Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Đề luyện thi Tin học-Máy tính cầm tay số (46)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.71 KB, 1 trang )

4
3
2
1
12
3
2
1.
4
3
2
2
1
34,27
)13(,2.28,7
4
3
2)01(0,1
3
+
+
+
+
Đề XIV
Bài 1: Cho x =
Câu 1.1: Tìm x.
Câu 1.2: Tính giá trị của biểu thức: P(x) = 5x
4
- 2x
3
+ 72x


2
123.
Câu 1.3:Cho sinx=0.3456 ( 0
o
<x<90
o
). Tính :A=(cos
3
x(1+sin
3
x)+tg
2
x):(( cos
3
x+
sin
3
x)cotg
3
x)
Bài 2: Cho dãy số: U
n+1
= 2U
2
n
3U
n+2
. Biết U
1
= 0,32; U

2
= 0,8.
Câu 2.1: Lập quy trình bấm phím tính U
n
.
Câu 2.2: Tính U
15
.
Bài 3: Cho đa thức: P(x) = 5x
4
- 2x
3
+ 72x
2
m.
Câu3.1: Tìm m để P(x) chia hết cho 2x + 5.
Câu 3.2: Với m vừa tìm đợc hãy tìm số d khi chia P(x) cho 2x 5.
Bài 4: Ngời ta phải làm một vì kèo bằng sắt. Biết AB = 4,5 cm;
CD
AB
=
3
1
; AM =
MD = DN = NB. Viết công thức và tính độ dài sắt làm vì kèo biết hao phí khi sản
xuất là 5% (làm tròn đến mét).
C
P Q
A M D N B
Bài 5: Viết quy trình bấm phím tìm ƯCLN(229266576; 244338195).

Câu 5.1: Tìm ƯCLN của hai số đó.
Câu 5.2: Tìm BCNN của hai số đó.
Bài 6: Cho dãy số xác định bởi công thức. U
n-1
= 2U
n
U
n
2
+1
.
. và U
1
= 3,12, U
2
=
3,22.
Câu 6.1: Lập quy trình bấm phím tính U
n
.
Câu 6.2: Tính U
20
.
Bài 7: Cho tam giác ABC có đờng cao BD = 6cm, độ dài trung tuyến CE = 5cm.
Khoảng cách từ giao điểm BD với CE đến AC bằng 1cm. Tính độ dài cạnh AB.
Bài 8 : Biết phơng trình
Câu 8.1: x
4
18x
3

+ kx 500x 2004 = 0 có tích hai nghiệm bằng -12. Hãy
tìm k.
Câu 8.2:Tìm nghiệm gần đúng của PT: x
3
+ 3x
2
- 3 = 0 .
(kết quả bài làm chính xác đến 6 chữ số thập phân)

×