Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề kiểm tra định kì học kì 2 môn Hóa học lớp 8 số 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.45 KB, 2 trang )

PHÒNG GD KRÔNG BÔNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2007- 2008
TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG Môn: HÓA HỌC - LỚP 8
Thời gian làm bài : 45 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:(3 Điểm)
Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất:
Câu 1( 0,5 điểm)
Cô cạn 200ml dung dịch NaCl

0,5 M thu được một lượng muối khan là .
A. 5,58 g B. 5,35 g C. 5,38 g D. 5,59 g
Câu 2( 0,5 điểm)
Cho khí H
2
tác dụng với Fe
2
O
3
ở nhiệt độ cao

thì thu được 11,2 gam Fe và H
2
O thì khối lượng
Fe
2
O
3
đã tham gia phản ứng là .
A. 16 g B. 13g C. 15g D. 20g
Câu 3( 0,5 điểm)
Hòa tan 10 gam muối (AgNO


3
) vào 40 gam nước được dung dịch nước muối có nồng độ phần
trăm là .
A. 40% B. 10% C. 25% D. 20%
Câu 4( 0,5 điểm)
Một hợp chất gồm 3 nguyên tố Mg ,C ,O có phân tử khối là 84 gam và có tỉ lệ khối lượng giữa
các nguyên tố là. Mg : C : O là 2 :1 : 4.Công thức hóa học của hợp chất là.
A. MgCO
3
B. Mg
2
CO
3
C. MgCO
2
D. MgCO
4
Câu 5( 0,5 điểm)
Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường .
A. K,Na,Ca,Ba B. Fe,Zn,Li,Sn C. Cu,Ba,Fe,Mg D. Al,Hg,Cu,Ag
Câu 6( 0,5 điểm)
Hòa tan 11,7 g NaCl vào nước để được 0,5 lít dung dịch.Dung dịch có nồng độ mol là .
A. 0,4 M B. 0,2 M C. 0,3 M D. 0,5 M
II/ PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm )
Câu 1( 4 điểm) Hoàn thành các phản ứng sau.
a)Al + AgNO
3
→………… +………
b)H
2

+ Fe
2
O
3
→………… +………
c)C + MgO →………… +………
d)Al + HCl →………… +………
Câu 2( 2 điểm)
Đốt cháy hoàn toàn 2,7 gam nhôm.
a)Tính thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy hết lượng nhôm trên (thể tích khí đo đktc)
b)Tính số gam KMnO
4
cần dùng để điều chế lượng oxi cung cấp cho phản ứng trên.
Câu 3( 1 điểm)
Có 150 gam dung dịch KOH 5%(dung dịch A) .Cần phải trộn thêm vào dung dịch A bao nhiêu
gam dung dịch KOH 12% để được dung dịch KOH 10%
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM KIỂM TRA KỌC KÌ II – NĂM HỌC 2007 -2008
MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:( 3 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
A A A A A A
II/ PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm )
Câu 1( 4 điểm) Hoàn thành các phản ứng sau.
a)Al + 3AgNO
3
→ Al(NO
3
)
3

+ 3Ag (1 điểm)
b)3H
2
+ Fe
2
O
3
→ 3H
2
O + 2Fe (1 điểm)
c)C + 2MgO → CO
2
+ 2Mg (1 điểm)
d)2Al + 6HCl → 2AlCl
3
+ 3H
2
(1 điểm)
Câu 2( 2 điểm)
Số mol của Al : n
AI
= 2,7 : 27 = 0,1 (mol) (0,25 điểm)
PTPƯ 4Al + 3O
2
→ 2Al
2
O
3
4mol 3mol 2mol (0,25 điểm)
0,1mol

Theo phương trình .Số mol của O
2
: n
O2
= 3/4 n
Zn
= 0,075(mol) (0,25 điểm)
Thể tích của O
2
: V
O2
= 0,075 . 22,4 = 1,68 l (0,25 điểm)
2KMnO
4
→ K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O2 (0,5 điểm)
Theo phương trình .Số mol của KMnO
4
: n
KMnO4
= 2n
O2
= 0,075 .2 = 0,15(mol) (0,25 điểm)
Khối lượng của HCl : m = 0,15 . 158 = 23,7 g (0,25 điểm)
Câu 3( 1 điểm) Khối lượng KOH có trong dung dịch A.Gọi x là khối lượng KOH 12% cần dùng

m =
100
5.150
= 7,5( g) (0,25 điểm)
Khối lượng của KOH trong dung dịch mới . (0,25 điểm)
m =
100
.12 x
= 0,12x (g)
Theo đề bài ta có
x
x
+
+
150
)12,05,7(100
= 10 (0,5 điểm)
Giải phương trình ta được x = 375 (g)
Vậy phải trộn thêm 375 gam dung dịch 12%

×