e
d
c
b
a
1
1
1
1
243
20032004
+
+
+
+=
5
1
10
1
xx cos
3
sin
1
322
32
322
32
+
++
+
( ) ( )
52
5151
nn
+
Đề VIII
Bài 1: Biết Tìm các số tự nhiên a, b, c, d, e?
Bài 2: Cho tam giác ABC (AB < AC) có đờng cao AH, trung tuyến AM chia góc
BAC thành ba góc bằng nhau.
a, Xác định các góc của tam giác ABC?
b, Biết độ dài BC = 54,45 cm, AD là phân giác trong của tam giác ABC. Kí hiệu S
0
và
S là diện tích hai tam giác ADM và ABC. Tính S
0
và tỉ số % giữa S
0
và S.
Bài 3: a, Cho sin x = , sin y = Tính A= x + y?
b, Cho tgx = 0,17632698. Tính B =
Bài 4: Cho x
o
=
a, Tính giá trị gần đúng của x
0
.
b, Tính x = x
0
-
2
và cho nhận xét.
c, Biết x
0
là nghiệm của phơng trình x
3
+ ax
2
+ bx 10. Tìm a, b
Q.
d, Với a, b vừa tìm đợc, hãy tìm các nghiệm còn lại của phơng trình của câu c.
Bài 5: Cho U
n
=
a, Tìm U
1
, U
2
, U
3
, U
4
, U
5
.
b, Tìm công thức truy hồi tính U
n+2
theo U
n+1
và U
n
.
c, Viết quy trình bấm phím liên tục tính U
n
.
Bài 6: Cho đa thức P(x) = x
3
+ ax
2
+ bx + c. Biết P(1) = -25; P(2) = -21; P(3) = - 41.
a, Tìm các hệ số a,b,c của đa thức P(x).
b, Tìm số d r
1
khi chia P(x) cho x + 4.
c, Tìm số d r
2
khi chia P(x) cho 5x + 7.
d, Tìm số d r
3
khi chia P(x) cho (x + 4).(5x+7).
Bài 7: Hình thang ABCD có cạnh đáy nhỏ là AB. Độ dài cạnh đáy lớn CD, đờng
chéo BD, cạnh bên AD cùng bằng nhau và bằng p. Cạnh bên BC có độ dài q.
a, Viết công thức tính AC qua p và q.
b, Biết p = 3,13cm và q = 3,62 cm. Tính AC, AB và đờng cao h của hình thang?
Chú ý: Nếu không chú thích gì thì kết quả lấy với 7 chữ số thập phân (nếu có).