Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề kiểm tra giữa học kỳ II Toán lớp 5 số 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.39 KB, 4 trang )

Trường…………………… ĐỂ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Lớp……………………… Năm học : 2012- 2013
Họ và tên………………… Thời gian: 60 phút
Môn : Toán Khối 5

Điểm Lời phê của giáo viên Người coi KT……………
Người chấm KT…………….
Đề bài:
Bài 1: Hãy khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng: ( 1 điểm )
a/ Phân số
8
5
được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
A. 0,625 % B. 6,25 % C. 62,5 % D. 625 %
b/ 8 % bằng phân số nào sau đây?
A.
8
1
B.
5
4
C.
10
8
D.
100
8
c/ 25 % của 40 lít dầu là:
A. 1,6 lít B. 160 lít C. 10 lít D. 62,5 lít.
d/ Tỉ số phần trăm của hai số 12,5 và 25 là:
A. 20 % B. 200 % C. 0,5 % D 50 %


Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm)
a/ 3 cm
3
= ……. dm
3
b/ 16,02 m
2
= ……… dm
2
c/ 2 ngày 8 giờ = ……… giờ d/ 72 giây = ……… phút
Bài 3: Nối phép tính ở cột A với kết quả ở cột B cho phù hợp: ( 1 điểm)
A B
Bài 4: Đặt tính và thực hiện phép tính: ( 2 điểm)
a/ 13 giờ 26 phút + 8 giờ 48 phút b/ 16 phút 24 giây - 8 phút 15 giây
…………………………………… ………………………………….
…………………………………… …………………………………
…………………………………… ………………………………….
…………………………………… ………………………………….
…………………………………… ………………………………….
12 - X = 1,5 x 5

X : 2,5 = 6,8 - 2,9

45 : X = 0,2 x 7,5
X - 7 =
5
4
7,8
4,,5
9,75

30
32%

25%

20%
c/ 17 phút 15 giây x 3 d/ 18 ngày 8 giờ : 5
……………………… ………………………….
……………………… ………………………….
……………………… ………………………….
……………………… ………………………….
……………………… ………………………….
Bài 5: ( 1 điểm)
Biểu đồ hình quạt cho biết chất lượng thi cuối học kì I của lớp
5A ở một số môn (ghi số phần trăm vào chỗ trống):
a/ Học sinh thi giỏi Toán nhiều nhất và chiếm: ………….
b/ Số học sinh giỏi môn Tiếng Việt đạt gần bằng môn Toán là: ……… 18%
c/ Số học sinh giỏi môn Khoa Học đạt thứ ba với số phần trăm là: ………
d/ Số học sinh giỏi môn Lịch Sử và Địa Lí đạt thứ tư với số phần trăm là: ………
Bài 6: ( 2 điểm) Một thửa ruộng hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là
132,5 m và 175,9 m. Biết chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy. Hỏi cả thửa
ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc, biết rằng cứ 20 m
2
thì thu được 140 kg
thóc?
Bài giải
……………………………………………….
……………………………………………….
………………………………………………
……………………………………………….

……………………………………………….
………………………………………………
……………………………………………….
……………………………………………….
………………………………………………
………………………………………………
……………………………………………….
………………………………………………
Bài 7: ( 2 điểm) Một cái thùng đựng nước làm bằng thiếc dạng hình hộp chữ nhật có
chiều dài 7,5 dm, chiều rộng 5 dm và chiều cao bằng 46 cm. Tính:
a/ Diện tích thiếc dùng để làm thùng. ( thùng không nắp)
b/ Thể tích nước trong thùng.
Bài giải
……………………………………………….
……………………………………………….
………………………………………………
……………………………………………….
……………………………………………….
………………………………………………
……………………………………………….
……………………………………………….
………………………………………………
Đáp án
Bài 1: Khoanh vào đúng mỗi câu 0,25 đ: ( 1 điểm )
a/ Phân số
8
5
được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
C. 62,5 %
b/ 8 % bằng phân số nào sau đây?

D.
100
8
c/ 25 % của 40 lít dầu là:
C. 10 lít
d/ Tỉ số phần trăm của hai số 12,5 và 25 là:
D 50 %
Bài 2: Điền đúng mỗi câu 0,25 đ: (1 điểm)
a/ 3 cm
3
= 0,003 dm
3
b/ 16,02 m
2
= 1602 dm
2
c/ 2 ngày 8 giờ = 56 giờ d/ 72 giây = 1,2 phút
Bài 3: Nối đúng mỗi cột được 0,25 đ: ( 1 điểm)
A B

Bài 4: Đặt tính và thực hiện phép tính: ( 2 điểm)
Hs thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 đ
a/ 13 giờ 26 phút + 8 giờ 48 phút b/ 16 phút 24 giây - 8 phút 15 giây
13 giờ 26 phút 16 phút 24 giây

+
8 giờ 48 phút
-
8 phút 15 giây
21 giờ 74 phút 8 phút 9 giây

( 21 giờ 74 phút = 22 giờ 14 phút)
c/ 17 phút 15 giây x 3 d/ 18 ngày 8 giờ : 5
17 phút 15 giây 18 ngày 8 giờ 5
X 3 3 ngày 8 giờ 3 ngày 16 giờ
51 phút 45 giây 80 giờ
Bài 5: đúng mỗi cột được 0,25 đ( 1 điểm)
12 - X = 1,5 x 5

X : 2,5 = 6,8 - 2,9

45 : X = 0,2 x 7,5
X - 7 =
5
4
7.8
4,5
9,75
30
a/ Học sinh thi giỏi Toán nhiều nhất và chiếm: 32 %
b/ Số học sinh giỏi môn Tiếng Việt đạt gần bằng môn Toán là: 25 %
c/ Số học sinh giỏi môn Khoa Học đạt thứ ba với số phần trăm là: 20 %
d/ Số học sinh giỏi môn Lịch Sử và Địa Lí đạt thứ tư với số phần trăm là: 18 %
Bài 6: Bài giải
Chiều cao của thửa ruộng hình thang là: (0,125 đ)
(132,5 + 175,9) : 2 = 154,2 (m) ( 0,25 đ)
Diện tích của mảnh đất hình thang là: (0,125 đ)
(132,5 + 175,9) x 154,2 : 2 = 23777,64 (m
2
) ( 0,5 đ)
Trung bình mỗi mét vuông ở thửa ruộng hình

thang thu hoạch được số ki lô gam thóc là: (0,125đ)
140 : 20 = 7 ( kg ) (0,25 đ)
Cả thửa ruộng thu hoạch được số tấn thóc là: (0,125 đ)
23777,64 x 7 = 166443,48 (kg) (0,25 đ)
166443,48 kg = 166,44348 tấn (0,125 đ)
Đáp số: 166,44348 tấn thóc. (0,125 đ)
Bài 7: Bài giải
46 cm = 4,6 dm (0,125 đ)
a/ Diện tích một mặt đáy của cái thùng không nắp là: (0,125 đ)
7,5 x 5 = 37,5 (dm
2
) ( 0,125 đ)
Chu vi mặt đáy của cái thùng dạng hành hộp chữ nhật: (0,125 đ)
( 7,5 + 5 ) x 2 = 25 ( dm ) (0,125 đ)
Diện tích xung quanh của cái thùng không nắp là: ( 0,125 đ)
25 x 4,6 = 115 ( dm
2
) (0,25 đ)
Diện tích của thiếc dùng để làm cái thùng không nắp là: (0,125
đ)
115 + 37,5 = 152,5 ( dm
2
) (0,25 đ)
b/ Thể tích của cái thùng dạng hình hộp chữ nhật là: (0,125
đ)
7,5 x 5 x 4,6 =172,5 ( dm
3
) (0,25 đ)
Đáp số: a/ 152,5 dm
2

(0,125 đ)
b/ 172,5 dm
3
(0,125 đ)
* Lưu ý: Đối với BT 6 và BT 7 HS giải cách khác (rút ngắn lại một bước) nhưng có
kết quả đúng thì vẫn đạt điểm tuyệt đối.

×