Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Đề văn 10 - sưu tầm đề kiểm tra, thi học kỳ, học sinh giỏi tham khảo bồi dưỡng (3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.51 KB, 11 trang )

Trang 2/2 - Mã đề: 220



-
 : !"#
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề

Mã đề: 152
$ %&'()*+,-.
Câu 1.
/012"Đại cáo bình Ngô"345647896:;;<=26>;61532?@A1/B6CBCD128/E1FGH8/IJ12
1K0L=?CM@N
A.
Lập trường nhân dân.
B.
Lập trường giai cấp vô sản
C.
Lập trường dân tộc.
D.
Lập trường giai cấp phong kiến.
Câu 2.
Khi nói: Giọng thơ Tố Hữu, ngôn ngữ Nguyễn Tuân, văn Vũ Trọng Phụng là người ta muốn
nói tới…
A.
Tính truyền cảm của ngôn ngữ văn học
B.
Tính cá thể hoá (dấu ấn riêng của tác giả)
C.
Tính đa nghĩa của ngôn ngữ văn chương
D.


Tính hình tượng của ngôn ngữ nghệ thuật
Câu 3.
Việc tác giả mở đầu câu chuyện "Chuyện chức phán sự đền Tản Viên" bằng hành động đốt đền
của Ngô Tử Văn có tác dụng gì?
A.
Góp phần khắc họa tính cách nhân vật ngay từ đầu
B.
Khẳng định sự khinh bạc của Ngô Tử Văn
C.
Gián tiếp chế giễu thần linh
D.
Tạo ra kịch tính cho câu chuyện
Câu 4.
5O1K0FKP6Q1H5:H8?8RC6QH12SN
A.
Cách đặt các đơn vị ngôn ngữ sóng đôi nhau, tạo ra sự cân đối, sự bổ sung ý nghĩa cho nhau và tạo
cảm giác hoàn chỉnh, trọn vẹn tương đối về ý cho lời văn.
B.
Cách lặp lại từ nhằm thể hiện một ý nào đó.
C.
Cách lặp lại từ ngữ trong câu hoặc trong cụm từ nhằm tạo ra sức biểu cảm hoặc làm tăng sức diễn đạt
ý nghĩa của lời nói.
D.
Sắp xếp nối tiếp những đơn vị đồng loại nhằm thể hiện cách đánh giá.
Câu 5.
Những câu thơ sau thể hiện nội dung chủ yếu gì ?
" Anh minh hai vị thánh quân
Sông đây rửa sạch mấy lần giáp binh,
Giặc tan muôn thuở thăng bình,
Bởi đâu đất hiểm cốt mình đức cao"

(Phú sông Bạch Đằng - Trương Hán Siêu)
A.
Thể hiện lòng yêu nước và niềm tự hào dân tộc trước những chiến công hiển hách.
B.
Khẳng định chân lý lấy đức trị quốc của các vua nhà Trần
C.
Ca ngợi, công đức và chiến thắng lẫy lừng của vua tôi nhà Trần
D.
Ca ngợi, công đức của hai vị vua Trần và khẳng định chân lý muôn đời
Câu 6.
5K15;T12125Q85?G8;5<@O?;<=C0U18/V;5WTình cảnh lẻ loi của người chinh phụW(>12
/X1T10K15Y67Z.FK2[N
A.
Nghệ thuật miêu tả thiên nhiên
B.
Nghệ thuật miêu tả ngôn ngữ nhân vật
C.
Nghệ thuật miêu tả tâm trạng
D.
Nghệ thuật khắc họa ngoại hình nhân vật
Câu 7.
/012C0U18/V;5"Tình cảnh lẻ loi của người chinh phụ"(8/V;5"Chinh phụ ngâmW.;\;M?
WLòng thiếp riêng mà thôi". 5]1Z988/012;:;8RL=?CM@C7C6^1_K0;5`8/a12;<=;M?85b;50
Cc12N
A.
Bi sầu.
B.
Bi ai.
C.
Bi thảm.

D.
Bi thiết.
Câu 8.
Văn chiêu hồn(Văn tế thập loại chúng sinh. ;<=2?@A1?CId;_6O885e085785b1K0N
A.
Thể song thất lục bát
B.
Thể lục bát
C.
Thể thất ngôn trường thiên
D.
Thể thất ngôn bát cú
Câu 9.
M?_f1L=?CM@1\6_^85=08:;125YF?G11K0N
"Là thao tác nghị luận, trong đó, người nghị luận từ tiền đề chung, có tính phổ biến suy ra những kết
luận về những sự vật, hiện tượng riêng"
A.
Quy nạp.
B.
Tổng hợp.
C.
Diễn dịch.
D.
Phân tích.
Câu 10.
g:;CY15H5Ib12H5:H85?@O8Z615CId;Lhij128/012C0U1_f1iIk6CM@:
"Bầu sinh quyển như một tấm chăn bao bọc bảo vệ quả đất khỏi sức nóng và tia bức xạ của Mặt Trời. Nhưng
giờ đây, tấm chăn này đã bị thủng và nhiệt của Mặt Trời lọt qua làm cho khí hậu của Trái Đất nóng lên. Các
nhà khoa học gọi hiện tượng nóng lên này là hiệu ứng nhà kính".
Trang 2/2 - Mã đề: 220

A.
Phương pháp định nghĩa
B.
Phương pháp nêu số liệu
C.
Phương pháp so sánh, phương pháp chú thích
D.
Phương pháp phân loại, phương pháp liệt kê
Câu 11.
Hai câu thơ sau sử dụng biện pháp tu từ gì ?
"Chơi cùng đứa dại nên bày dại
Kết với người khôn học nết khôn".(Nguyễn Bỉnh Khiêm)
A.
Phép đối.
B.
Phép thế.
C.
Phép lặp.
D.
Phép điệp.
Câu 12.
Id;leZFKZ98C>;8/I12;bPm115n8;<=H5012;:;512T112S125Q85?G8$\FKC>;8/I12
1K0?
A.
Tính cá thể hóa.
B.
Tính đa nghĩa
C.
Tính truyền cảm
D.

Tính hình tượng
$%op(q*+q,-.
Em hãy phân tích diễn biến tâm trạng của nhân vật Thúy Kiều trong đoạn trích sau:
“ Cậy em em có chịu lời,
Ngồi lên cho chị lạy rồi sẽ thưa.
Giữa đường đứt gánh tương tư,
Keo loan chắp mối tơ thừa mặc em.
Kể từ khi gặp chàng Kim,
Khi ngày quạt ước khi đêm chén thề.
Sự đâu sóng gió bất kì,
Hiếu tình khôn lẽ hai bề vẹn hai.
Ngày xuân em hãy còn dài,
Xót tình máu mủ thay lời nước non.
Chị dù thịt nát xương mòn,
Ngậm cười chín suối hãy còn thơm lây.
Chiếc vành với bức tờ mây,
Duyên này thì giữ vật này của chung ”
(Trích Trao duyên- Truyện Kiều, Nguyễn Du, Ngữ văn 10, tập II, tr.104, NXB Giáo dục- 2010)
Hết
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ……………………………… Số báo danh: …………………………….
Trang 2/2 - Mã đề: 220


-
 : !"#
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề

Mã đề: 186
$ %&'()*+,-.

Câu 1.
/012C0U18/V;5"Tình cảnh lẻ loi của người chinh phụ"(8/V;5"Chinh phụ ngâmW.;\;M?
WLòng thiếp riêng mà thôi". 5]1Z988/012;:;8RL=?CM@C7C6^1_K0;5`8/a12;<=;M?85b;50
Cc12N
A.
Bi thảm.
B.
Bi thiết.
C.
Bi ai.
D.
Bi sầu.
Câu 2.
M?_f1L=?CM@1\6_^85=08:;125YF?G11K0N
"Là thao tác nghị luận, trong đó, người nghị luận từ tiền đề chung, có tính phổ biến suy ra những kết
luận về những sự vật, hiện tượng riêng"
A.
Quy nạp.
B.
Tổng hợp.
C.
Phân tích.
D.
Diễn dịch.
Câu 3.
Những câu thơ sau thể hiện nội dung chủ yếu gì ?
" Anh minh hai vị thánh quân
Sông đây rửa sạch mấy lần giáp binh,
Giặc tan muôn thuở thăng bình,
Bởi đâu đất hiểm cốt mình đức cao"

(Phú sông Bạch Đằng - Trương Hán Siêu)
A.
Khẳng định chân lý lấy đức trị quốc của các vua nhà Trần
B.
Thể hiện lòng yêu nước và niềm tự hào dân tộc trước những chiến công hiển hách.
C.
Ca ngợi, công đức và chiến thắng lẫy lừng của vua tôi nhà Trần
D.
Ca ngợi, công đức của hai vị vua Trần và khẳng định chân lý muôn đời
Câu 4.
Việc tác giả mở đầu câu chuyện "Chuyện chức phán sự đền Tản Viên" bằng hành động đốt đền
của Ngô Tử Văn có tác dụng gì?
A.
Tạo ra kịch tính cho câu chuyện
B.
Gián tiếp chế giễu thần linh
C.
Góp phần khắc họa tính cách nhân vật ngay từ đầu
D.
Khẳng định sự khinh bạc của Ngô Tử Văn
Câu 5.
Khi nói: Giọng thơ Tố Hữu, ngôn ngữ Nguyễn Tuân, văn Vũ Trọng Phụng là người ta muốn
nói tới…
A.
Tính hình tượng của ngôn ngữ nghệ thuật
B.
Tính cá thể hoá (dấu ấn riêng của tác giả)
C.
Tính truyền cảm của ngôn ngữ văn học
D.

Tính đa nghĩa của ngôn ngữ văn chương
Câu 6.
Id;leZFKZ98C>;8/I12;bPm115n8;<=H5012;:;512T112S125Q85?G8$\FKC>;8/I12
1K0?
A.
Tính đa nghĩa
B.
Tính truyền cảm
C.
Tính hình tượng
D.
Tính cá thể hóa.
Câu 7.
5O1K0FKP6Q1H5:H8?8RC6QH12SN
A.
Cách lặp lại từ ngữ trong câu hoặc trong cụm từ nhằm tạo ra sức biểu cảm hoặc làm tăng sức diễn đạt
ý nghĩa của lời nói.
B.
Sắp xếp nối tiếp những đơn vị đồng loại nhằm thể hiện cách đánh giá.
C.
Cách đặt các đơn vị ngôn ngữ sóng đôi nhau, tạo ra sự cân đối, sự bổ sung ý nghĩa cho nhau và tạo
cảm giác hoàn chỉnh, trọn vẹn tương đối về ý cho lời văn.
D.
Cách lặp lại từ nhằm thể hiện một ý nào đó.
Câu 8.
g:;CY15H5Ib12H5:H85?@O8Z615CId;Lhij128/012C0U1_f1iIk6CM@
:
"Bầu sinh quyển như một tấm chăn bao bọc bảo vệ quả đất khỏi sức nóng và tia bức xạ của Mặt Trời. Nhưng
giờ đây, tấm chăn này đã bị thủng và nhiệt của Mặt Trời lọt qua làm cho khí hậu của Trái Đất nóng lên. Các
nhà khoa học gọi hiện tượng nóng lên này là hiệu ứng nhà kính".

A.
Phương pháp nêu số liệu
B.
Phương pháp phân loại, phương pháp liệt kê
C.
Phương pháp so sánh, phương pháp chú thích
D.
Phương pháp định nghĩa
Câu 9.
Văn chiêu hồn(Văn tế thập loại chúng sinh. ;<=2?@A1?CId;_6O885e085785b1K0N
A.
Thể thất ngôn trường thiên
B.
Thể song thất lục bát
C.
Thể lục bát
D.
Thể thất ngôn bát cú
Câu 10.
/012"Đại cáo bình Ngô"345647896:;;<=26>;61532?@A1/B6CBCD128/E1FGH8/IJ12
1K0L=?CM@N
A.
Lập trường giai cấp vô sản
B.
Lập trường nhân dân.
C.
Lập trường dân tộc.
D.
Lập trường giai cấp phong kiến.
Trang 2/2 - Mã đề: 220

Câu 11.
Hai câu thơ sau sử dụng biện pháp tu từ gì ?
"Chơi cùng đứa dại nên bày dại
Kết với người khôn học nết khôn".(Nguyễn Bỉnh Khiêm)
A.
Phép đối.
B.
Phép thế.
C.
Phép điệp.
D.
Phép lặp.
Câu 12.
5K15;T12125Q85?G8;5<@O?;<=C0U18/V;5WTình cảnh lẻ loi của người chinh phụW(>12
/X1T10K15Y67Z.FK2[N
A.
Nghệ thuật khắc họa ngoại hình nhân vật
B.
Nghệ thuật miêu tả tâm trạng
C.
Nghệ thuật miêu tả ngôn ngữ nhân vật
D.
Nghệ thuật miêu tả thiên nhiên
$%op(q*+q,-.
Em hãy phân tích diễn biến tâm trạng của nhân vật Thúy Kiều trong đoạn trích sau:
“ Cậy em em có chịu lời,
Ngồi lên cho chị lạy rồi sẽ thưa.
Giữa đường đứt gánh tương tư,
Keo loan chắp mối tơ thừa mặc em.
Kể từ khi gặp chàng Kim,

Khi ngày quạt ước khi đêm chén thề.
Sự đâu sóng gió bất kì,
Hiếu tình khôn lẽ hai bề vẹn hai.
Ngày xuân em hãy còn dài,
Xót tình máu mủ thay lời nước non.
Chị dù thịt nát xương mòn,
Ngậm cười chín suối hãy còn thơm lây.
Chiếc vành với bức tờ mây,
Duyên này thì giữ vật này của chung ”
(Trích Trao duyên- Truyện Kiều, Nguyễn Du, Ngữ văn 10, tập II, tr.104, NXB Giáo dục- 2010)
Hết
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ……………………………… Số báo danh: …………………………….
Trang 2/2 - Mã đề: 220


-
 : !"#
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề: 220
$ %&'()*+,-.
Câu 1.
g:;CY15H5Ib12H5:H85?@O8Z615CId;Lhij128/012C0U1_f1iIk6CM@:
"Bầu sinh quyển như một tấm chăn bao bọc bảo vệ quả đất khỏi sức nóng và tia bức xạ của Mặt Trời. Nhưng
giờ đây, tấm chăn này đã bị thủng và nhiệt của Mặt Trời lọt qua làm cho khí hậu của Trái Đất nóng lên. Các
nhà khoa học gọi hiện tượng nóng lên này là hiệu ứng nhà kính".
A.
Phương pháp phân loại, phương pháp liệt kê
B.
Phương pháp so sánh, phương pháp chú thích

C.
Phương pháp nêu số liệu
D.
Phương pháp định nghĩa
Câu 2.
/012"Đại cáo bình Ngô"345647896:;;<=26>;61532?@A1/B6CBCD128/E1FGH8/IJ12
1K0L=?CM@N
A.
Lập trường giai cấp vô sản
B.
Lập trường nhân dân.
C.
Lập trường dân tộc.
D.
Lập trường giai cấp phong kiến.
Câu 3.
Id;leZFKZ98C>;8/I12;bPm115n8;<=H5012;:;512T112S125Q85?G8$\FKC>;8/I12
1K0?
A.
Tính cá thể hóa.
B.
Tính đa nghĩa
C.
Tính hình tượng
D.
Tính truyền cảm
Câu 4.
5O1K0FKP6Q1H5:H8?8RC6QH12SN
A.
Cách lặp lại từ nhằm thể hiện một ý nào đó.

B.
Cách đặt các đơn vị ngôn ngữ sóng đôi nhau, tạo ra sự cân đối, sự bổ sung ý nghĩa cho nhau và tạo
cảm giác hoàn chỉnh, trọn vẹn tương đối về ý cho lời văn.
C.
Cách lặp lại từ ngữ trong câu hoặc trong cụm từ nhằm tạo ra sức biểu cảm hoặc làm tăng sức diễn đạt
ý nghĩa của lời nói.
D.
Sắp xếp nối tiếp những đơn vị đồng loại nhằm thể hiện cách đánh giá.
Câu 5.
M?_f1L=?CM@1\6_^85=08:;125YF?G11K0N
"Là thao tác nghị luận, trong đó, người nghị luận từ tiền đề chung, có tính phổ biến suy ra những kết
luận về những sự vật, hiện tượng riêng"
A.
Tổng hợp.
B.
Quy nạp.
C.
Phân tích.
D.
Diễn dịch.
Câu 6.
Khi nói: Giọng thơ Tố Hữu, ngôn ngữ Nguyễn Tuân, văn Vũ Trọng Phụng là người ta muốn
nói tới…
A.
Tính truyền cảm của ngôn ngữ văn học
B.
Tính đa nghĩa của ngôn ngữ văn chương
C.
Tính cá thể hoá (dấu ấn riêng của tác giả)
D.

Tính hình tượng của ngôn ngữ nghệ thuật
Câu 7.
Văn chiêu hồn(Văn tế thập loại chúng sinh. ;<=2?@A1?CId;_6O885e085785b1K0N
A.
Thể thất ngôn trường thiên
B.
Thể lục bát
C.
Thể thất ngôn bát cú
D.
Thể song thất lục bát
Câu 8.
Những câu thơ sau thể hiện nội dung chủ yếu gì ?
" Anh minh hai vị thánh quân
Sông đây rửa sạch mấy lần giáp binh,
Giặc tan muôn thuở thăng bình,
Bởi đâu đất hiểm cốt mình đức cao"
(Phú sông Bạch Đằng - Trương Hán Siêu)
A.
Khẳng định chân lý lấy đức trị quốc của các vua nhà Trần
B.
Thể hiện lòng yêu nước và niềm tự hào dân tộc trước những chiến công hiển hách.
C.
Ca ngợi, công đức và chiến thắng lẫy lừng của vua tôi nhà Trần
D.
Ca ngợi, công đức của hai vị vua Trần và khẳng định chân lý muôn đời
Câu 9.
Hai câu thơ sau sử dụng biện pháp tu từ gì ?
"Chơi cùng đứa dại nên bày dại
Kết với người khôn học nết khôn".(Nguyễn Bỉnh Khiêm)

A.
Phép điệp.
B.
Phép lặp.
C.
Phép đối.
D.
Phép thế.
Câu 10.
5K15;T12125Q85?G8;5<@O?;<=C0U18/V;5WTình cảnh lẻ loi của người chinh phụW(>12
/X1T10K15Y67Z.FK2[N
A.
Nghệ thuật miêu tả thiên nhiên
B.
Nghệ thuật khắc họa ngoại hình nhân vật
C.
Nghệ thuật miêu tả tâm trạng
D.
Nghệ thuật miêu tả ngôn ngữ nhân vật
Trang 2/2 - Mã đề: 220
Câu 11.
/012C0U18/V;5"Tình cảnh lẻ loi của người chinh phụ"(8/V;5"Chinh phụ ngâmW.;\;M?
WLòng thiếp riêng mà thôi". 5]1Z988/012;:;8RL=?CM@C7C6^1_K0;5`8/a12;<=;M?85b;50
Cc12N
A.
Bi thảm.
B.
Bi thiết.
C.
Bi ai.

D.
Bi sầu.
Câu 12.
Việc tác giả mở đầu câu chuyện "Chuyện chức phán sự đền Tản Viên" bằng hành động đốt đền
của Ngô Tử Văn có tác dụng gì?
A.
Góp phần khắc họa tính cách nhân vật ngay từ đầu
B.
Khẳng định sự khinh bạc của Ngô Tử Văn
C.
Tạo ra kịch tính cho câu chuyện
D.
Gián tiếp chế giễu thần linh
$%op(q*+q,-.
Em hãy phân tích diễn biến tâm trạng của nhân vật Thúy Kiều trong đoạn trích sau:
“ Cậy em em có chịu lời,
Ngồi lên cho chị lạy rồi sẽ thưa.
Giữa đường đứt gánh tương tư,
Keo loan chắp mối tơ thừa mặc em.
Kể từ khi gặp chàng Kim,
Khi ngày quạt ước khi đêm chén thề.
Sự đâu sóng gió bất kì,
Hiếu tình khôn lẽ hai bề vẹn hai.
Ngày xuân em hãy còn dài,
Xót tình máu mủ thay lời nước non.
Chị dù thịt nát xương mòn,
Ngậm cười chín suối hãy còn thơm lây.
Chiếc vành với bức tờ mây,
Duyên này thì giữ vật này của chung ”
(Trích Trao duyên- Truyện Kiều, Nguyễn Du, Ngữ văn 10, tập II, tr.104, NXB Giáo dục- 2010)

Hết
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ……………………………… Số báo danh: …………………………….
Trang 2/2 - Mã đề: 220


–
 : !"#
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề: 254
$ %&'()*+,-.
Câu 1.
Khi nói: Giọng thơ Tố Hữu, ngôn ngữ Nguyễn Tuân, văn Vũ Trọng Phụng là người ta muốn
nói tới…
A.
Tính đa nghĩa của ngôn ngữ văn chương
B.
Tính cá thể hoá (dấu ấn riêng của tác giả)
C.
Tính truyền cảm của ngôn ngữ văn học
D.
Tính hình tượng của ngôn ngữ nghệ thuật
Câu 2.
5O1K0FKP6Q1H5:H8?8RC6QH12SN
A.
Cách đặt các đơn vị ngôn ngữ sóng đôi nhau, tạo ra sự cân đối, sự bổ sung ý nghĩa cho nhau và tạo
cảm giác hoàn chỉnh, trọn vẹn tương đối về ý cho lời văn.
B.
Sắp xếp nối tiếp những đơn vị đồng loại nhằm thể hiện cách đánh giá.
C.

Cách lặp lại từ ngữ trong câu hoặc trong cụm từ nhằm tạo ra sức biểu cảm hoặc làm tăng sức diễn đạt
ý nghĩa của lời nói.
D.
Cách lặp lại từ nhằm thể hiện một ý nào đó.
Câu 3.
Id;leZFKZ98C>;8/I12;bPm115n8;<=H5012;:;512T112S125Q85?G8$\FKC>;8/I12
1K0?
A.
Tính cá thể hóa.
B.
Tính đa nghĩa
C.
Tính hình tượng
D.
Tính truyền cảm
Câu 4.
Hai câu thơ sau sử dụng biện pháp tu từ gì ?
"Chơi cùng đứa dại nên bày dại
Kết với người khôn học nết khôn".(Nguyễn Bỉnh Khiêm)
A.
Phép lặp.
B.
Phép đối.
C.
Phép thế.
D.
Phép điệp.
Câu 5.
5K15;T12125Q85?G8;5<@O?;<=C0U18/V;5WTình cảnh lẻ loi của người chinh phụW(>12
/X1T10K15Y67Z.FK2[N

A.
Nghệ thuật miêu tả thiên nhiên
B.
Nghệ thuật miêu tả tâm trạng
C.
Nghệ thuật khắc họa ngoại hình nhân vật
D.
Nghệ thuật miêu tả ngôn ngữ nhân vật
Câu 6.
g:;CY15H5Ib12H5:H85?@O8Z615CId;Lhij128/012C0U1_f1iIk6CM@:
"Bầu sinh quyển như một tấm chăn bao bọc bảo vệ quả đất khỏi sức nóng và tia bức xạ của Mặt Trời. Nhưng
giờ đây, tấm chăn này đã bị thủng và nhiệt của Mặt Trời lọt qua làm cho khí hậu của Trái Đất nóng lên. Các
nhà khoa học gọi hiện tượng nóng lên này là hiệu ứng nhà kính".
A.
Phương pháp phân loại, phương pháp liệt kê
B.
Phương pháp so sánh, phương pháp chú thích
C.
Phương pháp định nghĩa
D.
Phương pháp nêu số liệu
Câu 7.
/012C0U18/V;5"Tình cảnh lẻ loi của người chinh phụ"(8/V;5"Chinh phụ ngâmW.;\;M?
WLòng thiếp riêng mà thôi". 5]1Z988/012;:;8RL=?CM@C7C6^1_K0;5`8/a12;<=;M?85b;50
Cc12N
A.
Bi sầu.
B.
Bi thiết.
C.

Bi thảm.
D.
Bi ai.
Câu 8.
Văn chiêu hồn(Văn tế thập loại chúng sinh. ;<=2?@A1?CId;_6O885e085785b1K0N
A.
Thể song thất lục bát
B.
Thể thất ngôn bát cú
C.
Thể thất ngôn trường thiên
D.
Thể lục bát
Câu 9.
Việc tác giả mở đầu câu chuyện "Chuyện chức phán sự đền Tản Viên" bằng hành động đốt đền
của Ngô Tử Văn có tác dụng gì?
A.
Tạo ra kịch tính cho câu chuyện
B.
Khẳng định sự khinh bạc của Ngô Tử Văn
C.
Góp phần khắc họa tính cách nhân vật ngay từ đầu
D.
Gián tiếp chế giễu thần linh
Câu 10.
M?_f1L=?CM@1\6_^85=08:;125YF?G11K0N
"Là thao tác nghị luận, trong đó, người nghị luận từ tiền đề chung, có tính phổ biến suy ra những kết
luận về những sự vật, hiện tượng riêng"
A.
Tổng hợp.

B.
Quy nạp.
C.
Diễn dịch.
D.
Phân tích.
Câu 11.
Những câu thơ sau thể hiện nội dung chủ yếu gì ?
" Anh minh hai vị thánh quân
Sông đây rửa sạch mấy lần giáp binh,
Giặc tan muôn thuở thăng bình,
Bởi đâu đất hiểm cốt mình đức cao"
(Phú sông Bạch Đằng - Trương Hán Siêu)
Trang 2/2 - Mã đề: 220
A.
Khẳng định chân lý lấy đức trị quốc của các vua nhà Trần
B.
Ca ngợi, công đức và chiến thắng lẫy lừng của vua tôi nhà Trần
C.
Ca ngợi, công đức của hai vị vua Trần và khẳng định chân lý muôn đời
D.
Thể hiện lòng yêu nước và niềm tự hào dân tộc trước những chiến công hiển hách.
Câu 12.
/012"Đại cáo bình Ngô"345647896:;;<=26>;61532?@A1/B6CBCD128/E1FGH8/IJ12
1K0L=?CM@N
A.
Lập trường dân tộc.
B.
Lập trường giai cấp vô sản
C.

Lập trường nhân dân.
D.
Lập trường giai cấp phong kiến.
$%op(q*+q,-.
Em hãy phân tích diễn biến tâm trạng của nhân vật Thúy Kiều trong đoạn trích sau:
“ Cậy em em có chịu lời,
Ngồi lên cho chị lạy rồi sẽ thưa.
Giữa đường đứt gánh tương tư,
Keo loan chắp mối tơ thừa mặc em.
Kể từ khi gặp chàng Kim,
Khi ngày quạt ước khi đêm chén thề.
Sự đâu sóng gió bất kì,
Hiếu tình khôn lẽ hai bề vẹn hai.
Ngày xuân em hãy còn dài,
Xót tình máu mủ thay lời nước non.
Chị dù thịt nát xương mòn,
Ngậm cười chín suối hãy còn thơm lây.
Chiếc vành với bức tờ mây,
Duyên này thì giữ vật này của chung ”
(Trích Trao duyên- Truyện Kiều, Nguyễn Du, Ngữ văn 10, tập II, tr.104, NXB Giáo dục- 2010)
Hết
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ……………………………… Số báo danh: …………………………….
Trang 2/2 - Mã đề: 220
–
 : !"#
rr
$&'
Đáp án mã đề: 152
01. ; - - - 04. - - = - 07. - - - ~ 10. - - = -

02. - / - - 05. - - - ~ 08. ; - - - 11. ; - - -
03. ; - - - 06. - - = - 09. - - = - 12. - - - ~
Đáp án mã đề: 186
01. - / - - 04. - - = - 07. ; - - - 10. - / - -
02. - - - ~ 05. - / - - 08. - - = - 11. ; - - -
03. - - - ~ 06. - - = - 09. - / - - 12. - / - -
Đáp án mã đề: 220
01. - / - - 04. - - = - 07. - - - ~ 10. - - = -
02. - / - - 05. - - - ~ 08. - - - ~ 11. - / - -
03. - - = - 06. - - = - 09. - - = - 12. ; - - -
Đáp án mã đề: 254
01. - / - - 04. - / - - 07. - / - - 10. - - = -
02. - - = - 05. - / - - 08. ; - - - 11. - - = -
03. - - = - 06. - / - - 09. - - = - 12. - - = -
II. op:
1/ Yêu cầu về kỹ năng:
Phân tích diễn biến tâm trạng của nhân vật trong một đoạn trích văn học.
2/ Yêu cầu về kiến thức:
NỘI DUNG: Đây là đoạn mở đầu của đoạn trích Trao duyên nói về việc Thúy Kiều nhờ Thúy Vân thay mình
trả nghĩa cho Kim Trọng. Lời lẽ khéo léo, sắc sảo, tình cảm song tâm trạng chứa đựng những mâu thuẫn,
phức tạp.
DÀN Ý BÀI LÀM:
1. Mở bài: 6k6856Q?8:;26m38:;H5sZ3C0U18/V;53_n1C^125YF?G1$
2. Thân bài:
- Kiều nhờ cậy Vân thay mình nối lời nước non với chàng Kim:
“Cậy em em có chịu lời,
Ngồi lên cho chị lạy rồi sẽ thưa”
+ “Cậy”: có ý nương tựa, gửi gắm, tin tưởng nơi quan hệ ruột thịt, hi vọng tha thiết
+ “Chịu”: một sự bắt buộc, nài ép
+ "Lạy, thưa”: tạo không khí trang trọng, thiêng liêng

à
Lời lẽ thắt buộc được lựa chọn thật khéo léo, tế nhị mà chính xác, chặt chẽ.
- Nhắc nhở mối tình của mình với chàng Kim; thắm thiết nhưng mong manh, nhanh tan vỡ:
Giữa đường đứt gánh tương tư,
Keo loan chắp mối tơ thừa mặc em.
+ “Giữa đường đứt gánh”: dang dở , nói rõ tình trạng bất lực của Thuý Kiều.
+ “Mặc em”: Mọi việc đành phó thác, phó mặc cho em, dở hay gì cũng chịu.
Trang 2/2 - Mã đề: 220
ð Bốn câu thơ đã nói hết tình trông cậy, uỷ thác và nài ép, không cho em từ chối.
- Kiều trao duyên cho em với lời tha thiết, tâm huyết: lấy tình máu mủ để tác động em, dù có chết cũng ngậm
cười thanh thản.
- Kiều trao kỉ vật dùng dằng, nửa trao, nửa níu: Duyên này thì giữ, vật này của chung. Nhịp thơ ngắt đôi, bẻ
gãy tâm trạng. Từ “của chung”: tâm trạng mâu thuẫn, phức tạp. Nàng trao duyên nhưng không trao tình. Kiều
rơi vào trạng thái đau đớn, bế tắc.
*Nghệ thuật:
- Ngôn ngữ đối thoại khéo léo, sâu sắc, thấu lí đạt tình
- Miêu tả tâm lí nhân vật tinh tế, phù hợp
- Từ ngữ chọn lọc, biểu cảm.
)$tO8PK6:
- Đoạn trích thể hiện chân thật, sâu sắc diễn biến tâm trạng của nhân vật Thúy Kiều khi trao duyên. Tâm trạng
đi theo diễn biến tăng dần: từ bình tĩnh, khéo léo, khôn ngoan đến đau xót, mâu thuẫn
- Đoạn trích còn thể hiện vẻ đẹp tâm hồn của Thúy Kiều: trân trọng tình yêu, hi sinh quên mình vì hạnh phúc
của người thân.
BIỂU ĐIỂM:
- Điểm 7: Đáp ứng được những yêu cầu nêu trên. Văn viết có cảm xúc, lập luận, phân tích chặt chẽ, lưu loát,
thuyết phục.
- Điểm 6: Cơ bản đáp ứng được các yêu cầu nêu trên. Có thể mắc một vài lỗi nhỏ về diễn đạt, dùng từ.
- Điểm 4: Nắm được nội dung chính của đoạn trích. Biết phân tích đoạn thơ để làm rõ tâm trạng nhân vật Có
thể mắc một vài lỗi nhỏ về diễn đạt, dùng từ.
- Điểm 3: Viết chung chung, diễn nôm văn bản

- Điểm 2: Chưa nắm được nội dung của đoạn trích và vấn đề đặt ra ở đề bài. Diễn đạt quá kém, mắc nhiều lỗi.
- Điểm 1: Sai lạc hoàn toàn cả nội dung và phương pháp.
u
Trang 2/2 - Mã đề: 220
vp
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao
Cộng
  
1. Tiếng Việt:
-Những yêu cầu về sử
dụng tiếng Việt.
-Phong cách ngôn ngữ
nghệ thuật.
-Thực hành các phép
tu từ: điệp, đối.
- Nhận biết khái
niệm biện pháp
tu từ điệp ngữ.
- Đặc trưng cơ
bản của
PCNNNT
Hiểu được tính
cá thể hóa của
PCNNNT qua
1 ngữ liệu.
Qua ngữ liệu xác
định được các
phép tu từ : phép

điệp, phép đối
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
w   x
0,5 0,25 0,25 1điểm = 10%
2.Văn học:
- Truyện Kiều ( P1)
-Chuyện chức phán
sự đền Tản Viên.
-Tình cảnh lẻ loi của
người chinh phụ.
- Bình Ngô đại cáo
- Phú sông Bạch
Đằng
- Nhận diện
được thể loại
của Văn chiêu
hồn ( ND)
- Nhận biết
được chính xác
từ ngữ sử dụng
trong câu thơ
được trích.
- Hiểu được
thành công về
nghệ thuật chủ
yếu của đoạn
trích “ Tình
cảnh lẻ loi của

người chinh
phụ”.
- Hiểu được lập
trường của NT
khi kể tội ác
của giặc Minh
Từ nội dung của
tác phẩm, lí giải
quan niệm sống
của tác giả, hoặc
chỉ ra tư tưởng,
thông điệp mà
nhà văn muốn
gửi gắm
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
w w w y
0,5 0,5 0,5
1,5 điểm
=15%
3. Làm văn:
Các thao tác nghị
luận.
- Phương pháp thuyết
minh
Nhận biết đươc
khái niệm thao
tác diễn dịch.
Qua ngữ liệu xác

định được các
phương pháp
thuyết minh
Vận dụng kiến
thức đọc hiểu
và các kĩ năng
đã học để
phân tích tâm
trạng nhân vật
trong một
đoạn trích
VH.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
   )
0,25 0,25 7,0
7,5 điểm =
75%
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
,
1,25
12,5%
)
0,75
7,5%
x
3

z

7,0
70%
)
10.0
100%

×