Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

tổng hợp đề kiểm tra 15 phút hóa 11 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.99 KB, 3 trang )

ĐỀ IA
1 a b c d 11 a b c d
2 a b c d 12 a b c d
3 a b c d 13 a b c d
4 a b c d 14 a b c d
5 a b c d 15 a b c d
6 a b c d 16 a b c d
7 a b c d 17 a b c d
8 a b c d 18 a b c d
9 a b c d 19 a b c d
10 a b c d 20 a b c d
Câu 1: Rượu no đơn chức khi bị oxi hóa bởi CuO nung nóng tạo ra xeton là:
A. rượu bậc nhất B. rượu bậc hai. C. rượu bậc ba.
ba rượu bậc 1, 2, 3.
Câu 2: Chất tác dụng với natri và dung dịch NaOH là:
A. C
2
H
5
OH B. C
6
H
5
NH
2
C. C
6
H
5
OH D.
C


6
H
5
CH
2
OH
Câu 2: Rượu no đơn chức là gì? Viết công thức chung dãy đồng đẳng .
a. Rượu no đơn chức là chất hữu cơ trong phân tử có nhóm

OH liên kết với 1 gốc
hidrocacbon no. Công thức chung C
n
H
2n+1
OH ( mạch hở )
b. Rượu no đơn chức là chất hữu cơ trong phân tử có1 nhóm

OH liên kết với gốc
hidrocacbon no. Công thức chung C
n
H
2n+1
OH ( mạch hở )
c. Rượu no đơn chức là chất hữu cơ trong phân tử có 1 nhóm

OH liên kết với
hidrocacbon no. Công thức chung C
n
H
2n+1

OH ( mạch hở )
d. Rượu no đơn chức là chất hữu cơ trong phân tử có 1 nhóm

OH liên kết
với gốc hidrocacbon. Công thức chung C
n
H
2n

1
OH ( mạch hở )
Câu 3: Định nghĩa phenol là
a. Phenol là chất hữu cơ trong phân tử có nhóm

OH liên kết trực tiếp với nhiều nhân
benzen .
b. Phenol là chất hữu cơ trong phân tử có 1 nhóm

OH liên kết với nhân benzen .
c. Phenol là chất hữu cơ trong phân tử có nhiều nhóm

OH liên kết trực tiếp với
nhiều nhân benzen .
d. Phenol là chất hữu cơ trong phân tử có nhóm

OH liên kết trực tiếp với nhân benzen .
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một rượu no đơn chức ( mạch hở ), thu được 0,6
mol CO
2
. Công thức của rượu là :

a. CH
3
-OH b. C
2
H
5
-OH c. C
3
H
7
-OH d. C
4
H
9
-OH
Câu 5: Cho m gam anlin tác dụng với dung dịch chứa 0,5 mol HCl, để trung hoà axit dư
ĐỀ IB
1 a b c d 11 a b c d
2 a b c d 12 a b c d
3 a b c d 13 a b c d
4 a b c d 14 a b c d
5 a b c d 15 a b c d
6 a b c d 16 a b c d
7 a b c d 17 a b c d
8 a b c d 18 a b c d
9 a b c d 19 a b c d
10 a b c d 20 a b c d
Câu 1: Rượu no đơn chức khi bị oxi hóa bởi CuO nung nóng tạo ra ANDEHIT là:
A. rượu bậc nhất B. rượu bậc hai. C. rượu bậc ba. D. Cả
ba rượu bậc 1, 2, 3.

Câu 2: Chất tác dụng với natri và dung dịch NaOH là:
A. C
2
H
5
COOH B. C
6
H
5
NH
2
C. C
2
H
5
OH D.
C
6
H
5
CH
2
OH
Câu 2: AXIT no đơn chức là gì? Viết công thức chung dãy đồng đẳng .
a. AXIT no đơn chức là chất hữu cơ trong phân tử có 1 nhóm

COOH liên kết
với 1 gốc hidrocacbon no. Công thức chung C
n
H

2n+1
COOH ( mạch hở )
b. AXIT no đơn chức là chất hữu cơ trong phân tử có 1 nhóm

OH liên kết với gốc
hidrocacbon no. Công thức chung C
n
H
2n+1
OH ( mạch hở )
c. AXIT no đơn chức là chất hữu cơ trong phân tử có nhóm

COOH liên kết với
hidrocacbon no. Công thức chung C
n
H
2n+1
COOH ( mạch hở )
d. AXIT no đơn chức là chất hữu cơ trong phân tử có 1 nhóm

CHO liên kết
với gốc hidrocacbon. Công thức chung C
n
H
2n

1
CHO ( mạch hở )
Câu 3: Định nghĩa phenol là
a. Phenol là chất hữu cơ trong phân tử có nhóm


OH liên kết trực tiếp với nhiều nhân
benzen .
b. Phenol là chất hữu cơ trong phân tử có 1 nhóm

OH liên kết với nhân benzen .
c. Phenol là chất hữu cơ trong phân tử có nhiều nhóm

OH liên kết trực tiếp với nhân
benzen .
d. Phenol là chất hữu cơ trong phân tử có nhóm

OH liên kết trực tiếp với nhân nhiều
benzen .
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một rượu no đơn chức ( mạch hở ), thu được 0,4
mol CO
2
. Công thức của rượu là :
a. CH
3
-OH b. C
2
H
5
-OH c. C
3
H
7
-OH d. C
4

H
9
-OH
Câu 5: Cho m gam anlin tác dụng với dung dịch chứa 0,25 mol HCl, để trung hoà axit
dư phải cần dung dịch chứa 0,3 mol NaOH . Tính m. (g)
phải cần dung dịch chứa 0,3 mol NaOH . Tính m. (g)
a. 9,3 b. 18,6 c. 27,9 d. 46,5
Câu 6: Khi cho dung dịch chứa 30g axit Axetic tác dụng với 18,4g Rượu etilic thu
được 20,8g este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là:
a. 46,66%. b. 66,6% c. 59.1% d. 47.27%.
Câu 7 Trong c¸c nhãm chøc sau, nhãm chøc nµo lµ cña axit cacboxylic :
A. R − COO − B. − COOH C. −CO−
D. − COO−R.
Câu 8: Cho phương trình: C
n
H
2n+1
OH + O
2
CO
2
+ H
2
O
A/ 1; 3n ; n + 1 ; n B/ 1; 3n/2 ; n ; n +1 C/ 1; 3n ; n ; n + 1 D/ 1; 3n/2 ; n +1 ; n
Câu9 : Etanol phản ứng với chất nào sau đây?
A/ Kali B/ Axit clohidric C/ Etanol D/ Cả A, B, C đều đúng
Câu 10: Cho 7,8g hỗn hợp rượu Metylic và rượu Etylic tác dụng với Na dư thu
được este và 2,24 lit khí H
2

(đkc). Xác định m rượu Metylic.
A/ 1,29g B/ 1,15g C/ 3,2 g D/ 3,5g
Câu 11: C
4
H
10
O có bao nhiêu đồng phân của rượu?
A.2 B.3 C.4 D.5
Câu12: Cho 6,9g rượu no, đơn chức C tác dụng với Na, sau phản ứng thấy khối
lượng sản phẩm chất lỏng tang 3,3g. Xác định rượu C.
a. CH
3
OH b. C
2
H
5
OH c. C
3
H
7
OH d. C
4
H
9
OH
Câu13: Cho 9,2g rượu no, đơn chức C tác dụng với Na, sau phản ứng thấy khối
lượng sản phẩm chất lỏng tăng 4,4g. Xác định rượu C.
a. CH
3
OH b. C

2
H
5
OH c. C
3
H
7
OH d. C
4
H
9
OH
Câu14: Cho 8g hỗn hợp 2 rượu CH
3
OH và C
2
H
5
OH tác dụng với Na, sau phản
ứng thấy khối lượng sản phẩm chất lỏng tang 3,96g. Xác định khối lượng rượu CH
3
OH và
C
2
H
5
OH .
a. 0,6g và 7,4g b. 7,36g và 0,64g c. 7,4g và 0,6g d. 0,64g và 7,36g
Câu15: Cho 0,1mol Glyxêrin phản ứng với axit axetic dư ( hiệu suất phản ứng
100%) thu được m (g) este. Giá trị của m là:

a./ 10,9 g b./ 21,8 g c./ 1,08 g d./ 2,18 g
Câu 16: Trong mùn cưa có chứa hơp chất nào sau đây:
A. Xenlulozơ B. Tinh bột
C. Saccarozơ D. Glucozơ
Câu 17: Công thức nào sau đây là của Xenlulozơ?
A. [C
6
H
5
O
2
(OH)
3
]
n
B. [C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
C. [C
6
H
7
O

3
(OH)
3
]
n
D. [C
6
H
8
O
2
(OH)
3
]
n
Câu 18: Công thức tổng quát của rượu no, đơn chức, mạch hở là:
a. C
n
H
2n+1
OH b. C
n
H
2n+2
O c. C
n
H
2n
OH
d. Cả a và b

Câu 19: Công thức tổng quát của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là:
a. C
n
H
2n+1
COOH b. C
n
H
2n+2
O c. C
n
H
2n
OH
d. C
n
H
2n+1
CHO
Câu20: Cho 0,1mol Glyxêrin phản ứng với n mol axit axetic ( hiệu suất phản ứng
100%) thu được este. Giá trị của n là:
a./ 0,1 b./ 0,2 c./ 0,3 d./ 0,4
a. 9,3 b. 18,6 c. 27,9 d. 46,5
Câu 6: Khi cho dung dịch chứa 30g axit Axetic tác dụng với 18,4g Rượu etilic thu
được 20,8g este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là:
a. 46,66%. b. 66,6% c. 59.1% d. 47.27%.
Câu 7 Trong c¸c nhãm chøc sau, nhãm chøc nµo lµ cña RƯỢU :
A. R − COO − B. − COOH C. −OH
D. − COO−R.
Câu 8: Cho phương trình: C

n
H
2n+1
OH + O
2
CO
2
+ H
2
O
A/ 1; 3n ; n + 1 ; n B/ 1; 3n/2 ; n+1 ; n +1 C/ 1; 3n ; n ; n + 1
D/ 1; 3n/2 ; n ; n+1
Câu9 : Etanol phản ứng với chất nào sau đây?
A/ Kali B/ Axit clohidric C/ Etanol
D/ Cả A, B, C đều đúng
Câu 10: Cho 7,8g hỗn hợp rượu Metylic và rượu Etylic tác dụng với Na dư thu được
este và 2,24 lit khí H
2
(đkc). Xác định m rượu Metylic.
A/ 1,29g B/ 1,15g C/ 3,2 g D/ 3,5g
Câu 11: C
4
H
10
O có bao nhiêu đồng phân của rượu?
A.3 B.4 C.5 D.6
Câu12: Cho 4,8g rượu no, đơn chức C tác dụng với Na, sau phản ứng thấy khối lượng
sản phẩm chất lỏng tang 3,3g. Xác định rượu C.
a. CH
3

OH b. C
2
H
5
OH c. C
3
H
7
OH d. C
4
H
9
OH
Câu13: Cho 6,4g rượu no, đơn chức C tác dụng với Na, sau phản ứng thấy khối lượng
sản phẩm chất lỏng tăng 4,4g. Xác định rượu C.
a. CH
3
OH b. C
2
H
5
OH c. C
3
H
7
OH d. C
4
H
9
OH

Câu14: Cho 6g hỗn hợp 2 rượu CH
3
OH và C
2
H
5
OH tác dụng với Na, sau phản ứng
thấy khối lượng sản phẩm chất lỏng tang 3,96g. Xác định khối lượng rượu CH
3
OH và
C
2
H
5
OH .
a. 0,6g và 7,4g b. 7,36g và 0,64g c. 0,48g và 5,52g d. 0,64g và 7,36g
Câu15: Cho 0,01mol Glyxêrin phản ứng với axit axetic dư ( hiệu suất phản ứng
100%) thu được m (g) este. Giá trị của m là:
a./ 10,9 g b./ 21,8 g c./ 1,08 g d./ 2,18 g
Câu 16: Trong mùn cưa có chứa hơp chất nào sau đây:
A. Glucozo B. Tinh bột
C. Saccarozơ D. Xenlulozơ
Câu 17: Công thức nào sau đây là của Xenlulozơ?
A. [C
6
H
5
O
2
(OH)

3
]
n
B. [C
6
H
7
O
3
(OH)
3
]
n
C. [C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
D. [C
6
H
8
O
2
(OH)

3
]
n
Câu 18: Công thức tổng quát của rượu no, đơn chức, mạch hở là:
a. C
n
H
2n+1
OH b. C
n
H
2n+2
O c. C
n
H
2n
OH
d. Cả a và b
Câu 19: Công thức tổng quát của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là:
a. C
n
H
2n+1
COOH b. C
n
H
2n+2
O c. C
n
H

2n
OH
d. C
n
H
2n+1
CHO
Câu20: Cho 0,15mol Glyxêrin phản ứng với n mol axit axetic ( hiệu suất phản ứng
100%) thu được este. Giá trị của n là:
a./ 0,15 b./ 0,25 c./ 0,35 d./ 0,45
ĐỀ IA
1 a b c d 11 a b c d
2 a b c d 12 a b c d
3 a b c d 13 a b c d
4 a b c d 14 a b c d
5 a b c d 15 a b c d
6 a b c d 16 a b c d
7 a b c d 17 a b c d
8 a b c d 18 a b c d
9 a b c d 19 a b c d
10 a b c d 20 a b c d
Câu 1: Rượu no đơn chức khi bị oxi hóa bởi CuO nung nóng tạo ra xeton là:
A. rượu bậc nhất B. rượu bậc hai. C. rượu bậc ba. D. Cả ba rượu bậc 1, 2, 3.
Câu 2: Chất tác dụng với natri và dung dịch NaOH là:
A. C
2
H
5
OH B. C
6

H
5
NH
2
C. C
6
H
5
OH D. C
6
H
5
CH
2
OH
Câu 2: Rượu no đơn chức là gì? Viết công thức chung dãy đồng đẳng .
a. Rượu no đơn chức là chất hữu cơ trong phân tử có nhóm

OH liên kết với 1 gốc hidrocacbon
no. Công thức chung C
n
H
2n+1
OH ( mạch hở )
b. Rượu no đơn chức là chất hữu cơ trong phân tử có1 nhóm

OH liên kết với gốc
hidrocacbon no. Công thức chung C
n
H

2n+1
OH ( mạch hở )
c. Rượu no đơn chức là chất hữu cơ trong phân tử có 1 nhóm

OH liên kết với
hidrocacbon no. Công thức chung C
n
H
2n+1
OH ( mạch hở )
d. Rượu no đơn chức là chất hữu cơ trong phân tử có 1 nhóm

OH liên kết
với gốc hidrocacbon. Công thức chung C
n
H
2n

1
OH ( mạch hở )
Câu 3: Định nghĩa phenol là
a. Phenol là chất hữu cơ trong phân tử có nhóm

OH liên kết trực tiếp với nhiều nhân
benzen .
b. Phenol là chất hữu cơ trong phân tử có 1 nhóm

OH liên kết với nhân benzen .
c. Phenol là chất hữu cơ trong phân tử có nhiều nhóm


OH liên kết trực tiếp với
nhiều nhân benzen .
d. Phenol là chất hữu cơ trong phân tử có nhóm

OH liên kết trực tiếp với nhân benzen .
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một rượu no đơn chức ( mạch hở ), thu được 0,6
mol CO
2
. Công thức của rượu là :
a. CH
3
-OH b. C
2
H
5
-OH c. C
3
H
7
-OH d. C
4
H
9
-OH
Câu 5: Cho m gam anlin tác dụng với dung dịch chứa 0,5 mol HCl, để trung hoà axit dư
phải cần dung dịch chứa 0,3 mol NaOH . Tính m. (g)
a. 9,3 b. 18,6 c. 27,9 d. 46,5
Câu 6: Khi cho dung dịch chứa 30g axit Axetic tác dụng với 18,4g Rượu etilic thu
được 20,8g este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là:
a. 46,66%. b. 66,6% c. 59.1% d. 47.27%.

Câu 7 Trong c¸c nhãm chøc sau, nhãm chøc nµo lµ cña axit cacboxylic :
A. R − COO − B. − COOH C. −CO− D. − COO−R.
Câu 8: Cho phương trình: C
n
H
2n+1
OH + O
2
CO
2
+ H
2
O
A/ 1; 3n ; n + 1 ; n B/ 1; 3n/2 ; n ; n +1 C/ 1; 3n ; n ; n + 1 D/ 1; 3n/2 ; n +1 ; n
Câu9 : Etanol phản ứng với chất nào sau đây?
A/ Kali B/ Axit clohidric C/ Etanol D/ Cả A, B, C đều đúng
Câu 10: Cho 7,8g hỗn hợp rượu Metylic và rượu Etylic tác dụng với Na dư thu
được este và 2,24 lit khí H
2
(đkc). Xác định m rượu Metylic.
A/ 1,29g B/ 1,15g C/ 3,2 g D/ 3,5g
Câu 11: C
4
H
10
O có bao nhiêu đồng phân của rượu?
A.2 B.3 C.4 D.5
Câu12: Cho 6,9g rượu no, đơn chức C tác dụng với Na, sau phản ứng thấy khối lượng
sản phẩm chất lỏng tang 3,3g. Xác định rượu C.
a. CH

3
OH b. C
2
H
5
OH c. C
3
H
7
OH d. C
4
H
9
OH
Câu13: Cho 6,4g rượu no, đơn chức C tác dụng với Na, sau phản ứng thấy khối lượng
sản phẩm chất lỏng tăng 4,4g. Xác định rượu C.
a. CH
3
OH b. C
2
H
5
OH c. C
3
H
7
OH d.
C
4
H

9
OH
Câu14: Cho 8g hỗn hợp 2 rượu CH
3
OH và C
2
H
5
OH tác dụng với Na, sau phản
ứng thấy khối lượng sản phẩm chất lỏng tang 3,96g. Xác định khối lượng rượu CH
3
OH và
C
2
H
5
OH .
a. 0,6g và 7,4g b. 7,36g và 0,64g c. 7,4g và 0,6g d.
0,64g và 7,36g
Câu15: Cho 0,1mol Glyxêrin phản ứng với axit axetic dư ( hiệu suất phản ứng 100%)
thu được m (g) este. Giá trị của m là:
a./ 10,9 g b./ 21,8 g c./ 1,08 g d./ 2,18 g
Câu 16: Trong mùn cưa có chứa hơp chất nào sau đây:
A. Xenlulozơ B. Tinh bột
C. Saccarozơ D. Glucozơ
Câu 17: Công thức nào sau đây là của Xenlulozơ?
A. [C
6
H
5

O
2
(OH)
3
]
n
B. [C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
C. [C
6
H
7
O
3
(OH)
3
]
n
D. [C
6
H
8

O
2
(OH)
3
]
n
Câu 18: Công thức của rượu no, đơn chức, mạch hở là:
a. C
n
H
2n+1
OH b. C
n
H
2n+2
O c. C
n
H
2n
OH
d. Cả a và b
Câu 19: Công thức tổng quát của anderhit no, đơn chức, mạch hở là:
a. C
n
H
2n+1
COOH b. C
n
H
2n+2

O c. C
n
H
2n
OH
d. C
n
H
2n+1
CHO
Câu20: Cho 0,15mol Glyxêrin phản ứng với n mol axit axetic ( hiệu suất phản ứng
100%) thu được este. Giá trị của n là:
a./ 0,15 b./ 0,25 c./ 0,35 d./ 0,45
Câu 2: Chất tác dụng với natri và dung dịch NaOH là:
A. C
2
H
5
COOH B. C
6
H
5
NH
2
C. C
2
H
5
OH D. C
6

H
5
CH
2
OH

×