Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề luyện thi Tin học-Máy tính cầm tay số (16)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.35 KB, 4 trang )

Trờng : THCS Tân Việt Đề kiểm tra giải toán trên máy tính casio
Bậc trung học năm học 2005-2006
đề kiểm tra chính thức
Lớp : 9 THCS -Khu vực phía Bắc
Thời gian làm bài : 180 phút (Không kể thời gian giao đề )
Ngày kiểm tra : / /200
Chú ý : - Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề này .
- Đề thi này có : 05 trang .
Quy định :
1/ Thí sinh đợc dùng máy tính : Casio fx-220A , Casio fx-500A , Casio fx-500MS ,
Casio fx-570MS .
2/ Nếu trong bài không nói gì thêm .Hãy tính chính xác đến 7 chữ số thập phân.
Bài 1 : 1/ Tìm x ; y từ các phơng trình sau :
a)
b)


và điền kết vào ô trống .
2/ Tìm các số tự nhiên a và b biết rằng và điền kết quả vào ô trống :
1/ a) x ; b) y
2/ a = ; b =

Bài 2 : Nêu một phơng pháp (Kết hợp trên giấy và máy tính ) Tính chính xác kết
quả của phép tính : A = 12567890
3
b
a
1
1
3
1


3
1
7
142
1037

+
+
+
+=






=






+







+














4
3
5,2:2,5
8,0*5,1
4
3
4*
2
1
2:
4
3
15,3*2,15
2
1

3
7
4
:8,1*25,1
5
4
*
7
3
15,0 x
( )
( )
[ ]
( )
( )
15321
2
1
3
17
12
7503050
5
3
7
2
512
5
4
3

2
4
3
243350150
22
,,:
:,*,,:*,
**,:,,
+=













+++
y
Bài 3 : Tính : a) Biết sin=0,3456 (0
o
<<90
o
)
Biết cos

2
=0,5678 (0
o
<<90
o
)


Điền kết quả vào ô trống sau :
M ; N ; K
Bài 4 : Cho P(x)= x
4
+5x
3
- 4x
2
+3x+m và Q(x) = x
4
+ 4x
3
- 3x
2
+ 2x+ n
1) Tìm giá trị của m và n để P(x) và Q(x) cùng chia hết cho (x-2) .
2) Xét đa thức R(x) = P(x) - Q(x) với m và n tìm đợc CMR R(x) có nghiệm duy
nhất . Trình bày lời giải vào bảng sau :
Bài 5 : Cho dãy số xác định bởi công thức : ,
n là số tự nhiên và n 1 .
1) Biết x
1

= 0,25 viết quy trình bấm phím liên tục để tính đợc giá trị của x
n
.
2) Tính x
100
.
Điền các kết quả vào ô trống .
( )
( )


333
233
cotsincos
tansin1cos
+
++
=
M
)cos1()cot1)(tan1(
)sin1(cos)cos1(sin
)
433
3232


+++
+++
=
Nb

)(0 * ***tanbiết
)cossin(sin)(sin(cos
)sin(cot)cos(tan
K)
0 0oooo
333
3232
90tan53tan37tan36tan35
11
11
<<=
+++++
+++
=
c
1
54
2
2
1
+
+
=
+
n
n
n
x
x
x

Bài 6 :
1) Tại một thời điểm gốc nào đó , dân số của quốc gia B là a ngời , tỉ lệ tăng dân
số trung bình mỗi năm của quốc gia đó là m%.
Hãy xây dựng công thức tính số dân của quốc gia B đến hết năm thứ n.
2) Dân số nớc ta tính đến năm 2001 là 76,3 triệu ngời .Hỏi đến năm 2010 dân số
nớc ta là bao nhiêu nếu tỉ lệ tăng dân số trung bình mỗi năm là 1,2%.
3) Đến năm 2020 muốn dân số nớc ta có khoảng 100 triệu ngời thì tỉ lệ tăng dân
số trung bình mỗi năm là bao nhiêu.
Trình bày lời giải sơ lợc và điền kết quả vào bảng sau :

Bài 7 : Cho hình thang vuông ABCD (vuông tại B và C) cho biết AB=12,35 cm ,
BC = 10,55cm , góc ADC = 57
o
.
a) Tính chu vi và diện tích của hình thang ABCD.
b) Tính các góc còn lại của tam giác ADC.
Điền kết quả vào ô trống .



Bài 8 : Cho tam giác ABC có góc ABC = 120
o
,AB = 6,5 cm , BC = 12,5 cm.
Đờng phân giác góc ABC cắt AC tại D.
a)Tính độ dài đoạn thẳng BD.
b) Tính tỉ số phần trăm diện tích tam giác ABD và tam giác ABC.
c) Tính diện tích tam giác ABD .
Điền kết quả vào ô trống :

Bài 9 : Cho hình chữ nhật ABCD .Qua đỉnh B , vẽ đờng vuông góc với đờng chéo AC

tại H . Gọi E , F , G thứ tự là trung điểm của các đoạn thẳng AH , BH , CD.
a) CMR : EFCG là hình bình hành.
b) Góc BEC là góc nhọn hay góc vuông , góc tù ? vì sao ?
c) Biết BH = 17,25 cm , góc BAC = 38
o
40 .Tính diện tích HCN ABCD.
Tính độ dài đờng chéo AC. Trình bày lời giải vào bảng sau :
Bài 10 :
1/ Cho đa thức P(x) = x
5
+ ax
4
+ bx
3
+cx
2
+ dx+ e . Biết P(1) = 1 ; P(2)=4 ; P(3) = 9 ;
P(4) = 16 ; P(5) = 25. Tính các giá trị của P(6) ; P(7) ; P(8) ; P(9)
2/ Cho đa thức Q(x) = x
4
+ mx
3
+ nx
2
+ px + q cho biết Q(1) = 5 ; Q(2) = 7 ; Q(3) =
9 + Q(4) = 11. Tính Q(10) ; Q(11) ; Q(12) ; Q(13) .
Hãy điền kết quả vào ô trống :
1/
2/

×