Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Học sinh giỏi Ngữ Văn 12 SGD Thanh Hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.16 KB, 10 trang )

S GIÁO D C VÀ À O T OỞ Ụ Đ Ạ
THANH HOÁ
KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
N m h c: 2012-2013ă ọ
Môn thi: NG V NỮ Ă
L p 12 THPTớ
Ngày thi: 15 tháng 3 n m 2013ă
Th i gian:ờ 180 phút (không k th i gian giao )ể ờ đề
này có 03 câu, g m 01 trang.Đề ồ
Câu I (6,0 điểm)
T c ng châu Phi có câu:ụ ữ
“M i sáng, châu Phi có m t con linh d ng th c d y.ỗ ở ộ ươ ứ ậ
Nó bi t r ng, nó ph i ch y nhanh h n con s t nhanh nh t,ế ằ ả ạ ơ ư ử ấ
n u không nó s b ch t.ế ẽ ị ế
M i sáng, châu Phi có m t con s t th c d y. Nó bi tỗ ở ộ ư ử ứ ậ ế
r ng, nó ph i ch y nhanh h n con linh d ng ch m nh t, n uằ ả ạ ơ ươ ậ ấ ế
không nó s b ch t ói.ẽ ị ế đ
i u quan tr ng không ph i vi c b n là s t hay linhĐề ọ ả ệ ạ ư ử
d ng.ươ
Khi m t tr i m c, b n nên b t u ch y.”ặ ờ ọ ạ ắ đầ ạ
(Theo Frederman – Thế giới phẳng)
T câu t c ng trên n thái s ng c a anh/ch ?ừ ụ ữ đế độ ố ủ ị
Câu II (4,0 điểm)
Ch t chân quê và linh h n th m i trong o n th sau:ấ ồ ơ ớ đ ạ ơ
“Thôn oài ng i nh thôn ông,Đ ồ ớ Đ
M t ng i chín nh , m i mong m t ng i.ộ ườ ớ ườ ộ ườ
Gió m a là b nh c a gi i,ư ệ ủ ờ
T ng t là b nh c a tôi yêu nàng.”ươ ư ệ ủ
(Tương tư - Nguy n Bính)ễ
Câu III (10,0 điểm)
Bài h c t nh ng ngh ch lí trong truy n ng nọ ừ ữ ị ệ ắ Chiếc


thuyền ngoài xa c a Nguy n Minh Châu.ủ ễ
H T Ế
Hướng dẫn chấm
Yêu c u c n tầ ầ đạ
I

6,0
Yêu c u v k n ngầ ề ĩ ă 0,5
Bi t cách làm m t v n b n ngh lu n xã h i, có b c c rõế ộ ă ả ị ậ ộ ố ụ
ràng, h p lí; t ch c s p x p h th ng các ý m t cáchợ ổ ứ ắ ế ệ ố ộ
lôgic, l p lu n ch t ch , thuy t ph c; di n t trôi ch y,ậ ậ ặ ẽ ế ụ ễ đạ ả

m ch l c; ch vi t rõ ràng, c n th n; không quá ba l iạ ạ ữ ế ẩ ậ ỗ
chính t , không m c l i dùng t c b n…ả ắ ỗ ừ ơ ả
Yêu c u v ki nầ ề ế
th cứ
5,5
1, Gi i thích (1,0 i m)ả đ ể
- Hiểu theo nghĩa đen: Con linh dương, con sư tử phải
chạy vì bản năng sinh tồn của loài, không chạy chúng sẽ
bị ăn thịt hoặc bị chết đói.
0,5
- Hiểu theo nghĩa bóng: Con người cũng phải “chạy”
nhưng không chỉ là hoạt động của đôi chân mà còn là sự
vận động về tri thức, về tư duy, về hoạt động trí tuệ =>
Con người sống là phải hành động, phải vận động từ chân
tay đến đầu óc và cả tư tưởng…
0,5
2, Bình lu n (3,5 i m )ậ đ ể
* Tại sao sống phải tích cực, phải luôn hành động

(chạy)?
- Ch y không có ngh a là u i theo m t cách vô th c màạ ĩ đ ổ ộ ứ
còn bao hàm c vi c tìm ki m nh ng m c tiêu cao p.ả ệ ế ữ ụ đẹ
=> Do ó con ng i “ch y” là t n t i, kh ng nh,đ ườ ạ để ồ ạ để ẳ đị
hoàn thi n b n thân và phát tri n.để ệ ả để ể
0,5
- N u không ch y, không tích c c, không hành ng conế ạ ự độ
ng i s b t t h u, b “b r i” trong xã h i hi n i.ườ ẽ ị ụ ậ ị ỏ ơ ộ ệ đạ
0,25

* Thái độ sống tích cực?
- s ng con s t ph i n th t linh d ng. Nh ng conĐể ố ư ử ả ă ị ươ ư
ng i không th vì h nh phúc, quy n l i c a mình màườ ể ạ ề ợ ủ
gi m p lên s s ng, h nh phúc c a ng i khác.ẫ đạ ự ố ạ ủ ườ
0,5
- Con ng i “ch y” có m c ích, có hành ng, có suyườ ạ ụ đ độ
ngh t t p => “Ch y” là s ng t t h n, c ng hi n,ĩ ố đẹ ạ để ố ố ơ để ố ế
kh ng nh.để ẳ đị
0,5
- S ng tích c c, ch ng, sáng t o; s ng p và s ng cóố ự ủ độ ạ ố đẹ ố
ý ngh a, ph i có suy ngh úng, nh n th c úng, hànhĩ ả ĩ đ ậ ứ đ
ng úng v m i v n trong cu c s ng.độ đ ề ọ ấ đề ộ ố (D n ch ng)ẫ ứ
1,25
* Phê phán - l i s ng th ng, ph thu c, l i, phó m c.ố ố ụ độ ụ ộ ỷ ạ ặ

0,5
3, Bài học (1,0 điểm)
- Thanh niên ph i bi t nh h ng cho mình m c tiêu t tả ế đị ướ ụ ố
p. S ng là ph i luôn luôn hành ng. Hành ng có suyđẹ ố ả độ độ
ngh và ch u trách nhi m tr c hàng ng c a mình.ĩ ị ệ ướ độ ủ

1,0
II 4.0
Yêu c u v k n ngầ ề ĩ ă 0,25
m b o m t v n b n ngh lu n có b c c rõ ràng, h pĐả ả ộ ă ả ị ậ ố ụ ợ
lí; t ch c s p x p ý m t cách lôgic, ch t ch ; di n t trôiổ ứ ắ ế ộ ặ ẽ ễ đạ
ch y, m ch l c; ch vi t rõ ràng, c n th n; không quá baả ạ ạ ữ ế ẩ ậ
l i chính t , không m c l i dùng t c b n…ỗ ả ắ ỗ ừ ơ ả
Yêu c u v ki nầ ề ế
th cứ
3,75
1. Giới thiệu khái quát về tác giả, tác phẩm và vấn đề
cần nghị luận.
(0,5 điểm)
- Nguy n Bính là m t trong nh ng cây bút tiêu bi u c aễ ộ ữ ể ủ 0,25
phong Th m i, là nh cao c a tr ng phái th m i - dânơ ớ đỉ ủ ườ ơ ớ
gian.
- Tương tư là bài th c s c, th hi n y c i mơ đặ ắ ể ệ đầ đủđặ để
c a ch t chân quêủ ấ và linh h n c a “Th m i”.ồ ủ ơ ớ
- o n th m u ã k t tinh i u ó.Đ ạ ơ ở đầ đ ế đề đ
0.25
2. Giải thích vấn đề. (0,5 điểm)
- “Chân quê” là nét riêng của thơ Nguyễn Bính. Đó là cái
gốc, là bản sắc văn hoá của con người Việt Nam. Chất
“chân quê” ấy được biểu hiện ở tình quê, hồn quê, ở hệ
thống ngôn ngữ hình ảnh, thể thơ, cảm xúc và giọng điệu
quê.
0,25
- Linh h n “Th m i” trong th Nguy n Bính chính làồ ơ ớ ơ ễ
h n c t c a cái tôi cá th , cái tôi c m xúc.ồ ố ủ ể ả
0,25

3. Bi u hi n c a ch t chân quê và linh h n thể ệ ủ ấ ồ ơ
m i trong o n th .ớ đ ạ ơ
(2,25 điểm)
a. Chất chân quê (1,25 điểm)
- Th th l c bát - th th truy n th ng c a dân t c g nể ơ ụ ể ơ ề ố ủ ộ ầ
g i, quen thu c; S d ng n d , hoán d , so sánh, thànhũ ộ ử ụ ẩ ụ ụ
ng “chín nh m i mong” quen thu c c a ca dao, t cữ ớ ườ ộ ủ ụ
ng ; s d ng t a ph ngữ ử ụ ừ đị ươ “giời” trong o n th . T t cđ ạ ơ ấ ả
g i lên c phong v chân quê, h n quê c a ng i Vi tợ đượ ị ồ ủ ườ ệ
bao i nay đờ
0,5
- H th ng hình nh thôn oài, thôn ông g i ra m tệ ố ả Đ Đ ợ ộ
không gian ngh thu t mang m b n s c dân gian.ệ ậ đậ ả ắ
0,25
- L i nói có duyên, gi ng i u k l phù h p v i vi c b cố ọ đệ ể ể ợ ớ ệ ộ
b ch n i t ng t c a m t anh trai làng ích th ; s chânạ ỗ ươ ư ủ ộ đ ị ự
thành trong tình c m c a chàng trai th hi n cái m c m c,ả ủ ể ệ ộ ạ
dung d c a nh ng con ng i “chân quê”.ị ủ ữ ườ
0,5
b, Linh hồn thơ mới (1,0 điểm)
- Cách x ng “tôi”- l rõ d n cái tôi cá th ch không ph iư ộ ầ ể ứ ả
là cái ta tr tình. Cái “tôi” b c l m t cách t nhiên,ữ ộ ộ ộ ự
không h gi u di m, c m xúc tràn ra b qua “tinh th nề ấ ế ả ỏ ầ
trung dung” c a o Nho.ủ đạ
0,5
- Nhân v t tr tình hi n ra v a nh m t tình nhân mậ ữ ệ ừ ư ộ đắ
u i v a nh m t n n nhân t nguy n r c b nh - b nhđ ố ừ ư ộ ạ ự ệ ướ ệ ệ
c a tình yêu. Câu th cu i n i nh nh v oà, chàng traiủ ơ ố ỗ ớ ư ỡ
t thú nh n và b t lên thành l i “tôi yêu nàng”. Cách bàyự ậ ậ ờ
t tình c m nh th không th có trong th ca truy nỏ ả ư ế ể ơ ề

th ng.ố
0,5
4. Đánh giá chung (0,5 điểm )
- Đoạn thơ thể hiện được tài năng Nguyễn Bính: Vừa
chân quê, hồn hậu vừa mới mẻ. Chất “chân quê” và “linh
hồn” thơ mới hòa quyện làm nên nét riêng trong phong
cách thơ Nguyễn Bính.
0,25
- Nguy n Bính ã “ ánh th c ng i nhà quê v n n náuễ đ đ ứ ườ ẫ ẩ
trong lòng ta” và óng góp m t h n “th quê” t o nênđ ộ ồ ơ ạ
m t s c màu riêng cho m t th i i trong thi ca Vi tộ ắ ộ ờ đạ ệ Nam.
0,25
III 10.0
Yêu c u v k n ngầ ề ĩ ă 0,5
m b o m t v n b n ngh lu n có b c c rõ ràng, h pĐả ả ộ ă ả ị ậ ố ụ ợ
lí; t ch c s p x p h th ng các ý m t cách lôgic, ch tổ ứ ắ ế ệ ố ộ ặ
ch ; di n t trôi ch y, m ch l c; ch vi t rõ ràng, c nẽ ễ đạ ả ạ ạ ữ ế ẩ
th n; không quá n m l i chính t , không m c l i dùng tậ ă ỗ ả ắ ỗ ừ
c b n…ơ ả
Yêu cầu về kiến
thức
9,5
1. Khái quát v tác gi , tác ph m; nêu v n ề ả ẩ ấ đề
c n ngh lu n.ầ ị ậ
(0.5 điểm )
0,5
2. Tóm tắt ngắn gọn cốt truyện và nêu những nghịch
lý. (1,0 điểm )
1,0
3. Bài học từ những nghịch lí trong “Chiếc thuyền

ngoài xa”:
(7,0 i m)đ ể
a. Nghịch lí giữa vẻ đẹp “tuyệt đỉnh”, “toàn bích” của
cảnh chiếc thuyền lưới vó trong sương buổi bình minh
với cảnh đời cơ cực, ngang trái. (3,5 điểm)
- HS làm rõ ngh ch lí ó qua hai phát hi n c a ngh sị đ ệ ủ ệ ĩ
Phùng v c nh thiên nhiên p và c nh i en t i c aề ả đẹ đẽ ả đờ đ ố ủ
gia ình hàng chài.đ
1,5
- Bài h c:ọ
+ Cu c s ng luôn t n t i nh ng m t i l p và s i l pộ ố ồ ạ ữ ặ đố ậ ự đố ậ
y có khi x y ra trong cùng m t s v t hi n t ng. Ng iấ ả ộ ự ậ ệ ượ ườ
1,0
ngh s nói riêng và con ng i nói chung không nên chệ ĩ ườ ỉ
m t m c s n tìm cái p mà c n ph i bi t t p trung nhãnộ ự ă đẹ ầ ả ế ậ
l c, nhìn xuyên qua nh ng cái b ngoài p nh n raự ữ ề đẹ đẽđể ậ
c b n ch t c a s v t, hi n t ng trong cu c i.đượ ả ấ ủ ự ậ ệ ượ ộ đờ
Ng i ngh s n u ch nhìn cu c i t xa, t bên ngoài sườ ệ ĩ ế ỉ ộ đờ ừ ừ ẽ
không th hi u c s th t v cu c s ng, v thân ph nể ể đượ ự ậ ề ộ ố ề ậ
con ng i.ườ
+ Hãy t nh táo tr c cái p. B i có nh ng cái p có thỉ ướ đẹ ở ữ đẹ ể
n ch a nh ng ph c t p i ng c l i h nh phúc c a conẩ ứ ữ ứ ạ đ ượ ạ ạ ủ
ng i.ườ
0,25
+ M i quan h gi a ngh thu t và cu c i: Ngh thu tố ệ ữ ệ ậ ộ đờ ệ ậ
không th tách r i cu c s ng. Cái p ph i i li n v i cáiể ờ ộ ố đẹ ả đ ề ớ
“th t”, con ng i ph i c nhìn nh n “b sâu, b sau,ậ ườ ả đượ ậ ở ề ề
b xa” c a nó. ó là cái là cáiề ủ Đ chân, mỹ trong cu c s ng.ộ ố
0,75
b. Nghịch lí giữa hình thức bên ngoài và phẩm chất bên

trong; giữa nỗi đau khổ bị đánh đập, hành hạ của
người đàn bà thuyền chài và việc chị khẩn cầu để
không phải li dị người chồng vũ phu; giữa ý đồ cứu
giúp tốt đẹp của Phùng và Đẩu với sự từ chối của nạn
nhân…(2,5 điểm)
- HS phân tích ngh ch lí trên qua hình nh ng i àn bàị ả ườ đ
và thái c a Phùng, u khi nghe ng i àn bà kđộ ủ Đẩ ườ đ ể
chuy n.ệ
1,0
- Bài h c:ọ
1,0
+ Cu c s ng v n không n gi n, xuôi chi u mà ch aộ ố ố đơ ả ề ứ
ng nh ng g gh , và c nh ng góc khu t (c a hoànđự ữ ồ ề ả ữ ấ ủ
c nh, c a cu c i, c a tâm h n - chi u sâu nhân cách c aả ủ ộ đờ ủ ồ ề ủ
con ng i); c ni m vui l n n i bu n, s v t vã, b c b i.ườ ả ề ẫ ỗ ồ ự ậ ứ ố
Con ng i c ng v y, v n không nh t phi n, n chi u, líườ ũ ậ ố ấ ế đơ ề
t ng mà là con ng i b b n, ph c t p. Vì v y khôngưở ườ ề ộ ứ ạ ậ
nên nhìn cu c s ng và con ng i, c nh ng , s ph n m tộ ố ườ ả ộ ố ậ ộ
cách n gi n xuôi chi u mà c n nhìn nh n cu c s ng vàđơ ả ề ầ ậ ộ ố
con ng i m t cách a chi u, a di n m i có th c mườ ộ đ ề đ ệ ớ ể ả
nh n h t c nh ng gai góc, ph c t p c a nó. B i nhậ ế đượ ữ ứ ạ ủ ở ư
tác gi ã t ng nói: “ả đ ừ Con người thì đa đoan, cuộc đời thì
đa sự”.
+ Mu n th u hi u và gi i quy t c nhi u m i quan hố ấ ể ả ế đượ ề ố ệ
bên trong c a i s ng, con ng i ph i c n c vào th c tủ đờ ố ườ ả ă ứ ự ế
c a c nh ng , làm cho cu c s ng “d th ” h n, ch khôngủ ả ộ ộ ố ễ ở ơ ứ
ph i ch d a vào lòng t t, pháp lu t ho c lí thuy t, sáchả ỉ ự ố ậ ặ ế
v . N u ch th s không bao gi có th hi u và gi i quy tở ế ỉ ế ẽ ờ ể ể ả ế
c tr c vênh ngàn i c a s s ng.đượ ướ độ đờ ủ ự ố
0,5

c. Nghịch lí ở lão đàn ông vốn trước đây hiền lành và
không bao giờ đánh vợ mà bây giờ trở nên vũ phu “ba
ngày một trận nhẹ, năm ngày một trận nặng”; nghịch lí
giữa việc vừa đánh vợ vừa nguyền rủa “mày chết đi cho
ông nhờ” với việc vẫn chung sống với vợ trên một chiếc
thuyền. (1,0 điểm)
- HS làm rõ qua vi c phân tích nhân v t ng i àn ôngệ ậ ườ đ 0,5
thuy n chài.ề
- Bài h c:ọ
+ Hoàn c nh t o ra tính cách, nó có th làm xói mòn, thaả ạ ể
hóa con ng i nên con ng i ph i bi t c i t o hoàn c nhườ ườ ả ế ả ạ ả
làm cho hoàn c nh tr nên nhân o h n. Nói nhả ở đạ ơ ư
nghen: “Ă Nếu tính cách con người được tạo nên bởi
hoàn cảnh thì cần phải làm cho hoàn cảnh trở nên nhân
đạo hơn”.
0,25
+ Dù trong hoàn c nh kh s , cùng c c n m c nào conả ổ ở ự đế ứ
ng i v n không hoàn toàn m t h t nhân tính và v n s ngườ ẫ ấ ế ẫ ố
có trách nhi m.ệ
0,25
4. Đánh giá, khẳng định lại những vấn đề đã nghị luận
và những đóng góp của Nguyễn Minh Châu. (1,0
điểm)
- B ng vi c xây d ng nh ng ngh ch lý, Nguy n Minhằ ệ ự ữ ị ễ
Châu ã g i g m nhi u bài h c b ích, thi t th c. ó c ngđ ử ắ ề ọ ổ ế ự Đ ũ
là nh ngữ thông điệp ám nh cho m i ngh s nói riêng vàả ỗ ệ ĩ
con ng i nói chung trong cu c i.ườ ộ đờ
0,5
- Kh ng nh giá tr c a tác ph m Chi c thuy n ngoài xa -ẳ đị ị ủ ẩ ế ề
tác ph m tiêu bi u cho giai o n v n h c sau n m 1975ẩ ể đ ạ ă ọ ă

c a Nguy n Minh Châu. Ông x ng áng là ng i mủ ễ ứ đ ườ ở
ng tinh anh và tài n ng nh t c a v n h c ta hi n nay.đườ ă ấ ủ ă ọ ệ

×