BỘ Y TẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI
ĐOÀN HẠNH DUNG
XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG MỘT SỐ
HÓA CHẤT BẢO VỆ THỰC VẬT
TRONG DƯỢC LIỆU KHÔ
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP DƯỢC SĨ
HÀ NỘI - 2014
BỘ Y TẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI
ĐOÀN HẠNH DUNG
XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG MỘT SỐ
HÓA CHẤT BẢO VỆ THỰC VẬT
TRONG DƯỢC LIỆU KHÔ
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP DƯỢC SĨ
Người hướng dẫn:
1. ThS. Đặng Thị Ngọc Lan
2. ThS. Trần Cao Sơn
Nơi thực hiện:
Viện Kiểm Nghiêm An Toàn Vệ Sinh Thực Phẩm Quốc Gia
HÀ NỘI - 2014
i
LỜI CẢM ƠN
Sau mt thi gian làm vic khc s tn tình c
n bè, tôi n t Xác định dư
lượng một số hóa chất bảo vệ thực vật trong dược liệu khô
Bn khóa lun c thc hin và hoàn thành ti Vin kim nghim an toàn
v sinh thc phm Quc gt H - Hà Ni vi s ng dn ca Th.s
ng Th Ngc Lan và Th.S Tr
Vi lòng kính trng và bic, em xin trân trng cng Th
Ngc Lan ng d em hoàn thành bn khóa lun tt nghip
này.
c bit, em xin chân thành cTh.S Tr tài và nhit
em trong sut quá trình thc hin khóa lun.
t sc c, nhni làm vic ti Vin kim
nghim an toàn v sinh thc phm Quc gia em trong thi gian
thc hin khóa lun
Cui cùng, tôi xin gi li bic bit là b m và li
cn bn bè, là ngun ng lc không th thiu, luôn bên cnh giúp
tôi sut thc và trong sut quá trình thc hin khóa lun.
Hà N
Sinh viên
Đoàn Hạnh Dung
ii
MỤC LỤC
LI CM i
MC LC ii
DANH MC CÁC KÝ HIU, CÁC CH VIT TT v
DANH MC CÁC BNG vii
DANH MC CÁC HÌNH V TH viii
T V 1
CNG QUAN N TÀI 2
1.1. Gii thiu v hóa cht bo v thc vt 2
1.1.1. Khái nim hóa cht bo v thc vt 2
1.1.2. Nhóm Clo h 3
1.1.3. Nhóm lân h 3
1.1.4. Nhóm carbamat 4
1.1.5. Nhóm Pyrethroid. 4
1.1.6. Nhóm Neonicotinoid 4
1.2. Mng tc liu 5
nh hoá cht bo v thc vt 6
n thng 6
7
1.4. K thut sc ký lng khi ph 10
1.4.1. Nguyên tc chung: 11
1.4.2. Sc ký lng 12
1.4.4. Khi ph 13
U 15
ng nghiên cu 16
2.1.1. Hóa cht bo v thc vt 16
iii
ng phân tích 19
2.2. Ni dung nghiên cu 20
2.2.1. Kh 20
2.2.2. Th 20
2.2.3. ng d 20
u 20
2.3.1. P lý mu theo QuEChERS 20
2.3.1.1.Nguyên tc 20
m c. 21
nh 21
a h thng 22
2.3.2.2. Gii hn phát hin, gii hng 22
2.3.2.3. Khong tuyng chun 23
lp l thu hi. 23
lý s liu 24
n nghiên cu 24
2.4.1 Thit b, dng c 24
2.4.2. Dung môi, hóa cht 25
T QU VÀ THO LUN 27
3.1 Kho sát xây d 27
3.1.1 Khu kin phân tích bng LC-MS/MS 27
3.1.1.1. Khu kin khi ph 27
u kin sc ký lng 29
3.1.2. Khu kin tách chic liu khô. 31
3.1.2.1. Kho sát thc 33
3.1.2.2. Kho sát ng ca pH thông qua so sánh 3 quy trình 34
3.1.2.3. Kho sát mui chit 35
iv
a ni chun trong loi tr ng nn 36
3.2. Th 37
3.2.1. Gii hn phát hin và gii hng 37
3.2.2. Khong tuyn tính 39
lp l thu hi 40
3.3. Áp dc liu khô 41
KT LUN VÀ KIN NGH 44
TÀI LIU THAM KHO 45
PH LC 49
Ph lng chun HCBVTV 49
Ph lc 2: Mt s s chun hóa cht bo v thc vt 53
v
DANH MC CÁC KÝ HIU, CÁC CH VIT TT
Ký hiệu
Tiếng anh
Tiếng việt
AOAC
Association of Official Analytical
Community
hân tích
APCI
Atmospheric Pressure Chemical
Ionization
CAD
Collision Gas Pressure
CE
Collision Energy
CUR
Curtain Gas
Khí màng
CV
Coefficient of Variation
thiên
CXP
Collision Cell Exit Potential
DP
Declustering Potential
d-SPE
Dispersive Solid Phase Extraction
ESI
Electrospray Ionization
FAO
Food and Agriculture
Organization
GCB
Graphitized Carbon Black
GC-MS
Gas Chromatography Mass
Spectrometry
GS1
Ion Source Gas 1
GS2
Ion Source Gas 2
HCBVTV
HPLC
High Performance Liquid
vi
Chromatography
IS
IonSpray Voltage
LC-MS/MS
Liquid Chromatography tandem
Mass Spectrometry
LLE
Liquid liquid extraction
LOD
Limit of Detection
LOQ
Limit of Quantification
MRL
Maximum Residue Limit
MS
Mass Spectrometry
PSA
Primary Secondary Amine
R(%)
Recovery
SD
Standard Deviation
SPE
Solid Phase Extraction
TEM
Ion source Temperature
vii
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bng 1.1: Tóm tt quy trình chit xut theo 3 phiên bn QuEChERS. 9
Bu kin ta MS 27
Bu kin phân tích HCBVTV bng LC-MS/MS 27
Bng 3.3.Tóm tu ki tách hn hp HCBVTV 30
B lp li ca h thng v thn tích peak 30
Bt và pH dch chic 34
Bng 3.6: LOD, LOQ ca các hóa cht bo v thc vt 38
Bng 3.7. Kt qu c liu khô 41
viii
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
Hình 1.1: Mô hình h thng LC-MS/MS. 12
Hình 1.2: Mô hình b phân tích t cc chp ba 15
Hình 3.1. S HCBVT và chun ni TPP 29
tóm tt quy trình QuEChERS kho sát 32
Hình 3.3. ng thi gian ngâm mn hiu sut chit 33
Hình 3.4: S thu hi các khong khác nhau 35
Hình 3.5: S thu hi các khong khác nhau (>80%; 70-80%
và <70%) khi s dng NaCl khác nhau. 36
Hình 3.6: giá vai trò ca ni chun (IS) TPP vi vic loi tr ng nn 37
ng chun mt s HCBVTV 39
Hình 3.8: Kt qu thu hi cn mu khác nhau ti
các n khác nhau (0,01; 0,1 và 1 mg/kg) 40
Hình 3.9: Kt qu lp li cn mu khác nhau ti
các n khác nhau (0,01; 0,1 và 1 mg/kg) 41
1
ĐẶT VẤN ĐỀ
Hin nay, v an toàn v sinh thc ph ng vi
dân và các cp qun lý. Các v ng c thc ph
c hoá cht bo v thc vt (HCBVTV) càng làm bùng lên lo âu ci tiêu dùng.
HCBVTV không ch c s dng trong nông nghic
dùng trong trng và ch bic liu. Theo kho sát thc t ti mt s vùng trng cây
c liu dng hu ht các loi hóa cht bo v thc vt
hn ch sâu bnh, bo v c liu. Mt phn không
nh s c lich c liu khô là thành phn ch yu
trong các bài thun phm hic phm chc
.
Hin nay, Vi u nghiên cu v nh
c ling ch
n phân tích vài cht hoc mt ng thi
nhiu nhóm cht trong cùng mt l kim c hàm
ng HCBVTV trong nhng sn phm này.
Va ch tài: Xác định dư lượng một số hóa
chất bảo vệ thực vật trong dược liệu khô Thc hin khóa lun này chúng tôi nhm
ti 3 m
1. Kho sát pc liu khô bng
LC-MS/MS.
2. Th c liu khô
bng LC-MS/MS.
3. Áp dt s mc liu khô ph bin trên th ng
2
Chương 1: TỔNG QUAN NỘI DUNG ĐỀ TÀI
1.1. Giới thiệu về hóa chất bảo vệ thực vật
1.1.1. Khái niệm hóa chất bảo vệ thực vật
T chc Nông nghic ca Liên Hip Qunh
nh v t kì hp cht hay hn
hc dùng vi ma, tiêu dit hoc kim soát các tác nhân gây hi,
bao gm vt ch trung gian truyn bnh ci hong vt, các b phn
không mong mun ca thc vt hong vt gây hi hoc n các quá
trình sn xut, ch bin, bo qun, vn chuyn, mua bán thc phm, nông sn, g và
sn phm t g, thc hp chng v kim
soát côn trùng, nhng khác trong ho chúng. HCBVTV
c dùng làm tác nhâng thc vt, cht làm rng lá, cht làm
ho n rng qu s dùng
HCBVTV cho cây tr bo v sn phm không
b hng trong quá trình bo qun và vn chuy [20].
Vic phân loi hóa cht bo v thc vt rng, có th có nhng cách phân
loi theo cu to hóa hc, theo m dng (tr sâu, dit c, dit n
c tính hay theo ngun gc (t nhiên hay tng hp). Do n tài là phân tích
ng thuc bo v thc vt, vì vy hóa cht bo v thc vt s c phân loi theo
cu to hóa hc ca nó.
Các loi hóa cht bo v thc vt gm nhiu loi, mt s nhóm chính bao gm:
-
-
- HCBVTV nh
- HCBVTV nhóm Carbamat
- HCBVTV nhóm Neonicotinoid
3
1.1.2. Nhóm Clo hữu cơ (organnachlorine – OC)
yy
lindan, chlordan, thiordan, aldrin,
metoxyclor, c
5].
1.1.3. Nhóm lân hữu cơ (organophosphorus-OP)
HCBVTV nhóm lân h r ca acid phosphoric (H
3
PO
4
) và dn
xut. Các hp chc tính rt cao nên hiu lc dit tr sâu hi cao và
nhanh chóng, ph ng rng, kém bn vng do d b chuyn hóa,
phân hy hoc b thng kim và acid. Hp chsphor là
nhng cht cc, va có kh nh, vc cp tính cho h thn
kinh cng vt. ng vào thn kinh bng cách c ch
enzym cholinesterase. Enzyme này có tác dng phân hy acetylcholine. Khi enzyme b
4
c ch acetycholin h th, dn t co git, t vong.
Nhóm này bao gm mt s hp ch
Hp chphor c
s dng ph bin nhc tính cao nên rt nhiu cht trong nhóm
cm hoc hn ch s dng Vit Nam và nhiu quc gia trên th gii [5].
1.1.4. Nhóm carbamat (CA)
HCBVTV nhóm carbamat là các ester ca axit carbamic (H
2
N-COOH) và dn
xut. Các hp cht carc tính cao, ph ng hi hp ch
phor, hiu lc dit tr sâu hi cao, kém bn do d b thy phân trong môi
ng kim và acid. Các hp ch c h
thn kinh cng vc tính kém các hp chphor.
Khi s dng trc tip vào men cholinesterase ca h thn kinh và có
c gii di
carbaryl, aldicarb, fenobuca].
1.1.5. Nhóm Pyrethroid (PY).
Chrysanthenum roseum
và Chrysanthenum cineratiae
ày,
p
[5].
1.1.6. Nhóm Neonicotinoid
nhóm carbamat và nhóm lân
5
colony
collapse disorder -
].
n châu Âu
.
u
-
[19].
1.2. Mức dư lượng tối đa trong dược liệu
d
/kg.
6
3
[2].
-2007-Q a
phân tích HCBVTV [1].
1.3. Các phương pháp xác định hoá chất bảo vệ thực vật
1.3.1. Các phương pháp truyền thống
V
ng pháp Mills, các
th
7
o 1 dung môi kh [10].
Angeles,
td
r ).
hân tích các HCBVTV ít
[22].
này th
t Nam,
1.3.2. Phương pháp QuEChERS
10
nhanh, easy -
8
(
5,
21
-
11
ph
p [17
0,01 mg/kg
5 mg
-D và aminozid
9
[22].
Bảng 1.1: Tóm tắt quy trình chiết xuất theo 3 phiên bản QuEChERS
c
QuEChERS ban
u 2003 [10]
m acetat
AOAC 2007.01 [11]
m citrat
EN 15662 [17]
Chit
- Cân 15g mu
trong ng ly tâm
50ml
- Cho 15ml
acetonitril lc
- Thêm mui chit:
6g MgSO
4
+ 1,5g
NaCl. Lc xoáy 1
phút
- Ly tâm
- Cân 15g mu trong ng
ly tâm 50ml
- Cho 15ml acetonitril
1% acid acetic, lc
- Thêm mui chit: 6g -
MgSO
4
+ 1,5g Na
acetate. Lc xoáy 1 phút
- Ly tâm
- Cân 15g mu trong ng
ly tâm 50ml
- Cho 15ml acetonitril
lc
- Thêm mui chit: 6g
MgSO
4
+ 1,5g NaCl.
Lc xoáy 1 phút
- Ly tâm
Loi tp
bng d-
SPE
- Chuyn 1ml dch
chit vào ng d-
SPE
- d-SPE cha:
150mg MgSO
4
+
50mg PSA
- Chuyn 1ml dch chit
vào ng d-SPE
- d-SPE cha: 150mg
MgSO
4
+ 50mg PSA
- Chuyn 1ml dch chit
vào ng d-SPE
- d-SPE cha: 150mg
MgSO
4
+ 50mg PSA
Phân tích bng LC-MS/MS hoc GC-MS(/MS)
-MS -
10
do -NPD
hylacetat
khác nhau
o Wang
g Traditional Chinese Medicines
(TCM) Panax notoginseng Astragalus
mongholicusSalvia miltiorrhiza-MS [16].
-MS/MS [14].
-NPD
và GC-ECD [12].
1.4. Kỹ thuật sắc ký lỏng khối phổ
[13].
- nhc bit là sc ký lng khi ph hai ln (LC-MS/MS) rt
phù h ng.
- Có kh t di kh
cht qu phân tíng thi rt nhiu
HCBVTV trong cùng mt ln chy.
11
- Có tính chn lc cao, vi kh nh các cht da vào khng và
cu to ca cht nên rng cht.
- Có kh c nhng cht không th phân tích bng sc ký khí,
t không bn nhit.
-
Anastassiades và cng s ng dng k thut QuEChERS tách 80
loi thuc tr sâu thuc các nhóm hóa hc khác nhau t các sn phng
lipid thp. Hn hp 38 thuc tr sâu chit t chanh gai, nho khô, bt
c phân tích bng GC-MS/MS. Hn hp 42 thuc tr sâu còn li chit t u
, nho khô và bc phân tích bng LC-MS/MS. Các HCBVTV
la chn cho nghiên cu này bao gm nhng chng xuyên phát hit quá
mc gii hng tc phm. Mc thêm chun cho các thí
nghim ki thu h phân tích GC-
MS/MS, và 0,01 và 0,1 mg/kg cho phân tích LC-MS/MS. Kh nh
ng ca các HCBVTV cao ngay c khi n thp, t l tín hiu trên nhiu l
thu hi trong khong 70-110% ( lch chun
i 10% (trung bình trên 4,3%). Da trên nhng kt qu này, các
c chng minh là k thut hiu qu và mnh m, phù h giám
sát vic tuân th MRL thuc tr sâu ca mt lot các sn phm nông nghip [23].
1.4.1. Nguyên tắc chung:
12
-
- hình 1.1.
Hình 1.1: Mô hình hệ thống LC-MS/MS.
1.4.2. Sắc ký lỏng (HPLC
* Pha tĩnh trong HPLC [3], [4]
t nhi ct làm nhim v tách hn hp cht
ng cht rn, xc ht rt nh, t 2 - 5µm. Tu theo
bn cht cc ký lng pha liên kng chia làm 2
loi: sc ký pha thun (NP-HPLC) và so (RP-HPLC)
Sắc ký lỏng
Ion hóa
Bộ phân tích
khối
Detector/ Lưu
giữ số liệu
Chân không
13
- Sc ký pha thun mt là các cht phân c
trn hoc gn các nhóm alkyl có ít cacbon mang các nhóm chc phân
cc: -NH
2
, -CN ).
- Soc ankyl hoá, không phân
cc, loi thông dng nht là C
18
H
37
.
* Pha động trong HPLC [3], [4]
t phn rt quan trng trong vic tách các
cht phân tích trong quá trình sc ký nhnh. Có th ng làm hai loi:
- ng phân cc: có thành phn ch y phân tích
các cht h gi phân c
acetonitrilng loc dùng trong sc ký pha liên ko.
- ng không phân cc: bao gm các dung môi ít phân c
xyclopentan, n-pentan, n-heptan, n-hexan, 2-chloropropan, cacbondisulfua (CS
2
),
chlorobutan, CCl
4
, toluene
ng mt thành phc kh a
ging phi h phân cc
t thn cao phù hp vi phép phân tích. S i thành phng theo thi
gian gi là ra gii gradient n.
ng trong LC-MS/MS không ch t mà còn góp
phn vào kh a chng yêu cu tinh
khing các tp cht. Có nhng loc sn xut riêng cho LC-
MS/MS.
1.4.4. Khối phổ (Mass Spectrometry - MS)
14
Cu to ca mt thit b khi ph bao gm 3 phn chính: ngun ion, thit b
phân tích và b phn phát hinc ht, các mc ion hóa trong ngun ion, sau
phn phân tích kh tách các ion theo t s m/z. Các tín hic
s chuy x [13].
* Nguồn ion: Cht phân tích sau khi ra khi ct tách s c dn ti ngu
chuyn thành dc ion hóa nguyên tc s
dng trong sc ký lng khi ph n t (electrospray ionization
ESI), ion hóa hóa hc áp sut khí quyn (atmospheric-pressure chemical ionization
APCI). Trong nghiên cu này chúng tôi s dng k thun t (ESI).
t ESI chuyn hóa các ion t dung dch lng thành các ion dng khí.
Dung dch mc dn t mc duy trì hin th
khong 1 5 kV. Tch mu b chuyn thành các git nh n và
n ti li vào ca thit b phân tích khi ph. Các git nh c khi
vào thit b phân tích khi ph s c kt hp v ng
môi. Có 2 ch bn phá: bn phá vi ch -).
t ion hóa m nht này ng dng phân tích
các cht không phân c hilen
glycol, và các cht phân cc có khng phân t nh.
* Bộ phận phân tích khối:
-
u này.
15
nh 1.2). Trong
phân li do va ch
2
, Ar, He
50 eV
.
Hình 1.2: Mô hình bộ phân tích tứ cực chặp ba
* Bộ phận phát hiện:
B phn phát hin nhân electron là mt trong nhng detector ph bin nht, có
nhy cao. Các ion sau khi qua Q3 s p vào b mt diod làm bt ra các electron.
Các electron th cc dn ti các diod tip theo và s to ra electron th
cp nhia, to thành dòng các electron. C y tín hic khui
và c ghi li. Tín hiu này t l thun vó t l vi n cht
u.
Q1
Lc khi
Q2
Bn phá
Q3
Lc khi
Q0