Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề văn 10 - sưu tầm đề kiểm tra, thi học kỳ, học sinh giỏi tham khảo bồi dưỡng (29)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.17 KB, 3 trang )

SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: Ngữ Văn - Lớp 10
NĂM HỌC: 2014 - 2015
Thời gian: 90phút
I. PHẦN ĐỌC - HIỂU ( 5 điểm)
Câu 1: (4 điểm): Đọc đoạn trích sau và trả lời các câu hỏi:
“Ti ng nói là ng i b o v qúi báu nh t n n c l p c a các dân t c, là y u t quan ế ườ ả ệ ấ ề độ ậ ủ ộ ế ố
tr ng nh t giúp gi i phóng các dân t c b th ng tr . N u ng i An Nam hãnh di n d dìn ọ ấ ả ộ ị ố ị ế ườ ệ ữ
ti ng nói c a mình và ra s c làm cho ti ng nói y phong phú h n có kh n ng ph bi n ế ủ ứ ế ấ ơ để ả ă ổ ế
t i An Nam các h c thuy t o c và khoa h c c a châu Âu, vi c gi i phóng dân t c An ạ ọ ế đạ đứ ọ ủ ệ ả ộ
Nam ch còn là v n th i gian. B t c ng i an nam nào v t bõ ti ng nói c a mình, thì ỉ ấ đề ờ ấ ứ ườ ứ ế ủ
c ng ng nhiên kh t t ni m hi v ng gi i phóng gi ng nòi….Vì th , i v i ng i ũ đươ ư ớ ừ ề ọ ả ố ế đố ớ ườ
An Nam chúng ta, ch i t ti ng m ng ngh a v i t ch i s t do c a mình…”ố ừ ế ẹ đẻ đồ ĩ ớ ừ ố ự ự ủ
( Trích “Ti ng m - Ngu n gi i phóng các dân t c b áp b c ”-ế ẹ đẻ ồ ả ộ ị ứ Nguy n An Ninh )ễ
a/ Nêu nội dung của đoạn trích
b/ Chỉ ra các lỗi sai về chính tả trong đoạn trích?
c/ Viết đoạn văn ngắn (theo thao tác diễn dich hoặc qui nạp) bàn về vấn đề bảo vệ tiếng
nói của dân tộc trong thời kỳ hội nhập hiện nay.
Câu 2: (1 điểm)
Chỉ ra biện pháp tu từ và nêu tác dụng của phép tu từ đó trong câu thơ sau:
" Người nắm trăng soi ngoài cửa sổ
Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ”
(Hồ Chí Minh, Ngắm trăng)
II. PHẦN LÀM VĂN (5 điểm)
Phân tích lời nhờ cậy, thuyết phục của Thúy Kiều khi trao duyên trong 12 câu đầu trong
đoạn trích " Trao duyên" ( Trích " Truyện Kiều" của Nguyễn Du).
Hết
HƯỚNG DẪN CHẤM VĂN 10
( KIỂM TRA HỌC KÌ II)


I. Đọc - hiểu ĐÁP ÁN ĐIỂM
Câu 1 Câu a. Học sinh nêu được nội dung đoạn trích: Vai trò của tiếng
nói dân tộc trong việc giải phóng các dân tộc bị áp bức.
( G/v căn cứ cách trình bày và diễn đạt của học sinh để cho điểm
phù hợp)
Câu b. Học sinh chỉ ra được các lỗi sai và đề xuất được cách
chữa
- Không viết hoa tên riêng: an nam → Sửa: An Nam
- Viết sai âm đầu: dữ dìn → Sửa: giữ gìn
- Viết sai âm cuối: khước từ → Sửa: khước từ
- Viết sai dấu: vứt bõ → Sửa: vứt bỏ
( Nếu học sinh không chỉ rõ nguyên nhân sai hoặc không chỉ ra cách
sửa chữa thì G/v chỉ cho nửa số điểm/ 1 yêu cầu)
Câu b. Đoạn văn cần đảm các yêu cầu sau
- Viết đúng đoạn văn theo thao tác diễn dich , qui nap. Trình bày
sạch đẹp, đúng hình thức một đoạn văn. Diễn đạt gãy gọn, rõ ràng.
Viết câu, dùng từ chính xác. Văn có cảm xúc
( 0,5 điểm)
- Nội dung: H/s có thể có nhiều cách trình bày khác nhau nhưng cần
đảm bảo các ý sau:
+ Giải thích rõ về tiếng nói dân tộc và vai trò của tiếng nói dân tộc
trong đời sống
( 0,5 điểm)
+ Phân tích tình hình sử dụng tiếng nói dân tộc hiện nay ( Nhấn
mạnh vào các hiện tượng sử dụng lạm dụng tiếng nước ngoài, pha
tạp tiếng nói dân tộc, thay đổi cách viết, cách phát âm )
( 0,5 điểm)
+ Giải pháp cho vấn đề bảo vệ tiếng nói của dân tộc
( 0,5 điểm)
1,0 điểm

1,0 điểm
2,0 điểm
Câu 2 - Học sinh chỉ ra phép tu từ nhân hóa
( 0,5 điểm)
- Tác dụng: Làm cho thiên nhiên trở nên có hồn, sống động và gắn
bó với con người hơn
( 0,5 điểm)
1 điểm
II. Làm văn Giáo viên tùy bài làm của học sinh mà linh động cho điểm
a/ Yêu cầu về kĩ năng (1,0 điểm)
- Biết cách làm bài văn nghị luận
- Kết cấu 3 phần rõ ràng, chặt chẽ, diễn đạt lưu loát, văn có cảm xúc,
- Không mắc lỗi: chính tả, dùng từ, viết câu…
- Chữ viết rõ ràng, cẩn thận
b/ Yêu cầu về kiến thức:
b1. Giới thiệu khái quát tác giả, tác phẩm và đoạn trích (0,5 điểm)
b2. H/s phân tích rõ lời trao duyên của Thúy Kiều
*Hai câu th u : L i nh c y (ơ đầ ờ ờ ậ 1,0 điểm)
- ây là l i nh c y, tác gi đã đ t Thúy Ki u vào hoàn c nh éo le đ nàng Đ ờ ờ ậ ả ặ ề ả ể
t b c l tâm tr ng, nhân cách c a mình. Ki u bu c ph i trao duyên, ự ộ ộ ạ ủ ề ộ ả
nàng làm nh v y là th c hi n m t chuy n t nh , khó nói. ( Phân tích ư ậ ự ệ ộ ệ ế ị
5 điểm
rõ t "C y", t "Ch u" đ th y đ c Thúy Ki u hi u hoàn c nh c a ừ ậ ừ ị ể ấ ượ ề ể ả ủ
Thúy Vân, nàng ý th c đ c vi c mình nói ra mang tính ch t r t h ứ ượ ệ ấ ấ ệ
trong, vi c nàng nh c y có th làm em l c đ i) ệ ờ ậ ể ỡ ả ờ
- Khung c nh “Em” – “ng i”, “ch ” - “l y”, “th a”. đây có s ả ồ ị ạ ư ở ự
đ o l n ngôi v c a hai ch em trong gia đình, di n t vi c nh c yả ộ ị ủ ị ễ ả ệ ờ ậ
là c c kì quan tr ng, thiêng liêng, nghiêm túcự ọ
=>Thúy Ki u là ng i khéo léo, thông minh, t nh , kín đáo, coi tr ng ề ườ ế ị ọ
tình ngh a.ĩ

* 6 câu ti p: L i giãi bày n i lòng mìnhế ờ ỗ (0,5 điểm)
- Thúy Ki u nói v hoàn c nh éo le c a mình :ề ề ả ủ
+ Ki u nói v n t t v m i tình đ p nh ng dang d v i Kim Tr ngề ắ ắ ề ố ẹ ư ở ớ ọ
+ Nàng nh c đ n các bi n c đã x y ra khi n Ki u không th ti p ắ ế ế ố ẩ ế ề ể ế
t c cu c tình c a mình. ụ ộ ủ
- Ki u xin em hãy “ch p m i t th a” đ tr ngh a cho chàng Kim.ề ắ ố ơ ừ ể ả ĩ
*B n câu: L i thuy t ph c. ố ờ ế ụ ( 1,0 điểm)
- Thúy Ki u thuy t ph c em nh vào lí l :ề ế ụ ờ ẽ
+Nh vào tu i xuân c a emờ ổ ủ
+ Nh vào tình máu m ch emờ ủ ị
+ Dù đ n ch t Ki u v n ghi n em, bi t n s hi sinh c a em.ế ế ề ẫ ơ ế ơ ự ủ
=> ó là nh ng l i nói, lí l khéo léo, tinh t làm t ng tính thuy t Đ ữ ờ ẽ ế ă ế
ph c c a l i nói, t o tính ch t l i nói thi t tha, kín k , t nh . ụ ủ ờ ạ ấ ờ ế ẽ ế ị
Gi ng th kh n kho n, cách ng t nh p th đem l i s c thái trang ọ ơ ẩ ả ắ ị ơ ạ ắ
b3. Nghệ thuật: ( 0,5 điểm)
+ Miêu tả tinh tế nội tâm nhân vật
+ Ngôn từ chọn lọc, sử dụng nhiều biện pháp tu từ.
b4. Khẳng định lại nội dung, nghệ thuật, khẳng định tài năng của
tác giả. ( 0,5 điểm)

×