gì ?
A, Đánh dấu từ ngữ, đoạn dẫn trực tiếp;
B, Đánh dấu từ ngữ được hiểu theo nghóa đặc biệt;
C, Đánh dấu tên tác phẩm, tờ báo, tập san …;
D, Đánh dầu từ ngữ hàm ý mỉa mai.
B.Tự luận ( 7.0 điểm)
Câu 1 :
Tình thái từ là gì? Cho ví dụ về các loại tình thái từ ? ( 3.0 điểm)
Câu 2 : Viết một đoạn văn có sử dụng các loại dấu câu đã học ở lớp 8 ? ( 4.0 điểm )


- Hết -
Baøi laøm:











































ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT MỘT TIẾT
Môn: Ngữ văn 8
Thời gian : 45 phút
A.Trắc nghiệm: ( 3 điểm )
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án D A B A B C
B.Tự luận: ( 7 điểm )
Câu 1: ( 3.0 diểm)
a, Tình thái từ là những từ tham gia vào câu để cấu tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm
thán và biểu thò sắc thái tình cảm của người nói.(1.0 điểm)
b, Ví dụ về tình thái từ: (2.0 điểm)
- Tình thái từ nghi vấn: à, hả, gì, sao…
- Tình thái từ cầu khiến: đi, nào, hãy, đừng,…
- Tình thái từ cảm thán: sao, thay, lắ, quá,…
- Tình thái từ biểu thò sắc thái tình cảm:ạ, nhé, cơ mà,…

Câu 2: ( 4.0 điểm)
- Đoạn văn dài khoảng 5-7 dòng
- Có dấu ngoặc đơn, dấu ngoặc kép, dấu hai chấm. Có càng nhiều dấu câu càng tốt.
* Lưu ý: Đáp án phần tự luận chỉ mang tính chất tương đối. Tuỳ theo kó năng viết đoạn văn của
từng đối tượng học sinh mà giáo viên có cách đánh giá cho điểm phù hợp.
- Hết-
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
Mức độ
Lónh vực nội dung
Nhận biết Thông
hiểu
Vận dụng
thấp
Vận dụng
cao
Tổng số
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
Trắc
nghiệm
Câu 1 0.5 0.5
Câu 2 0.5 0.5
Câu 3 0.5 0.5
Câu 4 0.5 0.5
Câu 5 0.5 0.5
Câu 6 0.5 0.5
Tự luận Câu 1 1.0 2.0 3.0
Câu 2 4.0 4.0
Cộng:số câu
Tổng: số điểm
1

0.5
1
1.0
1
0.5
1
2.0
4
2.0
0
0
0
0
1
4.0
6
3.0
2
7.0

×