KÌ THI CH N H C SINH GI I THPT C P T NH
Năm học 2011- 2012
Môn : Ng v n
Thời gian : 180 phút (không kể thời gian giao
đề)
( thi có 02 trang, g m 02 câu, câu 2 g m có 2.a và 2.b)
PH N CHUNG CHO T T C THÍ SINH (4,0
i m):
Câu 1 (4,0 i m) :
Anh/ch hãy vi t m t bài v n ngh lu n v ch
: Khát vọng.
PHẦN RIÊNG (6,0 điểm):
Thí sinh chỉ được làm một trong hai câu
(câu 2.a hoặc 2.b)
Câu 2.a(6,0 điểm):
Giáo s Nguy n ng M nh t ng nh n xét:
Thơ không cần nhiều từ ngữ. Nó cũng không
quan tâm đến hình xác của sự sống. Nó chỉ cần
cảm nhận và truyền đi một chút linh hồn của
cảnh vật thông qua linh hồn thi sỹ.
Anh/chị suy nghĩ gì về câu nói đó và hãy
làm sáng tỏ thông qua việc phân tích bài thơĐây
thôn Vĩ Dạ của Hàn Mặc Tử.
Câu 2.b (6,0 điểm):
C m nh n c a anh/ch v hai o n v n sau:
( )Lúc y ã khuya. Trong nhà ã ng yên, thì M tr d y
th i l a. Ng n l a b p bùng sáng lên, M lé m t trông sang,
th y hai m t A Ph c ng v a m , m t dòng n c m t l p lánh
bò xu ng hai hõm má ã xám en l i. Nhìn th y tình c nh nh
th , M ch t nh l i êm n m tr c A S trói M , M c ng
ph i trói ng th kia. Nhi u l n khóc, n c m t ch y xu ng
mi ng, xu ng c , không bi t lau i c. Tr i i, nó b t trói
ng ng i ta n ch t, nó b t mình ch t c ng thôi, nó b t trói
n ch t ng i àn bà ngày tr c c ng cái nhà này. Chúng
nó th t c ác. C ch ng này ch êm mai là ng i kia ch t,
ch t au, ch t ói, ch t rét, ph i ch t. Ta là thân àn bà, nó ã
b t ta v trình ma nhà nó r i thì ch còn bi t i ngày r
x ng ây thôi Ng i kia vi c gì mà ph i ch t th . A
Ph M ph ng ph t ngh nh v y.
á m than ã v c h n l a. M không th i, c ng không
ng lên. M nh l i i mình, M l i t ng t ng nh có m t
lúc nào, bi t âu A Ph ch ng ã tr n c r i, lúc y b con
Pá Tra s b o là M ã c i trói cho nó, M li n ph i trói thay
vào y, M ph i ch t trên cái c c y. Ngh th , trong tình
c nh này, làm sao M c ng không th y s
Lúc y, trong nhà ã t i b ng, M rón rén b c l i, A
Ph v n nh m m t, nh ng M t ng nh A Ph ng bi t có
ng i b c l i M rút con dao nh c t lúa, c t nút dây mây.
A Ph c th phè t ng h i, không bi t mê hay tnh. L n l n,
n lúc g h t c dây trói trên ng i A Ph thì M c ng h t
ho ng, M ch thì thào c m t ti ng « i ngay », r i ngh n
l i. A Ph b ng khu u xu ng không b c n i. Nh ng tr c
cái ch t có th n n i ngay, A Ph l i qu t s c vùng lên
ch y.
M ng l ng trong bóng t i.
R i M c ng ch y v t ra ngoài. Tr i t i l m. Nh ng M
v n b ng i. M ã u i k p A Ph , ã l n, ch y, ch y xu ng
t i l ng d c. ( )
(Vợ chồng A Phủ - Tô Hoài, Ngữ văn
12, Tập hai, NXB Giáo dục, 2008, tr. 14)
( )Lần thứ hai, Tràng vừa trả hàng xong, ngồi
uống nước ở ngoài cổng chợ tỉnh thì thị ở đâu
sầm sập chạy đến. Thị đứng trước mặt hắn sưng
sỉa nói : - Điêu ! Người thế mà điêu !
H n gi ng m t nhìn th, không hi u. Th t ra lúc y h n
c ng ch a nh n ra th là ai. Hôm nay th rách quá, áo qu n t
t i nh t a, th g y s p h n i, trên cái khuôn m t l i cày
xám x t ch còn th y hai con m t.
- Hôm y leo l o cái m m h n xu ng, th mà m t m t.
À, h n nh ra r i, h n toét mi ng c i.
- Ch hôm y thì hôm nay v y. Này h ng ng i xu ng n
mi ng gi u ã.
- Có n gì thì n, ch n gi u
Th v n ng cong c n tr c m t h n.
- y, mu n n gì thì n.
H n v v vào túi.
- Rích b cu, h !
Hai con m t tr ng hoáy c a th t c thì sáng lên, th on
:
- n th t nhá ! n thì n s gì.
Th là th ng i sà xu ng, n th t. Th c m u n m t
ch p b n bát bánh úc li n ch ng chuy n trò gì. n xong th
c m d c ôi a qu t ngang mi ng th :
- Hà, ngon ! V ch y th y h t ti n thì b b .
H n c i : - Làm ch gì có v . Này nói ùa ch có v
v i t thì ra khuân hàng lên xe r i cùng v .
Nói th Tràng c ng t ng nói ùa, ai ng th v th t.
M i u, anh chàng c ng ch n, ngh : thóc g o này n cái
thân mình c ng ch bi t có nuôi n i không, l i còn èo bòng.
Sau không bi t th nào h n t c l i m t cái : - Ch c, k ! ( )
(Vợ nhặt – Kim Lân, Ngữ văn 12, Tập
hai, NXB Giáo dục, 2008, tr. 26)
H T
GỢI Ý CHẤM CHO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI
THPT CẤP TỈNH
PH N CHUNG CHO T T C THÍ SINH (4,0 i m)
Câu 1(4,0 điểm):
I. Yêu cầu về kĩ năng:
Bi t làm m t bài ngh lu n xã h i v m t ch . K
n ng, ph ng pháp làm bài t t Di n t t t: ngôn ng ch n
l c; không m c l i dùng t , l i ng pháp và chính t . D n
ch ng phong phú, h p d n. V n vi t giàu c m xúc và th hi n
c nh ng suy ngh sâu s c c a mình v v n c ngh
lu n.
II. Yêu c u v ki n th c và cách cho i m:
bài khá m . Thí sinh có th có nhi u cách trình bày
theo nhi u h ng khác nhau, mi n là cách l p lu n, lý gi i
thuy t ph c. Bài vi t c n có các ý c b n sau:
- Gi i thi u v n c n ngh lu n (0,5 i m)
- Gi i thích : khát v ng là ni m ao c, mong i tha
thi t c a con ng i v m t i u gì ó trong cu c s ng (0,5
điểm).
- Ý ngha c a khát v ng i v i con ng i : khát v ng là
ng l c giúp con ng i t c m c ích c a cu c
s ng(0,5 điểm).
- Con ng i có nhi u khát v ng nh ng khát v ng nào là
p, là chính áng và nâng giá tr c a con ng i (0,5
điểm) ?
- Thái , hành ng m i ng i bi n khát v ng c a
mình thành hi n th c và i m t v i cu c s ng khi không th c
hi n c khát v ng (0,5 điểm).
- L y d n ch ng v nh ng con ng i có khát v ng s ng
p và ã hành ng th c hi n c khát v ng ó (1,0
điểm).
- Liên hệ với cuộc s ng và bản thân (0,5 điểm).
Câu 2(6,0 điểm) :
Câu 2.a(6,0 điểm)
I. Yêu cầu về kĩ năng:
Biết làm bài văn nghị luận về một vấn đề lí
luận văn học kết hợp với kiểu bài phân tích tác
phẩm thơ. Ph ng pháp, k n ng làm bài ch c ch n, linh
ho t. V n vi t giàu c m xúc, hình nh; b c c rõ ràng, k t c u
ch t ch ; không m c l i v dùng t , chính t , di n t, ki n
th c và ng pháp.
II. Yêu c u v ki n th c và cách cho i m:
Có th có nhi u cách trình bày nh ng c n m b o các ý
c b n sau:
1. Trình bày c suy ngh v ý ki n c a giáo s
Nguy n n g M nh:
- Gi i thích nh n nh: Thơ cần ít từ ngữ. Thơ
không chú trọng miêu tả cụ thể, chi tiết hiện thực
đời sống như đời sống vốn có mà thơ chỉ nắm bắt
lấy cái thần thái, hồn vía của hiện thực để truyền
tới người đọc. Khi đến với người đọc, phần hiện
thực ấy đã được khúc xạ, phản ánh qua cảm xúc,
tâm hồn, tình cảm của nhà thơ về cuộc sống (0,5
điểm).
- Bàn lu n :
+ Nh n nh trên là úng vì dung l ng th th ng ng n
nên nhà th dùng không nhi u t ng miêu t c th , chi
ti t i s ng nh nó v n có mà ch c t n m b t cái th n thái,
h n vía c a hi n th c ; th là ti ng nói c a tình c m, c a trái
tim nên bao gi hi n th c c ph n ánh trong th c ng mang
tâm s , n i ni m nào ó c a nhà th (0,5 i m).
+ Có nh th , th m i sâu s c, th m thía và l i nhi u
d v, c m xúc cho ng i c (0,25 i m).
+ Mu n làm c i u ó, nhà th ph i có tài s d ng
ngh thu t ngôn t ; ngôn ng , hình nh ph i cô ng, hàm
súc, giàu bi u c m, giàu tính t o hình , c bi t là ph i giàu
c m xúc, tình c m và luôn thi t tha v i cu c s ng (0,25 i m).
+ Ý ki n c a giáo s Nguy n ng M nh có ý ngha v i
ng i sáng tác và ng i c m th th (0,25 i m).
2. Phân tích bài th â y thôn V D c a Hàn M c
T làm sáng t nh n nh :
Trên c s hi u bi t v tác gi và tác ph m, thí sinh phân
tích c bài th làm sáng t nh n nh.
* N i dung :
- C nh v n t c thôn V không c miêu t c th , t
m mà ch c t b t l y cái h n c a m t vùng quê t i t t, tràn
y ánh sáng và s c s ng, mang m ch t Hu , có s giao hòa
v i con ng i. Qua c nh v n V D vào bu i s m mai, Hàn
M c T th hi n tình c m thi t tha, m say và ni m khát
khao c tr v V D (1,0 điểm).
- C nh mây tr i, sông n c, thuy n, tr ng x Hu c
hi n lên ch v i vài ba nét n s mà có h n. Th n thái c nh
v t là v mênh mang, hiu h t, u bu n mà không kém ph n
huy n o, lung linh c a x Hu m ng m , tr m l ng. C nh v t
c khúc x qua n i bu n, n i khát khao vô v ng c a m t
tình yêu n ph ng và d c m v m t s ph n ng n ng i,
mong manh (1,0 điểm).
- Con ng i x Hu không c hi n lên rõ nét, y
v di n m o, dáng hình mà ch
toát lên cái th n thái oan trang, phúc h u, kín áo (kh 1),
nét du dàng, trong tr ng, xa xôi (kh 3). Qua hình nh con
ng i x Hu , Hàn M c T ã bày t s trân tr ng, ni m yêu
th ng, n i i mong, kh c kho i n cháy lòng v tình yêu,
tình i c a m t con ng i ang d n lìa xa cõi th (1,0
điểm).
Ngh thu t :
Phân tích c nh ng c s c ngh thu t mà Hàn M c
T ã s d ng n m b t th n thái c nh vât và th hi n c m
xúc, tâm s c a mình :
- Ngôn ng cô ng, hàm súc, giàu s c g i (0,25 i m).
- Hình nh th v a th c, v a o, giàu tính t ng tr ng,
giàu s c g i (0,5 i m).
- H th ng câu h i tu t t o nên s liên k t gi a các kh
th và gi ng i u kh c kho i c a bài th (0,25 i m).
- Ngh thu t t c nh ng tình c s c (0,25 i m)
Câu 2.b(6,0 điểm)
I. Yêu cầu về kĩ năng:
Bi t làm bài v n ngh lu n v m t o n v n k t h p v i
ki u bài so sánh v n h c. V n vi t có c m xúc, hình nh; b
c c rõ ràng, k t c u ch t ch ; không m c l i v dùng t , chính
t , di n t, ki n th c và ng pháp. Bài vi t có t m khái quát.
Có th có nhi u cách trình bày nh ng c n m b o các ý
c b n sau:
1. Giới thiệu về các tác giả, tác phẩm và các
đoạn trích (0,5 điểm):
2. Cảm nhận được cái hay cái đẹp của mỗi
đoạn trích(4,0 điểm):
a. Đoạn trích trong Vợ chồng A Phủ của
nhà văn Tô Hoài (2,0 điểm):
Trên c s hi u bi t v tác ph m V ch ng A Ph , thí
sinh c n phát hi n, phân tích làm rõ giá tr c a o n v n.
* V n i dung:
C n th y c :
- Tình c nh nguy kch c a A Ph : b trói ng trong c nh ói
khát, giá l nh, au n và s p ch t(0,25 điểm).
- Di n bi n tâm tr ng c a M khi c t dây trói c u A Ph r i i
theo A Ph : nh ng êm tr c nhìn th y c nh A Ph b trói
ng M hoàn toàn d ng d ng, vô c m. ê m y, dòng n c
m t c a A Ph ã ánh th c và làm h i sinh lòng th ng
ng i trong M (g i cho M nh v quá kh au n c a
mình, M th y th ng xót cho ng i cùng c nh ng ). T c nh
ng c a mình và nh ng ng i àn bà b hành h ngày tr c,
n c nh au n và b t l c c a A Ph tr c m t, M nh n
th y chúng nó th t c ác, th y ng i kia vi c gì mà ph i ch t.
M nh l i i mình, l i t ng t ng c nh A Ph t tr n thoát.
Ngh th M c ng không th y s . Tình th ng và lòng c m
thù ã giúp M có s c m nh quy t nh c u ng i và li u
mình c t dây trói c u A Ph . i m t v i hi m nguy, M
c ng h t ho ng ; lòng ham s ng mãnh li t ã thúc gi c M
ch y theo A Ph (0,75 điểm).
- Ý ngha o n trích: Ph n ánh n i th ng kh ; ca ng i tình
th ng và s c s ng mãnh li t c a ng i dân mi n núi tr c
Cách m ng. o n trích có giá tr hi n th c và giá tr nhân
o (0,25 điểm).
* Ngh thu t :
- T o tình hu ng truy n c áo, h p d n (0,25 điểm).
- Cách miêu t di n bi n tâm lí nhân v t tài tình, h p lí ã t o
nên s thay i s ph n nhân v t m t cách thuy t ph c ; k t
h p miêu t tâm lí nhân v t qua miêu t n i tâm và hành ng;
ngôn ng nhà v n mang gi ng i u và ngôn ng nhân
v t (0,5 điểm).
b. o n trích trong V nh t c a nhà v n Kim
Lân(2,0 i m ):
Trên c s hi u bi t v tác ph m V nh t, thí sinh c n
phát hi n, phân tích làm rõ giá tr c a o n v n.
* N i dung :
C n th y c :
- Tình c nh bi th m, cùng c c và s c s ng mãnh li t c a
ng i àn bà kh n kh : Ví cái ói mà thân hình ti u t y, áo
qu n rách r i, tính cách tr nên cong c n, chao chát, hành
ng tr nên l mãng, thô k ch, m t h t c n tính, danh d .
Th bám l y Tràng thoát kh i s truy u i ráo ri t c a cái
ói. ó c ng là bi u hi n c a khát v ng s ng mãnh li t khi
con ng i ph i i m t v i cái ch t (0,5 điểm).
- Tình ng i và khát v ng hanh phúc mãnh li t c a nhân
v t Tràng : Th t ãi, c u mang m t ng i àn bà l trong tình
c nh ói khát thê th m b ng t t c s n ng h u, chân thành dù
mình c ng nghèo kh . Tràng c u mang ng i àn bà y xu t
phát t tình th ng và t khát v ng h nh phúc cháy b ng c a
m t ng i khó có c h i n v i h nh phúc. Tràng nh n
th c r t rõ tình c nh nghèo kh c a mình nh ng v n quy t
nh a ng i àn bà y v nh m t s thách th c v i s
ph n giành l y h nh phúc cho mình (0,5 điểm).
- ý ngha o n trích: Ph n ánh n i bi th m; ca ng i tình
ng i và khát v ng s ng, khát v ng h nh phúc mãnh li t c a
con ng i trong n n ói. o n v n giàu giá tr hi n th c và
giá tr nhân o (0,25 điểm).
* Ngh thuât:
- T o tình hu ng truy n c áo, thú v, b t ng và h p
d n (0,25 điểm).
- T o i tho i r t t nhiên, chân th c, phù h p v i tính
cách, v i hoàn c nh nhân v t (0,25 i m).
- Ngôn ng gi n d g n g i v i ng i nông dân Vi t
Nam; gi ng i u o n v n hài h c, hóm hnh (0,25 điểm).
3. So sánh điểm giống và khác nhau giữa
hai đoạn văn (1,5 điểm) :
a. Điểm giống (0,75 điểm) :
- C hai o n v n u vi t v n i th ng kh và kh ng
nh tình th ng yêu và khát v ng c a nh ng con ng i b t
h nh. Trong nh ng hoàn c nh c bi t, h ã bi t n g n
nhau, c u mang, c u giúp nhau cùng v t lên s nghi t ngã
c a s ph n.
- Th hi n t m lòng yêu th ng, ni m tin mãnh li t c a
các nhà v n i v i con ng i, kh ng nh giá tr hi n th c và
giá tr nhân o c a các tác ph m.
- T o c tình hu ng truy n c áo, h p d n.
b. Điểm khác nhau (0,75 điểm) :
- o n trích trong V ch ng A Ph c a Tô Hoài ph n
ánh n i th ng kh và s c s ng ti m tàng c a ng i dân mi n
núi d i ách th ng tr c a b n chúa t, chúa m ng còn o n
trích trong V nh t c a Kim Lân ph n ánh n i th ng kh và
khát v ng s ng, khát v ng h nh phúc c a ng i nông dân
trong n n ói.
- S c s ng c a con ng i trong o n trích c a Tô Hoài là
s c s ng ti m tàng, có m t quá trình v n ng, thay i khá
ph c t p còn s c s ng c a con ng i trong o n trích c a nhà
v n Kim Lân là s c s ng mang tính b n n ng, tr i d y mãnh
li t trong m t tình hu ng b t ng .
- Tô Hoài thiên v miêu t n i tâm nhân v t b ng c
tho i n i tâm, Kim Lân m nh v t o i tho i
Lưu ý:
- Ch cho i m t i a khi bài làm ý và di n
t t t, tránh m ý cho i m .
- Khuy n khích nh ng bài vi t sáng t o, có s
phát hi n m i m và có cách lí gi i thuy t ph c.
HẾT