Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề luyện thi Tin học-Máy tính cầm tay số (15)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.02 KB, 5 trang )

Trờng : THCS Tân Việt Đề kiểm tra giải toán trên máy tính casio
Bậc trung học năm học 2005-2006
đề kiểm tra chính thức
Lớp : 9 THCS -Khu vực phía Bắc
Thời gian làm bài : 180 phút (Không kể thời gian giao đề )
Ngày kiểm tra : / /200
Chú ý : - Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề này .
- Đề thi này có : 04 trang .
Quy định :
1/ Thí sinh đợc dùng máy tính : Casio fx-220A , Casio fx-500A , Casio fx-500MS ,
Casio fx-570MS .
2/ Nếu trong bài không nói gì thêm .Hãy tính chính xác đến 6 chữ số thập phân.
Bài 1 : 1/ Tính giá trị của các biểu thức sau :



và điền kết quả dới dạng phân số vào ô trống .
2/ Tìm các số tự nhiên a và b biết rằng và điền kết quả vào ô trống :
A = ; B= ; C=
a = ; b =

Bài 2 : Nêu một phơng pháp (Kết hợp trên giấy và máy tính ) Tính chính xác kết
quả của phép tính : A = 12578963x143575 ; B = 1023456
3
vào bảng sau :

8
7
6
5
4


3
2
2005
C c)
8
1
7
1
6
1
5
2
Bb)
+
+
+
=
+
+
+
=
5
1
4
1
3
1
2
20
)

+
+
+
=
Aa
b
a
1
1
5
1
3
1
1051
329

+
+
+
=





=
=
125,1
456,2
22

y
x
yx
Bài 3 : Cho hai số x và y thoả mãn điều kiện :
1/ Trình bày lời giải tìm x và y
2/ Tính giá trị x và y .
Trình bày lời giải và kết quả vào bảng sau :
Bài 4 : Cho phơng trình : 2,145x
2
+5,125x - 7,456 = 0 .
1) Không sử dụng chơng trình giải phơng trình có sẵn và các bộ nhớ trong máy
hãy viết quy trình bấm phím để tính x
1
và x
2
là nghiệm của phơng trình.
2) Tính giá trị hai nghiệm của phơng trình .
Viết lời giải và kết quả vào bảng sau :
Bài 5 : 1* Cho biết tỉ số của 7x - 5 và y + 13 là hằng số và y =20 thì x=2 Hỏi khi
y=2005 thì x bằng bao nhiêu ?
2* Bốn ngời góp vốn buôn chung .Sau 5 năm tổng số lãi nhận đợc là :
9902490255 đồng và đợc chia theo tỉ lệ ngời thứ nhất và ngời thứ hai là 2:3 , tỉ lệ
ngời thứ hai và ngời thứ ba là 4: 5, tỉ lệ ngời thứ ba và ngời thứ t là 6:7 . Hỏi tiền
lãi mỗi ngời nhận đợc bao nhiêu.
Điền các kết quả vào ô trống .

1*
2*

Bài 6 : Cho dãy số sáp thứ tự U

1
=2 , U
2
=20 và U
3
trở đi đợc tính theo
công thức : U
n+1
=2U
n
+U
n-1
(với n 2).
1) Viết quy trình bấm phím tính U
n
.
2) Tính giá trị : U
3
, U
4
, U
5
, U
6
, U
7
,U
8
, U
22

, U
23
, U
24
, U
25
.
Trình bày lời giải sơ lợc và điền kết quả vào bảng sau :

Bài 7 : Cho số n ( 1010 n 2010) tìm n sao cho : cũng là số tự
nhiên. Điền kết quả vào ô trống .


Bài 8 : 1) Cho đa thức P(x) = x
5
+2x
4
-3x
3
+4x
2
-5x+m.
a)Tìm số d phép chia P(x) cho x- 2,5 khi m=2005
b) Tìm m để P(x) chia hết cho x- 2,5.
c) Muốn P(x) có nghiệm x = 2 thì m có giá trị là bao nhiêu ?
2) Cho Q(x) = x
5
+ax
4
+bx

3
+cx
2
+dx+e. và biết Q(1) = 3 , Q(2) = 9 , Q(3) =19 ,Q(4) =
33 , Q(5) = 51 . Tính Q(6) , Q(7) , Q(8) , Q(9) , Q(10) , Q(11) ?
Điền kết quả vào ô trống :
1/
2/
Bài 9 : Cho đờng tròn tâm O bán kính R = 3,15 cm .Từ một điểm A ở ngoài đờng
tròn kẻ hai tiếp tuyến AB và AC (B và C thuộc đờng tròn O ).
Tính góc BOC và diện tích S của phần mặt phẳng giới hạn bởi hai tiếp tuyến AB ,
AC và cung nhỏ BC biết AO = 7,85 cm .
Bài 10 : Cho hình thang vuông ABCD có góc nhọn BCD = a ngoại tiếp đờng ttròn
tâm O và bán kính r
1/ Tính độ dài các cạnh hình thang ABCD theo r và a .
2/ Tính chu vi của hình thang ABCD và diện tích S của phần mặt phẳng giới hạn bởi
đờng tròn (O) và hình thang ABCD. Biết a = 65
o
và r = 3,25 cm .
Hãy điền kết quả vào ô trống :
1/
2/
na
n
2120203
+=

×