Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Kiểm tra giữa HK II lớp 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.51 KB, 8 trang )

Phòng giáo dục kinh môn Họ và Tên:
Tr ờng Tiểu học tử lạc Lớp:
Đề kiểm tra định kì lần iii
Môn: toán - Lớp 4
Năm học: 2006 - 2007
( Thời gian làm bài: 40 phút không kể giao đề )
Phần I: Trắc nghiệm:
Câu 1 :( 1,2 điểm)
Trong các số sau: 65 ; 56 ; 120 ; 201 ; 4210 ; 2014 ; 2045 ; 3200
a. Các số chia hết cho 2 là:
A . 56 ; 120 ; 4210 ; 2045
B . 56 ; 120 ; 4210 ; 2014 ; 3200
C . 56 ; 2014 ; 65
b. Các số chia hết cho 5 là:
A. 65 ; 120 ; 4210 ; 2045 ; 3200
B . 56 ; 201 ; 4210
C . 56 ; 201 ; 2014
c. Các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là:
A . 56 ; 65 ; 120 ; 4210
B . 120 ; 4210 ; 3200
C . 120 ; 4210
Câu 2 :( 0,5 điểm) Viết các phân số:
5
2
;
5
5
;
5
7
;


5
3
;
5
6
theo thứ tự từ bé đến lớn.
A .
5
3
;
5
2
;
5
6
;
5
7
;
5
5
B .
5
7
;
5
6
;
5
5

;
5
3
;
5
2
C.
5
2
;
5
3
;
5
5
;
5
6
;
5
7
Câu 3 :( 0,8 điểm) Khoanh tròn kết quả đúng của các phép tính sau:
a.
7
4
+
7
2
=
A .

14
6
B .
7
6
b .
=++
10
7
10
1
10
3
A .
30
11
B .
10
11
Câu 4 :( 0,8 điểm) Khoanh tròn kết quả đúng của các phép tính sau:
a.
4
1
5
1
=x
A .
9
2
=x

B .
20
7
=x
C .
20
9
=x
b.
24
19
12
5
=+x
A .
=x
6
7
B .
12
7
=x
C .
8
3
=x
Bài 5: (0,4 điểm)Số thích hợp để viết vào chỗ trống của 1 km
2
265 m
2

= m
2
là:
a. 1265 b. 10265 c. 100265 d. 1000265
Bài 6: (0,4 điểm) Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh
nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ?
a.
2
3
b.
3
2
c.
5
3
d.
5
2
Bài 7: (0,4 điểm)Phân số lớn nhất trong các phân số
4
3
;
7
7
;
2
3
;
3
4

là :
a.
4
3
b.
7
7
c.
2
3
d.
3
4
II. Phần tự luận
Bài 1: (2 điểm)
a.
9
7
9
8

= c.
15
5
7
9
+
=
b.
5

9
12
5
x
= d.
34
5
:
17
10
=
Câu 2( 1,5 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 12 m chiều rộng bằng
2
1

chiều dài. Hỏi diện tích mảnh đất đó là bao nhiêu m
2
?
Bài giải:





Câu 3 ( 1 điểm): Cho biết hình bình hành ABCD có kích thớc nh hình vẽ.
Tính:
a) Chu vi hình bình hành đó? A 15cm B
b) Diện tích hình bình hành đó?
12cm
D C

Bài giải: H



.

Câu 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất
8
3
+
7
4
+
8
1
+
7
1
+
7
2



đáp án và biểu điểm môn toán - lớp 4
10cm
Phần I: Trắc nghiệm: ( 6.5 điểm)
Bài 1: (1 điểm ) ý a
Bài 2: ( 1 điểm ) ý b
Bài 3: ( 1 điểm ) ý c

Bài 4: ( 1 điểm ) ý c
Bài 5: ( 1 điểm ) ý b
Bài 6: ( 1 điểm ) ý d
Bài 7: ( 0.5 điểm ) ý d
Phần II: Tự luận: ( 3.5 điểm )
Bài 1: ( 1.5 điểm )
1.
2
6
2
55
2
5
2
1
=
+
=+
2.
9
1
9
78
9
7
9
8
=

=

3.
60
133
60
10825
60
108
60
25
5
9
12
5
=
+
=+=+
4.
6
14
6
59
6
5
6
9
6
5
2
3
=

+
=+=+
5.
105
100
105
35135
105
35
105
135
15
5
7
9
=

==
6.
34
15
34
520
34
5
34
20
34
5
17

10
=

==
Bài 2: ( 1.5 điểm )
Học sinh làm theo nhiều cách, chẳng hạn
Cả hai ngày bạn An đọc số phần quyển sách là:
8
7
8
5
4
1
=+
( quyển sách ) (0.5 điểm)
Số phần quyển sách An cha đọc là:
1 -
8
1
8
7
=
( quyển sách ) ( 0.5 điểm )
Đáp số:
8
1
quyển sách ( 0.5 điểm )
Bài 3: ( 0.5 điểm ) ý c
Phòng giáo dục kinh môn Họ và
Tên:

Tr ờng Tiểu học tử lạc Lớp:
Đề kiểm tra định kì lần iii
Môn: tiếng việt - Lớp 4
Năm học: 2006 - 2007
A. Kiểm tra đọc: 10 điểm
I.Đọc Thành tiếng: ( 5 điểm )
- Học sinh đọc bài Bàng thay lá"
Thời gian: không quá 2 phút/ học sinh
II. Đọc thầm và làm bài tập: ( 5 điểm ) (Thời gian : 20 phút )
Đọc bài:
Bàng thay lá
Chỉ vài hôm, lộc non đã tràn đầy trên bàn tay mùa đông của cây bàng.
Dáng mọc của lộc rất lạ, thẳng đứng trên cành, nh thể đêm qua có ai đã thả
ngàn vạn búp lá nhỏ xíu từ trên trời, xanh biếc chi chít đầy cành và xoay
thành những tán lá tròn, quanh thân cây. Lá non lớn nhanh, đứng thẳng và cao
chừng gang tay, cuộn tròn nh những chiếc tai thỏ. Khi những tai thỏ xoè ra
thành vài ba chiếc lá nhỏ, cây bàng nảy thêm một lứa lộc lần thứ hai màu đỏ
đọt giữa những chùm lá; tán bàng bây giờ là một màu áo lục non lỗ đỗ những
vệt hoa hồng thắm. Chỉ trong vòng mơi hôm từ khi nảy lộc, nhìn lại thấy lá đã
già trên thân cây đầy những hốc bớu cổ quái, tởng vẫn y nh thế từ trăm năm.
Ai ngờ trên thân thể đại lão của nó là một linh hồn rất trẻ, bởi không còn
chiếc lá nào năm ngoái sót lại trên cây.
Theo Hoàng Phủ Ngọc Tờng
Đọc thầm bài: "Bàng thay lá"và đánh dấu x vào ô trống trớc ý trả lời đúng
nhất cho mỗi câu hỏi dới đây:
1.Hình ảnh nào cho biết lộc non của cây bàng mọc rất nhanh ?
a. Chỉ trong vòng mơi hôm từ khi nảy lộc.
b. Lá non lớn nhanh, đứng thẳng.
c. Chỉ vài hôm, lộc non đã tràn đầy trên bàn tay mùa đông của cây bàng.
2. Cây bàng thờng nảy mấy lần lộc ?

a. Một
b. Hai
c. Ba
3. Câu có hình ảnh so sánh ?
a. Chỉ vài hôm, lộc non đã tràn đầy trên bàn tay của cây bàng.
b. Lá non lớn nhanh, đứng thẳng và cao chừng gang tay, cuộn tròn nh những chiếc
tai thỏ.
Điểm:
Đọc:
Viết:
TB:
c. Cây bàng nảy thêm một lứa lộc thứ hai.
4. Bài văn miêu tả bộ phận nào của cây bàng ?
a. Tả thân cây.
b. Tả lá cây
c. Tả thân cây và lá cây.
5. Trong bài văn trên có những loại câu nào em đã học?
a. Chỉ có câu kể.
b. Chỉ có câu kể và câu hỏi.
c. Chỉ có câu kể và câu cảm.
6. Chủ ngữ trong câu: "Chỉ vài hôm, lộc non đã tràn đầy trên bàn tay mùa đông của
cây bàng." là:
a. Chỉ vài hôm
b. lộc non
c. lộc non đã tràn đầy
7. Viết ba câu kể gồm:
a. Một câu kể Ai làm gì?:


b. Một câu kể Ai thế nào?



c. Một câu kể Ai là gì?:


Phòng giáo dục kinh môn
Tr ờng Tiểu học tử lạc
Đề kiểm tra định kì lần iii
Môn: tiếng việt - Lớp 4
Năm học: 2006 - 2007
( Thời gian làm bài: 50 phút không kể giao đề )
1.Chính tả: ( 5 điểm ) (Thời gian: 15 phút)
Bài viết: Bàng thay lá
Viết đoạn sau: " Lá non lớn nhanh, đứng thẳng và cao chừng gang tay, cuộn tròn
nh những chiếc tai thỏ. Khi những tai thỏ xoè ra thành vài ba chiếc lá nhỏ, cây bàng
nảy thêm một lứa lộc lần thứ hai màu đỏ đọt giữa những chùm lá; tán bàng bây giờ là
một màu áo lục non lỗ đỗ những vệt hoa hồng thắm. Chỉ trong vòng mơi hôm từ khi
nảy lộc, nhìn lại thấy lá đã già trên thân cây đầy những hốc bớu cổ quái, tởng vẫn y
nh thế từ trăm năm."
2. Tập làm văn: ( 5 điểm ) ( Thời gian: 35 phút )
Em hãy miêu tả một cây ăn quả mà em thích nhất.
* Chän 1 trong 2 c¸ch sau:
a. T¶ lÇn lît tõng bé phËn cña c©y.
b. T¶ lÇn lît tõng thêi k× ph¸t triÓn cña c©y.
Đáp án và biểu điểm môn tiếng việt - lớp 4
Phần kiểm tra đọc: ( 10 điểm )
I.Đọc thành tiếng: ( 5 điểm )
- Đọc đúng tiếng, đúng từ: 2 điểm.
( Đọc sai từ 2 đến 4 tiếng - 0.5 điểm)
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm

- Giọng đọc bớc đầu có biểu cảm: 1 điểm
- Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( không quá 2 phút ) : 1 điểm.
II. Đọc thầm và làm bài tập: ( 5 điểm )
1. c 4. b
2. b 5. a
3. b 6. b
Từ câu 1- câu 5 đúng mỗi câu đợc 0,5 điểm
Câu 6 đợc 1 điểm
Câu 7: 1,5 điểm, mỗi phần đúng đợc 0,5 điểm
Đáp án và biểu điểm môn tiếng việt - lớp 4
Phần kiểm tra viết: (10 điểm )
1.Chính tả: ( 5 điểm )
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn thơ: 5
điểm.
Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai lẫn phụ âm dầu hoặc vần, thanh, không viết
hoa đúng quy định) trừ 0.5 điểm.
*Lu ý: Mỗi chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, hoặc trình bày
bẩn bị trừ 1 điểm toàn bài.
2. Tập làm văn: ( 5 điểm )
*Đảm bảo các yêu cầu sau, đợc 5 điểm:
- Viết đợc bài văn miêu tả một cây ăn quả quen thuộc đủ 3 phần: mở bài, thân bài,
kết bài đúng yêu cầu đã học ; độ dài bài viết từ 12 câu trở lên.
- Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả.
- Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ.
- Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm: 5
; 4.5 ; 4 ; 3.5 ; 3 ; 2.5 ; 2 ; 1.5 ; 1 ; 0.5 .

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×