Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề thi học sinh giỏi môn Vật lý lớp 11 chọn lọc số 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.69 KB, 2 trang )

S GD & T HÀ T NHỞ Đ Ĩ THI H C SINH GI I T NHĐỀ Ọ Ỏ Ỉ
L P 11 THPT N M 2007Ớ Ă
Môn: Vật lý - Thời gian 180 phút
Đề chính thức
Bài 1: Hai xe ôtô đồng thời xuất phát từ A và B trên cùng m t ng th ngộ đườ ẳ . Xe thứ nhất xuất
phát từ A chạy với gia tốc không đổi trên
3
1
quảng đường AB,
3
1
quảng đường tiếp theo
chuyển động đều và
3
1
quảng đường còn lại chuyển động chậm dần với gia tốc có độ lớn
bằng gia tốc trên
3
1
quảng đường đầu tiên.Trong khi đó xe thứ hai xuất phát từ B chuyển
động nhanh dần đều trong
3
1
thời gian đi từ B đến A,
3
1
thời gian chuyển động đều và
3
1
thời
gian chậm dần đều rồi dừng lại tại A. Vận tốc chuyển động đều của hai xe là như nhau và


bằng 70 km/h.
1. Tìm khoảng cách AB, biết rằng thời gian chạy của xe xuất phát từ A dài hơn xe xuất
phát từ B là 2 phút.
2. Vẽ đư ng ph thu c c a to v o th i gian xe i t A. Ch n tr c Ox theo h ngờ ụ ộ ủ ạ độ à ờ đ ừ ọ ụ ướ
AB, g c O t i A m c th i gian khi xe xu t phát.ố ạ ố ờ ấ
B i 2à : Cho h nh hình v 1, kh i l ng tr cóệ ư ẽ ố ă ụ
kh i l ng mố ượ
1
vá góc nghiêng
α
; kh i l pố ậ
ph ng có kh i l ng mươ ố ượ
2
. Gia t c tr ng tr ng g,ố ọ ườ
b qua m i ma sát. ỏ ọ
Tính gia t c c a các v t.ố ủ ậ
Hình 1
B i 3à : Cho m ch i n nh hình v 2; ạ đ ệ ư ẽ
E
1
= 10V; E
2
= 20V; C
1
= 1
F
µ
; C
2
=2

F
µ
.
Tính l ng i n tích qua G khi K óng.ượ đ ệ đ
Bài 4: Cho mạch điện như hình vẽ 3. Các bóng
đèn có điện trở là R
1
=12

; R
2
= 24

;
R
3
= 36

; R
4
= 72

; Ngu n E có i n tr trongồ đệ ở
r v hi u su t 0,9; ngu n Eà ệ ấ ồ
0
có i n tr trong đ ệ ở
0
r
v hi u su t 0,8; èn Rà ệ ấ Đ
4

không sáng.
1. Tính
0
r


r
.
2. Tính t s ỷ ố
0
I
I
của các dòng i n qua ngu nđệ ồ
i n Eđ ệ

v Eà
0
.
3.Tính t s ỷ ố
1
2
P
P
công su t c a èn Rấ ủ đ
2
v ènà đ
R
1

Hình 2

Hình 3
H v tên thí sinh SBD ọ à
S GD & T HÀ T NHỞ Đ Ĩ
THI H C SINH GI I T NH L P 11 THPT N M 2007ĐỀ Ọ Ỏ Ỉ Ớ Ă
Môn: Vật lý - Thời gian 180 phút
Đề chính thức (Dùng cho học sinh thí điểm phân ban)
m
1
m
2
α
+
C
D
A
X
X
X
E
;
r
E
0;
r
0
R
4
R
3
R

1
R
2
X
B
D
x
x
x
+
K
G
E
1
C
1
E
2
C
2
+
+
Bài 1: Hai xe ôtô đồng thời xuất phát từ A và B trên cùng m t ng th ng ộ đườ ẳ đi lai gặp nhau.
Xe thứ nhất chạy với gia tốc không đổi trên
3
1
quảng đường AB,
3
1
quảng đường tiếp theo

chuyển động đều và
3
1
quảng đường còn lại chuyển động chậm dần với gia tốc có độ lớn
bằng gia tốc trên
3
1
quảng đường đầu tiên. Trong khi đó xe thứ hai chuyển động nhanh dần
đều trong
3
1
thời gian đi từ B đến A,
3
1
thời gian chuyển động đều và
3
1
thời gian chậm dần
đều rồi dừng lại tại A. Vận tốc chuyển động đều của hai xe là như nhau và bằng 70 km/h.
1. Tìm khoảng cách AB, biết rằng thời gian chạy của xe thứ nhất dài hơn xe thứ hai 2
phút.
2. Vẽ đư ng ph thu c to v o th i gian c a hai xe trên cùng m t h tr c. Ch nờ ụ ộ ạ độ à ờ ủ ộ ệ ụ ọ
tr c Ox theo h ng AB, g c O t i A m c th i gian khi các xe xu t phát.ụ ướ ố ạ ố ờ ấ
B i 2à : Cho h nh hình v 1, kh i l ng trệ ư ẽ ố ă ụ
có kh i l ng mố ượ
1
vá góc nghiêng
α
; kh i l pố ậ
ph ng có kh i l ng mươ ố ượ

2
. Gia t c tr ngố ọ
tr ng g, b qua m i ma sát. ườ ỏ ọ
Tính gia t c c a các v t.ố ủ ậ
Hình 1
B i 3à : Cho m ch i n nh hình v 2; ạ đ ệ ư ẽ
E
1
= 10V; E
2
= 20V; C
1
= 1
F
µ
; C
2
=2
F
µ
.
Tính l ng i n tích qua G khi Kượ đ ệ
óng.đ
Hình 2
Bài 4: Cho một hệ gồm hai thấu kính O
1
và O
2
cùng trục chính có tiêu cự lần lượt là f
1

; f
2
khi
chiếu một chùm sáng hẹp song song trục chính tới thấu kính O
1
thì chùm ló qua hệ là song
song.
1. Xác định khảng cách giữa hai thấu kính; vẽ đường đi của chùm sáng đó qua hệ.
2. Chứng minh rằng hệ số phóng đại của hệ là : K = -
1
2
f
f
.
3. Cho f
1
= 20 cm
;
f
2
= 40 cm. Trước O
1
đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính thì ảnh của
AB thu được là ảnh thật cao 4 cm. Người ta dịch O
2
về phía dưới 1 cm sao cho khoảng cách
giữa hai thấu kính không đổi và trục chính của chúng song song với nhau thì ảnh qua hệ dịch
chuyển 1,5 cm. Xác định chiều cao và vị trí của vật AB.
H v tên thí sinh SBD ọ à
m

1
m
2
α
G
E
1
C
1
E
2
C
2
+
K

×